Đề trắc nghiệm ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề số 20 (Có hướng dẫn chi tiết)

Câu 29: Một người gửi ngân hàng 100 tr theo hình thức lãi kép 
với lãi suất 0,5% một tháng (không đổi trong suốt quá 
trình gửi ). Sau ít nhất bao nhiêu tháng người đó có nhiều 
hơn 125 tr. 
A. 44 tháng. B. 45 tháng. C. 46 tháng. D. 47 tháng. 

Câu 35: Một khách hàng gửi ngân hàng 20 triệu đồng, kỳ hạn 3 tháng, với lãi suất 0,65 một tháng 
theo phương thức lãi kép. Hỏi sau bao lâu vị khách này mới có số tiền lãi nhiều hơn số tiền gốc 
ban đầu gửi ngân hàng? Giả sử người đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ. 
A. 8 năm. B. 19 tháng. C. 18 tháng. D. 9 năm. 

pdf 30 trang Minh Uyên 23/02/2023 8200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề trắc nghiệm ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề số 20 (Có hướng dẫn chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_trac_nghiem_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12.pdf

Nội dung text: Đề trắc nghiệm ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề số 20 (Có hướng dẫn chi tiết)

  1. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ SỐ: 20 Câu 1: Cho hàm số y= f( x) có đồ thị như hình. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây: A. (1; + ). B. (−1;1) . C. (− ;0). D. . 1 Câu 2: Hàm số yx= 2 có tập xác định là A. (0; + ). B. 0; + ) . C. (1; + ). D. . Câu 3: Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm f ( x) =(11 + x)( − x) . Số điểm cực trị của hàm số là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 32 Câu 4: Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y= x +33 x − . A. yCT = 0 . B. yCT =−3. C. yCT = 9 . D. yCT = 1. Câu 5: Cho hình nón (N ) có đường kính đáy bằng 4a , đường sinh bằng 5a . Tính diện tích xung quanh S của hình nón (N ) . A. Sa=10 2 . B. Sa=14 2 . C. Sa= 36 2 . D. Sa= 20 2 . 31x − Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên 0;2. x − 3 1 1 A. . B. 5. C. − . D. −5. 3 3 Câu 7: Cho hàm số y= f( x) có limfx( ) = 2021 và limfx( ) =− 2021. Khẳng định nào sau đây x→+ x→− đúng? A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2021 và x =−2021. D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng và y =−2021. Câu 8: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 4 và độ dài đường sinh bằng l = 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 12 . B. 24 . C. 19 . D. 48 . Câu 9: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây. A. y= − x42 + x −1. B. y= x42 −31 x − . C. y= − x3 −31 x − . D. y= x3 −31 x − . Câu 10: Tìm số giao điểm của (C) :3 y= x3 + x − và đường thẳng yx=−2? A. 2 . B. 0 . C. 3. D. 1. Page 1
  2. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 Câu 11: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng ( kể cả các điểm trong của nó), tìm hình đa diện. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1. Câu 12: Cho a, x , y 0; a 1; . Khẳng định nào sau đây sai? A. loga(x . y) =+ log a x log a y . B. logaaxx= log . 1 1 C. logxx= log . D. logxx= log . aa2 a 2 a Câu 13: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B và cạnh bên bằng h là 1 1 A. Bh. . B. 3.Bh. C. Bh. . D. Bh. . 2 3 Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. f ( x)d x=+ f( x) C . B. cosx d x=+ sin x C . x +1 C. x d x= + C ,  − 1. D. axxd x=+ a ln a C (01 a ) . +1 Câu 15: Thể tích của khối lập phương cạnh a bằng 1 1 A. a3 . B. a2 . C. a3 . D. a2 . 3 3 Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y= x3 −( m +1) x 2 + 3 x − m 2 + 2 đồng biến trên . m 2 m 2 A. . B. −42 m . C. −42 m . D. . m −4 m −4 2 Câu 17: Số nghiệm thực của phương trình log2020(x− 3 x + 2) = log 2020 ( x − 1) là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 18: Một khối nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a 7 . Thể tích khối nón bằng 14 7 12 7 14 7 14 A. . a3 . B. . a3 . C. . a3 . . a3 . 12 14 3 12 cos x Câu 19: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số fx( ) = trên đoạn ; . x 63 33 32 33 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 1 Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình log1 ( x − 1) − là 9 2 A. (1;4). B. (1;4. C. 4; + ) . D. (− ;4. Page 2
  3. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 Câu 21: Hàm số nào dưới đây có dạng đồ thị như hình vẽ? A. y= x3 −31 x + B. y= x42 −21 x + . x C. y = 2020 . D. yx=+log2020 ( 2020). 2x − 13 Câu 22: Cho biết dx= a ln x + 1 + b ln x − 2 + C . (xx+−12)( ) Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ab+=28. B. ab+=8. C. 28ab−=. D. ab−=8 . y Câu 23: Cho đồ thị hàm số y= f( x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình f( x) = x . 1 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. O 1 x Câu 24: Cho hàm số f( x) =2 x2 − 4 x + 3. Tìm m để phương trình f( x) = m2 −31 m + có 2 nghiệm phân biệt. m 3 m 3 A. . B. 03 m . C. . D. 03 m . m 0 m 0 Câu 25: Cho hàm số: y=− x422 x có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua gốc tọa độ. 66 A. (t) : y= 0;( t) : y = − x ; ( t) : y = x . 1 299 3 4 6 4 6 B. (t) : y= 0;( t) : y = − x ; ( t) : y = x . 1 277 3 44 C. (t) : y= 0;( t) : y = − x ; ( t) : y = x . 1 299 3 4 6 4 6 D. (t) : y= 0;( t) : y = − x ; ( t) : y = x . 1 299 3 Câu 26: Cho hàm số y= − x32 − mx +(4 m + 9) x + 3 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để hàm số nghịch biến trên (− ; + ) A. 6 . B. 3. C. 7 . D. 4 . Câu 27: Đồ thị trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây. 3 A. y= x32 −31 x + . B. y= x −31 x2 + . C. y= x42 −81 x + . D. y= x42 −21 x + . Page 3
  4. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 Câu 28: Đồ thị hàm số trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây x −3 13+ x A. y = . B. y = . x − 2 x − 2 x +1 x −3 C. y = . D. y = . x − 2 −+x 2 Câu 29: Một người gửi ngân hàng 100 tr theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,5% một tháng (không đổi trong suốt quá trình gửi ). Sau ít nhất bao nhiêu tháng người đó có nhiều hơn 125 tr. A. 44 tháng. B. 45 tháng. C. 46 tháng. D. 47 tháng. xx+1 Câu 30: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log1 ( 6− 36) = − 2 là: 5 A. log6 5 . B. 0 . C. 5 . D. 1. Câu 31: Cho lăng trụ ABC. A B C có AC= a 3 , BC3 a , ACB =30 (tham khảo hình vẽ). Gọi H là điểm nằm trên cạnh BC sao cho HC= 2 HB . Hai mặt phẳng ( A AH ) và ( A BC ) cùng vuông góc với ( ABC ) . Cạnh bên hợp với đáy một góc 60 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C là: 9a3 3a3 A. . B. . 4 4 3 3a3 9a3 C. . D. . 4 2 Câu 32: Tìm nguyên hàm của hàm số x531d− x x . 2 3 33 3 21− x (11−−xx) 22 1 1− x A. −+c . B. −(1 −xc3 ) + + . 3 2 3 35 31− x3 2 3 3 33 22 1 1− x 21− x (11−−xx) C. −(1 −xc3 ) − + . D. ++c . 35 31− x3 3 2 3 Câu 33: Cho hàm số y= x32 − mx +( m −12) x + . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x =1. A. m =−2 . B. m = 2. C. m =1. D. m =−1. Câu 34: Một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 48 và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chất liệu làm đáy và 4 mặt bên của hộp có giá thành gấp ba lần giá thành của chất liệu làm nắp hộp. m Gọi h là chiều cao của hộp để giá thành của hộp là thấp nhất. Biết h = với m , n là các số n nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tổng mn+ là A. 12. B. 13 . C. 11. D. 14. Câu 35: Một khách hàng gửi ngân hàng 20 triệu đồng, kỳ hạn 3 tháng, với lãi suất 0,65 một tháng theo phương thức lãi kép. Hỏi sau bao lâu vị khách này mới có số tiền lãi nhiều hơn số tiền gốc ban đầu gửi ngân hàng? Giả sử người đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ. A. 8 năm. B. 19 tháng. C. 18 tháng. D. 9 năm. Page 4
  5. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ SỐ: 20 Câu 1: Cho hàm số y= f( x) có đồ thị như hình. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây: A. (1; + ). B. (−1;1) . C. (− ;0). D. . 1 Câu 2: Hàm số yx= 2 có tập xác định là A. (0; + ). B. 0; + ) . C. (1; + ). D. . Câu 3: Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm f ( x) =(11 + x)( − x) . Số điểm cực trị của hàm số là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 32 Câu 4: Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y= x +33 x − . A. yCT = 0 . B. yCT =−3. C. yCT = 9 . D. yCT = 1. Câu 5: Cho hình nón (N ) có đường kính đáy bằng 4a , đường sinh bằng 5a . Tính diện tích xung quanh S của hình nón (N ) . A. Sa=10 2 . B. Sa=14 2 . C. Sa= 36 2 . D. Sa= 20 2 . 31x − Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên 0;2. x − 3 1 1 A. . B. 5. C. − . D. −5. 3 3 Câu 7: Cho hàm số y= f( x) có limfx( ) = 2021 và limfx( ) =− 2021. Khẳng định nào sau đây x→+ x→− đúng? A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2021 và x =−2021. D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng và y =−2021. Câu 8: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 4 và độ dài đường sinh bằng l = 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 12 . B. 24 . C. 19 . D. 48 . Câu 9: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây. A. y= − x42 + x −1. B. y= x42 −31 x − . C. y= − x3 −31 x − . D. y= x3 −31 x − . Câu 10: Tìm số giao điểm của (C) :3 y= x3 + x − và đường thẳng yx=−2? A. 2 . B. 0 . C. 3. D. 1. Page 1