Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 12 - Đề 29 (Có lời giải chi tiết)

Câu 35: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 -3x+1 với trục hoành là 
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. 
Câu 36: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% / năm. Biết rằng nếu không 
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho 
năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó lĩnh được số tiền ( cả tiền gửi ban đầu lẫn 
tiền lãi ) nhiều hơn 200 triệu đồng, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và 
lãi suất không đổi? 
A. 12 năm. B. 11 năm. C. 9 năm. D. 10 năm.
pdf 22 trang Minh Uyên 16/03/2023 3600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 12 - Đề 29 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_12_de_29_co_loi_giai_ch.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 12 - Đề 29 (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 29 Môn Toán – Lớp 12 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề Câu 1: Cho khối chóp có diện tích đáy B 8 và chiều cao h 6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 48. B. 16. C. 24. D. 14. 2x 1 Câu 2: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là: x 1 1 A. x 1 . B. y 1 . C. x . D. y 2 . 2 Câu 3: Hình đa diện trong hình bên có bao nhiêu đỉnh? A. 7. B. 9. C. 5. D. 8. Câu 4: Cho a là số thực dương và m, n là các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng? n A. am. a n a m. n . B. am. a n a m a n . C. am a n a m a . D. am. a n a m n . Câu 5: Thể tích của khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là 1 4 A. r2 h . B. r2 h . C. 2 r2 h . D. r2 h . 3 3 Câu 6: Cho khối nón có bán kính đáy r 4và đường cao h 3 .Tính thể tích V của khối nón đã cho 16 3 A. V . B. V 4 . C. V 16 3 . D. V 12 . 3 sin3x cos3 x Câu 7: Phương trình 5 sinx cos2 x 3 tương đương với phương trình nào dưới đây? 1 2sin2x A. 2sinx 3 0. B. 2cosx 1 0. C. 3cotx 3 0. D. tanx 3 0. Câu 8: Nghiệm của phương trình sinx 3cos x 2 là 5 3 A. x k2 ; x k 2 . B. x k2 ; x k 2 . 12 12 4 4 5 2 C. x k2 ; x k 2 . D. x k2 ; x k 2 . 4 4 3 3 Câu 9: Tập xác định của hàm số y log x là A. (0; ) . B. [1; ) . C. (1; ) . D. [0; ) . Câu 10: Nghiệm của phương trình 22x 3 2 x 7 là 4 10 A. x . B. x 10 . C. x . D. x 4 . 3 3 3 Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số y x 3 x trên đoạn 0;3 bằng A. 0. B. 2. C. 18. D. 2. Câu 12: Hình đa diện đều loại 4;3 được gọi là
  2. A. hình bát diện đều. B. hình hai mươi mặt đều. C. hình mười hai mặt đều. D. hình lập phương. Câu 13: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;2 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . Câu 14 : Số mặt của khối chóp tứ giác là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. x 1 Câu 15: Nghiệm của phương trình 9 là 3 1 1 A. x 2 . B. x . C. x . D. x 2 . 2 2 Câu 16: Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình dưới? 42 42 42 42 A. y x 2x 3. B. yx 2 x . C. yx 2x 1. D. y x 2x . Câu 17: Hình bát diện đều (tham khảo hình vẽ bên) có số cạnh là A. 20. B. 30 . C. 12. D. 6. Câu 18: Với a là số dương tùy ý khác 1, loga a bằng 1 1 A. 2a. B. . C. 2. D. a . 2 2 Câu 19: Nghiệm của phương trình log2 x 1 là 1 1 A. x 2 . B. x 2 . C. x . D. x . 2 2
  3. 3 Câu 20: Hàm số y x 3x đạt cực đại tại điểm A. x 2 . B. x 1. C. x 2 . D. x 1. 1 Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình 52x 3 là 25 5 1 5 A. ; . B. ; . C. 0; . D. ; . 2 2 2 x Câu 22: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là x2 1 A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 23: Tập nghiệm của phương trình 4x 20.2x 64 0 là 1 1 A. ; . B. 2;4 . C. 1; 2 . D. 1;2. 2 4 3 Câu 24: Cho hàm số y x 3x 2 có đồ thị như đường cong trong hình bên. Tìm tất cả các giá trị của 3 tham số m để phương trình x 3x 2 m 0 có ba nghiệm phân biệt? A. m 4. B. 0 m 4 . C. m 0. D. 0 m 4 . Câu 25: Cho hàm số y f x liên tục trên có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 . B. Giá trị cực đại của hàm số là 5. C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 . D. Giá trị cực đại của hàm số là 2. Câu 26: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
  4. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3 . Câu 27: Cho mặc cầu có bán kính R 2. Diện tích mặt cầu đã cho bằng 32 A. 8 . B. 4 . C. . D. 16 . 3 1 x Câu 28: Hàm số y 5 có đạo hàm là: 1 x 1 x 1 x 1 x A. y' 5 ln5. B. y' 5 . C. y' 5 . D. y' 5 ln5. Câu 29: Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông với AB a, SA ABCD và SA 2 a . Thể tích khối chóp đã cho bằng 3 3 2a a 3 3 A. . . B. 6a . . C. 2a . . D. 3 3 1 Câu 30: Tập xác định của hàm số y x 1 5 là A. \ 1. B. \ 1. C. 0; . D. 1; . log2 3 m , log2 5 n . log2 15 Câu 31: Cho Tính theo m và n . log 15 mn log15 1 m n A. 2 . B. 2 . C. log2 15 m n . D. log2 15 2 m n . x 3 Câu 32 : S ố nghiệm của phương trinh log x 1 log x 3 log là A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. Câu 33: Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình bên?
  5. x 1 2x 1 2x 1 x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 34: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biên thiên như sau Mệnh đề nào dưới đây sai? A. maxf x 1. B. minf x 1. ;1 0; C. maxf x f 1 . D. minf x f 2 . ;3 2; 3 Câu 35: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 x 1 với trục hoành là A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Câu 36: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó lĩnh được số tiền ( cả tiền gửi ban đầu lẫn tiền lãi ) nhiều hơn 200 triệu đồng, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không đổi? A. 12 năm. B. 11 năm. C. 9 năm. D. 10 năm. 2 Câu 37: số nghiệm nguyên của bất phương trình log2 2x 23log2 x 7 0(1) là A. 5. B. 4. C. Vô số. D. 3. Câu 38: Cho hàm số y ax4 bx 2 c a 0 có đồ thị như đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a 0, b 0, c 0. . B. a 0, b 0, c 0. . C. a 0, b 0, c 0. . D. a 0, b 0, c 0. 3 2 Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y x x mx 1 đồng biến trên ? 1 1 A. m . B. m 3. C. m . D. m 3. 3 3 3 2 Câu 40: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x 3 x 1 là A. y 2 x 1 . B. y 2 x 1. C. y 2 x 1 . D. y 2 x 1 . Câu 41: Cho lăng trụ tứ giác ABCD.'''' A B C D . Có đáy là hình vuông và cạnh bên bằng 2a. Hình chiếu của A' trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của cạnh AD , đường thẳng AC' hợp với mặt phẳng ABCD một góc 45 o . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 3 3 8a 30 8a 30 16a 3 16a 3 A. . B. . C. . D. . 9 27 3 9 Câu 42: Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?
  6. ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 29 Môn Toán – Lớp 12 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề Câu 1: Cho khối chóp có diện tích đáy B 8 và chiều cao h 6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 48. B. 16. C. 24. D. 14. 2x 1 Câu 2: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là: x 1 1 A. x 1 . B. y 1 . C. x . D. y 2 . 2 Câu 3: Hình đa diện trong hình bên có bao nhiêu đỉnh? A. 7. B. 9. C. 5. D. 8. Câu 4: Cho a là số thực dương và m, n là các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng? n A. am. a n a m. n . B. am. a n a m a n . C. am a n a m a . D. am. a n a m n . Câu 5: Thể tích của khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là 1 4 A. r2 h . B. r2 h . C. 2 r2 h . D. r2 h . 3 3 Câu 6: Cho khối nón có bán kính đáy r 4và đường cao h 3 .Tính thể tích V của khối nón đã cho 16 3 A. V . B. V 4 . C. V 16 3 . D. V 12 . 3 sin3x cos3 x Câu 7: Phương trình 5 sinx cos2 x 3 tương đương với phương trình nào dưới đây? 1 2sin2x A. 2sinx 3 0. B. 2cosx 1 0. C. 3cotx 3 0. D. tanx 3 0. Câu 8: Nghiệm của phương trình sinx 3cos x 2 là 5 3 A. x k2 ; x k 2 . B. x k2 ; x k 2 . 12 12 4 4 5 2 C. x k2 ; x k 2 . D. x k2 ; x k 2 . 4 4 3 3 Câu 9: Tập xác định của hàm số y log x là A. (0; ) . B. [1; ) . C. (1; ) . D. [0; ) . Câu 10: Nghiệm của phương trình 22x 3 2 x 7 là 4 10 A. x . B. x 10 . C. x . D. x 4 . 3 3 3 Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số y x 3 x trên đoạn 0;3 bằng A. 0. B. 2. C. 18. D. 2. Câu 12: Hình đa diện đều loại 4;3 được gọi là