Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 2) - Mã đề 502 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Tài số 2 (Có đáp án)

Câu 45: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Góc giữa SB và mặt phẳng đáy (ABC) bằng 60⁰. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB và SC. Tính
thể tích khối đa diện ABCMN?
A. 3/2a³                B. 3a³                C. 1/2a³                D. 9/2a³
pdf 6 trang Minh Uyên 03/02/2023 6580
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 2) - Mã đề 502 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Tài số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_lan_2_ma_de_502_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 2) - Mã đề 502 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Tài số 2 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2 Năm học: 2022 - 2023 Bài thi môn: TOÁN Mã đề thi: 502 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề); (50 câu trắc nghiệm) Ngày thi: 25 tháng 12 năm 2022 Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Công thức tính thể tích của một khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h là 4 1 A. V r2 h . B. V 2 r2 h. C. V r2 h. D. V r2 h . 3 3 3x 2 Câu 2: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x 1 A. y 2 . B. x 3. C. x 1. D. y 3. Câu 3: Một khối chóp có diện tích đáy B 6 , chiều cao h 4 . Thể tích của khối chóp đã cho là A. V 12 . B. V 8 . C. V 48 . D. V 24 . Câu 4: Với x là số thực dương, viết biểu thức T x2.3 x 2 dưới dạng lũy thừa của x. 8 4 1 7 A. T x 3 . B. T x 3 . C. T x 2 . D. T x 2 . Câu 5: Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là 2 A. Sxq rl . B. Sxq 2 rl 2 r . C. Sxq 2 rl . D. Sxq 4 rl . Câu 6: Bán kính R của khối cầu có đường kính bằng 6a là A. R 12 a . B. R 3 a . C. R 2 a . D. R 6 a . Câu 7: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y x3 3 x 2 . B. y 2 x4 4 x 2 1. C. y x3 3 x 2 1. D. y 2 x4 4 x 2 1. Câu 8: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  3;1 và có đồ thị như hình vẽ. Trên đoạn  3;1 hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào dưới đây? A. x 3 . B. x 1. C. x 2 . D. x 0 . Câu 9: Trong các hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó. A. y log x . B. y log x . C. y log x . D. y log x . 0,5 2 1 0,2 2 Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 32 x 27 là A. ;1 . B. 1; . C. 5; . D.  1; . Trang 1/6 - Mã đề thi 502
  2. Câu 11: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu f' x như hình vẽ. Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x 1 . B. x 2 . C. x 4 . D. x 1. Câu 12: Công thức tính thể tích của một khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 A. V Bh . B. V 3 Bh . C. V 2 Bh . D. V Bh . 3 Câu 13: Cho cấp số cộng un có số hạng u1 3 và u2 6. Tìm công sai d của cấp số cộng đã cho. 1 A. d 3. B. d . C. d 2 . D. d 3. 2 Câu 14: Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt? A. 6. B. 12. C. 8. D. 4. Câu 15: Tập xác định của hàm số y x 1 3 là A. . B. 3; . C. \ 1 . D. 1; . Câu 16: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;0 . B. 1;1 . C. ; 1 . D. 0;1 . Câu 17: Một hình nón có bán kính đáy r 5 , chiều cao h 4 . Độ dài đường sinh của hình nón là A. l 3 . B. l 9 . C. l 3 2 . D. l 41 . Câu 18: Với x, y là các số thực dương và 0 a 1. Khẳng định nào sau đây là sai? n A. logax n log a x . B. loga x y log a x log a y . x C. loga xy log a x log a y . D. loga log ax log a y . y Câu 19: Nghiệm của phương trình log2 x 1 3 là A. x 10 . B. x 9 . C. x 7 . D. x 8 . Câu 20: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 5. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 21: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.'''' A B C D có AA' 3 a , AB 4 a , AC 5 a . Thể tích của khối hộp đã cho là A. V 36 a3 . B. V 12 a3 . C. V 60 a3 . D. V 20 a3 . Trang 2/6 - Mã đề thi 502
  3. Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABC) và SA 2 a . Khi SB 4 a thì góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng A. 45. B. 90 . C. 60. D. 30 . x2 x 3 1 x2 2 Câu 23: Phương trình 4 có tất cả bao nhiêu nghiệm? 2 A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. 2 Câu 24: Cho hàm số y f x xác định trên và có f' x x x 1 x 2 . Hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. Câu 25: Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất chọn được 3 học sinh nữ. 14 5 2 11 A. . B. . C. . D. . 19 91 13 13 Câu 26: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể tạo được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau. A. 243. B. 125. C. 10. D. 60. Câu 27: Cho khối trụ (T), cắt khối trụ (T) bằng mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 2 3a . Tính thể tích của khối trụ đã cho. A. V 2 3 a3 . B. V 9 3 a3 . C. V 6 3 a3 . D. V 3 3 a3 . Câu 28: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị của hàm số f' x như hình vẽ. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 4; . B. 1;4 . C. ; 1 . D. 1;4 . Câu 29: Cho tam giác ABC vuông tại A, xoay tam giác ABC quanh cạnh AB ta được hình nón (N). Tính diện tích xung quanh của nón (N) biết rằng AB 6 a , ABC 30  . 2 2 2 2 A. Sxq 48 a . B. Sxq 24 a . C. Sxq 36 6 a . D. Sxq 72 3 a . Câu 30: Đồ thị hàm số y 2 x3 3 x 1 cắt trục hoành tại tất cả bao nhiêu điểm? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 31: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x x3 3 x 2 3 trên đoạn 1;3 . A. 7. B. 5. C. 3. D. 8. Câu 32: Đạo hàm của hàm số y 122x 24 là A. y ' 122x 24 .ln12. B. y ' 2.122x 24 . C. y ' 2.122x 24 .ln12 . D. y' 2 x 24 .122x 23 . Câu 33: Cho hình lập phương ABCD.'''' A B C D có AC 6 a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD''. A. 3a . B. 2a . C. 3a . D. 2a . Câu 34: Cho cấp số nhân vn có số hạng đầu là v1 8 , công bội q 2 . Tìm số hạng v3 ? A. v3 14 . B. v3 64 . C. v3 32 . D. v3 12 . Trang 3/6 - Mã đề thi 502
  4. Câu 35: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 36: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Tập nghiệm của phương trình f' 2 f x 3 0 có số phần tử là A. 10. B. 6. C. 7. D. 9. Câu 37: Khi đặt t log x thì phương trình 2 6 trở thành phương trình nào dưới đây? 5 log5 25x log5 x 8 0 A. t2 12 t 12 0 . B. t2 t 12 0. C. t2 3 t 12 0. D. t2 8 t 12 0. Câu 38: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  25;25 sao cho đồ thị hàm số x 1 y có đúng 2 đường tiệm cận đứng. x2 2 mx 3 m 10 A. 43. B. 42. C. 44. D. 45. 2x 12 Câu 39: Cho hàm số y (m là tham số). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho x m nghịch biến trên khoảng 2; ? A. 9. B. 8. C. Vô số. D. 7. Câu 40: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên . Nếu hàm số đã cho có đúng hai điểm cực trị là – 1 và 2 thì hàm số y f x2 1 có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. x x Câu 41: Tập nghiệm của bất phương trình 9 244.3 243.8 log2 x 2 0 có tất cả bao nhiêu số nguyên? A. 252. B. 250. C. 249. D. 254. ax b Câu 42: Cho hàm số f x , với a, b là tham số. Nếu minf x f 1 1 thì max f x bằng x2 4 3 11 5 1 A. . B. . C. . D. . 4 20 12 4 Câu 43: Cho khối nón (N) có bán kính đáy r 4 a và chiều cao lớn hơn bán kính đáy. Mặt phẳng (P) đi qua đỉnh nón và tạo với đáy nón một góc 60 cắt khối nón (N) theo thiết diện là một tam giác có diện tích bằng 8 3a2 . Thể tích của khối nón (N) bằng A. 64 a3 . B. 96 a3 . C. 32 a3 . D. 192 a3 . Câu 44: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số y ln ex mx xác định trên khoảng 0; ? A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 3. Trang 4/6 - Mã đề thi 502
  5. Câu 45: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc giữa SB và mặt phẳng đáy (ABC) bằng 60 . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB và SC. Tính thể tích khối đa diện ABCMN? 3 1 9 A. a3 . B. 3a3 . C. a3 . D. a3 . 2 2 2 Câu 46: Cho hàm số f x e2022x e 2022 x ln 2023 x x 2 1 . Trên khoảng 25;25 có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình f ex m m f x x2 ln x 2 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt? A. 24. B. 25. C. 48. D. 26. Câu 47: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong đậm trong hình vẽ và đồ thị hàm số g x f ax2 bx c với a,, b c  có đồ thị là đường cong mảnh như hình vẽ. Đồ thị hàm số y g x có 1 trục đối xứng là đường thẳng x . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 g x trên đoạn  2; 2. A. maxg x 1692. B. maxg x 198.  2;2  2;2 C. maxg x 52. D. maxg x 2 .  2;2  2;2 Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA 2 6 a . Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của A trên các cạnh SB và SC. Biết góc giữa hai mặt phẳng (AMN) và (ABC) bằng 60 , tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp đa diện ABCMN? A. S 36 a2 . B. S 8 a2 . C. S 72 a2 . D. S 24 a2 . Câu 49: Cho hình trụ (T) có bán kính đáy r 6 và chiều cao gấp đôi bán kính đáy. Gọi O và O ' lần lượt là tâm của hai đáy trụ. Trên đường tròn tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm O ' lấy điểm B sao cho thể tích của tứ diện OO' AB lớn nhất. Tính AB? A. 6. B. 5. C. 4 3 . D. 30 . Câu 50: Cho hàm số f x ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ. Tính giá trị của biểu thức Tfabcd 5 ffabcd 3 3 . A. T 2. B. T 8. C. T 4 . D. T 6 . HẾT Trang 5/6 - Mã đề thi 502
  6. ĐÁP ÁN Mã đề Câu Đáp án 502 1 D 502 2 D 502 3 B 502 4 A 502 5 C 502 6 B 502 7 B 502 8 C 502 9 D 502 10 B 502 11 A 502 12 D 502 13 D 502 14 A 502 15 D 502 16 A 502 17 D 502 18 B 502 19 B 502 20 D 502 21 A 502 22 D 502 23 B 502 24 A 502 25 C 502 26 D 502 27 C 502 28 A 502 29 B 502 30 B 502 31 A 502 32 C 502 33 A 502 34 C 502 35 A 502 36 C 502 37 D 502 38 B 502 39 B 502 40 C 502 41 A 502 42 D 502 43 C 502 44 C 502 45 A 502 46 A 502 47 B 502 48 C 502 49 A 502 50 C Trang 6/6 - Mã đề thi 502