Đề trắc nghiệm ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề số 19 (Có hướng dẫn chi tiết)
Câu 37: Mặt phẳng đi qua trục của hình trụ, cắt hình trụ theo một thiết diện là hình vuông có cạnh bằng
2R . Diện tích toàn phần của hình trụ bằng
Câu 43: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho
năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó lĩnh được số tiền (cả tiền gửi ban đầu lẫn
tiền lãi) nhiều hơn 200 triệu đồng, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và
lãi suất không đổi?
A. 11 năm. B. 12 năm. C. 10 năm. D. 9 năm.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề trắc nghiệm ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề số 19 (Có hướng dẫn chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_trac_nghiem_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12.pdf
Nội dung text: Đề trắc nghiệm ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề số 19 (Có hướng dẫn chi tiết)
- ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ SỐ: 19 Câu 1: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 8 và chiều cao h = 6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 24 . B. 14. C. 16. D. 48 . Câu 2: Hình đa diện trong hình bên có bao nhiêu đỉnh? A. 8 . B. 5 . C. 7 . D. 9 . Câu 3: Cho hàm số y= f( x) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;1). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; + ). C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1;1) . Câu 4: Hình bát diện đều (tham khảo hình vẽ bên) có số cạnh là: A. 30. B. 6. C. 20. D. 12. Câu 5: Hàm số y= − x3 + 3 x đạt cực đại tại điểm A. x =−2. B. x = 2. C. x =−1. D. x =1. Page 1
- ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 Câu 6: Nghiệm của phương trình 222xx++ 3= 7 10 4 A. x = . B. x = . C. x = 4. D. x =10 . 3 3 Câu 7: Thể tích của khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là 1 4 A. 2 rh2 . B. rh2 . C. rh2 . D. rh2 . 3 3 Câu 8: Cho khối nón có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 3 . Tính thể tích V của khối nón đã cho 16 3 A. V = . B. V = 4 . C. V = 16 3 . D. V =12 . 3 3 Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số y=− x3 x trên đoạn 0;3 bằng A. 0 . B. −2. C. 18 . D. 2 . Câu 10: Hình đa diện đều loại 4;3 được gọi là A. hình bát diện đều. B. hình hai mươi mặt đều. C. hình mười hai mặt đều. D. hình lập phương. Câu 11: Tập xác định của hàm số yx= log là A. 1; + ) . B. (0; + ). C. 0; + ) . D. (1; + ). 21x + Câu 12: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x −1 1 A. y =−1. B. x =1. C. y = 2 . D. x =− . 2 Câu 13: Với a là số dương tùy ý khác 1, loga a bằng 1 1 A. . B. 2a . C. 2 . D. a . 2 2 Câu 14: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? A. y= x3 −31 x + . B. y= x32 −32 x + . C. y= x32 −31 x + . D. y= x3 −32 x + . Page 2
- ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 Câu 15: Nghiệm của phương trình logx =− 1 là 2 1 1 A. x = 2. B. x = . C. x =−2. D. x =− . 2 2 Câu 16: Cho a là các số thực dương và m , n là các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. am. a n=+ a m a n . B. am.(.) a n= a m a n . C. am. a n= a m+ n . D. am. a n= a mn . Câu 17: Số mặt của khối chóp tứ giác là A. 6. B. 3. C. 4 . D. 5. x − 4 Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn −1;2 bằng x + 2 1 A. −2. B. −4. C. − . D. −5. 2 Câu 19: Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình bên? A. y= − x42 +23 x + . B. y=− x422 x . C. y= x42 −21 x − . D. y= − x42 + 2 x . x 1 Câu 20: Nghiệm của phương trình = 9 3 1 1 A. x =−2. B. x =− . C. x = . D. x = 2. 2 2 Câu 21: Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình dưới? x +1 21x − A. y = . B. y = . x −1 x −1 21x − x −1 C. y = . D. y = . x +1 x +1 1 Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình 523x+ là 25 5 5 1 A. −; + . B. − ; − . C. (0; + ). D. −; + . 2 2 2 Câu 23: Cho mặt cầu có bán kính R = 2 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng 32 A. 4 . B. 8 . C. . D. 16 . 3 Page 3
- ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 Câu 24: Cho hàm số y= f( x) có bảng biến thiên như hình sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;1). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; + ). C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1;3) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng(−1;1) . x Câu 25: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x2 +1 A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 26: Cho hàm số y= f( x) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Giá trị cực đại của hàm số là 5. B. Giá trị cực đại của hàm số là −2. C. Hàm số đạt cực tiểu tại x =−2 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0. Câu 27: Tập nghiệm của phương trình 4xx− 20.2 + 64 = 0 là 11 A. −−1; 2. B. 2;4 . C. ; . D. 1;2. 24 Câu 28: Hàm số y = 51−x có đạo hàm là A. y =−51−x . B. y =−51−x ln 5 . C. y = 51−x ln 5 . D. y = 51−x . Câu 29: Cho hàm số y= f( x) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau Mệnh đề nào dưới đây sai? A. maxfx( ) = 1. B. minfx( ) =− 1. C. maxf( x) =− f ( 1) . D. minf( x) = f ( 2) . (− ;1) (0;+ ) (− ;1) 2;+ ) Page 4
- ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 Câu 30: Số nghiệm của phương trình log(x− 1) + log( x − 3) = log( x + 3) là A. 0 . B. 3. C. 2 . D. 1. 1 Câu 31: Tập xác định của hàm số yx1 5 A. (−1; + ). B. \1 − . C. \1 . D. (0; + ). Câu 32: Cho hàm số y= x3 −32 x + có đồ thị như đường cong trong hình bên. Tìm y 4 tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3 −3 x + 2 − m = 0 có 3 nghiệm phân biệt A. 04 m . B. m 4 . C. 04 m . D. m 0. -1 1 x Câu 33: Số giao điểm của đồ thị hàm số y= x3 −31 x + với trục hoành là A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Câu 34: Cho log22 3==mn ,log 5 . Tính log2 15 tính theo m và n. A. log2 15= 1 +mn + . B. log2 15= mn . . C. log2 15= 2 +mn + . D. log2 15 =+mn. Câu 35: Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông với AB=⊥ a, SA( ABCD) và SA= 2 a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng a3 2a3 A. 2a3 . B. . C. . D. 6a3 . 3 3 Câu 36: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log2 2xx− 23log + 7 0 là 2 ( ) 2 A. vô số. B. 5. C. 3 . D. 4 . Câu 37: Mặt phẳng đi qua trục của hình trụ, cắt hình trụ theo một thiết diện là hình vuông có cạnh bằng 2R . Diện tích toàn phần của hình trụ bằng A. 4 R2 . B. 2 R2 . C. 6 R2 . D. 8 R2 . Câu 38: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y= x32 −31 x + là A. yx= −21 + . B. yx= −21 − . C. yx=−21. D. yx=+21. x 1 Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình −log7 (m − 1) = 0 có nghiệm 7 dương? A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Câu 40: Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 3 là 4 a3 9 a3 a3 A. . B. . C. 12 3 a3 . D. . 3 2 6 Page 5
- ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ SỐ: 19 Câu 1: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 8 và chiều cao h = 6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 24 . B. 14. C. 16. D. 48 . Câu 2: Hình đa diện trong hình bên có bao nhiêu đỉnh? A. 8 . B. 5 . C. 7 . D. 9 . Câu 3: Cho hàm số y= f( x) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;1). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; + ). C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1;1) . Câu 4: Hình bát diện đều (tham khảo hình vẽ bên) có số cạnh là: A. 30. B. 6. C. 20. D. 12. Câu 5: Hàm số y= − x3 + 3 x đạt cực đại tại điểm A. x =−2. B. x = 2. C. x =−1. D. x =1. Page 1