Đề ôn thi học kì 2 Toán Lớp 12 - Đề 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 50: Các bồn chứa xăng vận chuyển trên xe cơ giới thường có dạng hình trụ nằm ngang với đáy là một hình elip mà không phải hình tròn. Việc chế tạo theo hình elip có nhiều ưu điểm như: làm cho trọng tâm xe thấp, độ dao động của chất lỏng bên trong bồn sẽ thấp …. Giả sử một bồn chở xăng có đáy là đường elip có phương trình  x²/9+y²/4=1 và chiều dài của bồn là 10m . Sau khi bơm xăng cho một trạm xăng thì phần xăng còn lại cách đỉnh của elip   (Tham khảo hình vẽ). Tính gần đúng lượng xăng còn lại trong bồn xăng (Làm tròn đến hàng đơn vị theo lít và giả sửa các vật liệu chế tạo nên bồn xăng có độ dài không đáng kể).
docx 24 trang Minh Uyên 23/03/2023 3920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn thi học kì 2 Toán Lớp 12 - Đề 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_thi_hoc_ki_2_toan_lop_12_de_5_nam_hoc_2021_2022_co_dap.docx

Nội dung text: Đề ôn thi học kì 2 Toán Lớp 12 - Đề 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ 5 Môn: Toán lớp 12 Câu 1: Trong không gian Oxyz cho a 3;4; 5 , b 1;1; 2 thì tọa độ của n 3a 4b là: A. 13;8; 7 . B. 5;8; 7 . C. 13;16; 7 . D. 13;8; 23 . Câu 2: Cho số phức z 2 14i . Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là: A. 2; 14i . B. 2; 14 . C. 14i;2 . D. 14; 2 . Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxyz cho phương trình mặt phẳng :3x 2y 7z 10 0 thì một véc-tơ pháp tuyến có tọa độ là: A. 3; 2; 7 . B. 3;2;7 . C. 3; 2;7 . D. 3; 2; 7 . Câu 4: Giải phương trình z2 10z 29 0 trong tập số phức £ ta được tập nghiệm là: A. S 5 2i. B. S 5 2i . C. S 5 2i;5 2i . D. S  . Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2;3 và nhận n 2;4; 5 làm vectơ pháp tuyến là A. 2x 4y 5z 21 0.B. 2x 4y 5z 5 0 . C. 2x 4y 5z 21 0.D. 2x 4y 5z 21 0 . Câu 6: Trong không gianOxyz , tìm tọa độ tâm I của mặt cầu S có phương trình 2 2 2 x 3 y 1 z 5 36 là A. I 3;1; 5 . B. I 3;1;6 . C. I 3; 1;5 . D. I 3;1;5 . Câu 7: Cho F x tan x C là họ nguyên hàm của hàm số f x . Khẳng định đúng là 1 1 A. f x cot x . B. f x . C. f x . D. f x 1 cos2 x . cos2 x sin2 x Câu 8: Số phức z a bi có modun là A. z a2 b2 . B. z a2 b2 . C. z a2 b2 . D. z a b . 2 Câu 9: Cho số phức z . Số phức liên hợp của z là: 1 i 3 1 3 1 3 A. i . B. 1 i 3 . C. 1 i 3 . D. i . 2 2 2 2 Câu 10: Cho hai số phức z1 m ni, z2 p qi . Tổng của z1 z2 là số phức: A. z m p n q .B. z m p n q i . C. z m p n q i . D. z m q n p i . Câu 11: Mệnh đề nào sau đây đúng? b c c A. f x dx f x dx f x dx . a a b b B. f x dx F a F b ( F x là một nguyên hàm của f x ). a a C. f x dx 0. a
  2. b a D. f x dx f x dx 0 . a b Câu 12: Trong không gian Oxyz , tìm bán kính R của mặt cầu S có phương trình x 2 y 6 2 z 3 2 128 là A. R 1282. B. R 128. C. R 2 8. D. R 8 2. Câu 13: Cho hàm số f x x2 2. Họ nguyên hàm của hàm số là 1 A. F x 2x C. B. F x x3 2x C. 3 1 C. F x x3 C. D. F x 2x 2 C. 3 2 5 Câu 14: Tích phân I x dx có giá trị là 1 32 16 21 19 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3 Câu 15: Biểu thức V để tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y sin x và các đường thẳng x 0, x , trục hoành, quay quanh trục Ox là 3 3 3 3 3 A. V sin2 xdx . B. V sin x dx . C. V sin2 xdx . D. V sin x dx . 0 0 0 0 Câu 16: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1;2;3 , B 0;1;1 , độ dài đoạn AB bằng A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 10 . Câu 17: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d đi qua A 2;3; 5 và có véc tơ chỉ phương a 3; 5; 2 thì phương trình tham số của đường thẳng d là x 2 3t x 3 2t x 2 3t x 3 2t A. y 3 5t . B. y 5 3t . C. y 3 5t . D. y 5 3t . z 5 2t z 2 5t z 5 2t z 2 5t x 1 2t Câu 18: Trong không gian Oxyz cho đường d : y 3 t . Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng z 2 8t nào sau đây? x 1 t x 3 4t x 3 2t x 2 5t 1 A. d1 : y 5 2t . B. d2 : y 5 3t . C. d3 : y 3 2t . D. d4 : y 3 t . 2 z 2 16t z 2 5t z 5 t z 2 4t Câu 19: Tìm căn bậc hai của số thực âm 64 trên tập số phức £ . A. 8;8 . B. 8i . C. 8i;8i . D. 8 . 1 Câu 20: Dạng z a bi của số phức z là số phức nào dưới đây? 3 2i 3 2 3 2 3 2 3 2 A. i . B. i . C. i . D. i . 13 13 13 13 13 13 13 13
  3. Câu 21: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2 2022 và hai đường thẳng x 3, x 4 với trục hoành được tính bởi biểu thức: 4 4 A. S x2 2022dx. B. S x2 2022 dx. 3 3 4 3 2 C. S x2 2022 dx. D. S x2 2022dx. 3 4 Câu 22: Số phức z a bi . Khi đó z z là số phức: A. 2bi. B. 2a 2bi. C. 2a . D. 2b . 5 Câu 23: Cho A 2x 1 dx . Đặt t 2x 1. Khẳng định đúng là: 1 1 5 A. A t5dx. B. A 2 t 5dx. C. A t 1 dx. D. A t 5dx 2 2 Câu 24: Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α):3x- 2y + 7z - 10 = 0 . Mặt phẳng (α) song song với mặt phẳng nào có phương trình sau? A. 3x 2y 7z 3 0 .B. 3x 2y 7z 5 0 . C. 3x 2y 7z 0 . D. 3x 2y 7z 3 0. Câu 25: Cho các số phức z1 3 bi, z2 c 4i . Phần thực và phần ảo của số phức z = z1 - z2 lần lượt là A. 7; b c . B. 3 c; b 4 . C. 3 c; b 4 . D. 3 c; b 4 . 2016 1 i Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn z . Viết z dưới dạng z = a + bi, a,b Î ¡ . Khi đó tổng 1 i a b có giá trị bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 1. Câu 27: Cho số phức z a bi, z c di . Khi đó M , N lần lượt là hai điểm biểu diễn cho các số phức 1 2  z1, z2 . Khi đó độ dài véctơ MN là   A. MN c a 2 d b 2 . B. MN b a 2 d c 2 .   C. MN c a 2 d b 2 . D. MN c a 2 d b 2 . x 1 2t x 3 4t ' Câu 28: Cho hai đường thẳng d : y 2 3t và d ': y 5 6t ' z 3 4t z 7 8t ' Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. d  d ' . B. d  d ' . C. d / /d ' . D. d và d ' chéo nhau. 4 2 Câu 29: Cho f x dx 16 . Tính I f 2x dx . 0 0 A. I 32 . B. I 4 . C. I 16 . D. I 8 . Câu 30: Trong hệ tọa độ Oxyz khoảng cách từ điểm A 1; 2;3 đến mặt phẳng :x 2y 2z 10 0 bằng 1 1 7 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 31: Phần gạch chéo trong hình bên dưới là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f (x) (x 1)(x 2)2 với trục hoành. Hãy tính diện tích S đó
  4. ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ 5 Môn: Toán lớp 12 Câu 1: Trong không gian Oxyz cho a 3;4; 5 , b 1;1; 2 thì tọa độ của n 3a 4b là: A. 13;8; 7 . B. 5;8; 7 . C. 13;16; 7 . D. 13;8; 23 . Câu 2: Cho số phức z 2 14i . Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là: A. 2; 14i . B. 2; 14 . C. 14i;2 . D. 14; 2 . Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxyz cho phương trình mặt phẳng :3x 2y 7z 10 0 thì một véc-tơ pháp tuyến có tọa độ là: A. 3; 2; 7 . B. 3;2;7 . C. 3; 2;7 . D. 3; 2; 7 . Câu 4: Giải phương trình z2 10z 29 0 trong tập số phức £ ta được tập nghiệm là: A. S 5 2i. B. S 5 2i . C. S 5 2i;5 2i . D. S  . Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2;3 và nhận n 2;4; 5 làm vectơ pháp tuyến là A. 2x 4y 5z 21 0.B. 2x 4y 5z 5 0 . C. 2x 4y 5z 21 0.D. 2x 4y 5z 21 0 . Câu 6: Trong không gianOxyz , tìm tọa độ tâm I của mặt cầu S có phương trình 2 2 2 x 3 y 1 z 5 36 là A. I 3;1; 5 . B. I 3;1;6 . C. I 3; 1;5 . D. I 3;1;5 . Câu 7: Cho F x tan x C là họ nguyên hàm của hàm số f x . Khẳng định đúng là 1 1 A. f x cot x . B. f x . C. f x . D. f x 1 cos2 x . cos2 x sin2 x Câu 8: Số phức z a bi có modun là A. z a2 b2 . B. z a2 b2 . C. z a2 b2 . D. z a b . 2 Câu 9: Cho số phức z . Số phức liên hợp của z là: 1 i 3 1 3 1 3 A. i . B. 1 i 3 . C. 1 i 3 . D. i . 2 2 2 2 Câu 10: Cho hai số phức z1 m ni, z2 p qi . Tổng của z1 z2 là số phức: A. z m p n q .B. z m p n q i . C. z m p n q i . D. z m q n p i . Câu 11: Mệnh đề nào sau đây đúng? b c c A. f x dx f x dx f x dx . a a b b B. f x dx F a F b ( F x là một nguyên hàm của f x ). a a C. f x dx 0. a