Đề trắc nghiệm ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề số 21 (Có hướng dẫn chi tiết)

Câu 38: Cho một khối đá trắng hình lập phương được sơn đen toàn bộ mặt ngoài. Người ta xẻ khối đá đó 
thành 729 khối đá nhỏ bằng nhau và cũng là hình lập phương. Hỏi có bao nhiêu khối đá nhỏ mà 
không có mặt nào bị sơn đen? 
A. 345. B. 348. C. 346. D. 343. 

Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có AB = 3a, BC = 4a, AC = 5a . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết các 
mặt bên của khối chóp cùng tạo với mặt đáy góc 450 và hình chiếu của S lên mp( ABC) nằm 
trong tam giác ABC . 
A. 4a3 . B. 5a3 . C. 3a3 . D. 2a3 . 

pdf 32 trang Minh Uyên 23/02/2023 7200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề trắc nghiệm ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề số 21 (Có hướng dẫn chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_trac_nghiem_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12.pdf

Nội dung text: Đề trắc nghiệm ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề số 21 (Có hướng dẫn chi tiết)

  1. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ SỐ: 21 Câu 1: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (− ; + ) ? x +1 x + 3 A. y = . B. y= −34 x3 + x + . C. y = . D. y= − x32 +3 x − 9 x + 1 x + 2 x −1 Câu 2: Cho hàm số y= f( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu trên khoảng (ab; )? A. 4 . B. 2 . C. 7 . D. 3 . Câu 3: Cho hàm số y= ax32 + bx + cx + d( a 0) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng. A. Hàm số có giá trị lớn nhất trên bằng 3. B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên bằng −1. C. Hàm số có giá trị lớn nhất trên −1;1 bằng . D. Hàm số có giá trị lớn nhất trên −1;1) bằng . Câu 4: Đường cong bên là đồ thị của hàm số nào? y A. y= − x42 +23 x − . B. y=+ x422 x . 2 32 42 C. y= x−−2 x 3 . D. y= x− 2 x . 1 25x − Câu 5: Đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang là -1 O 1 x x +1 A. x = 2. B. y = 2 . C. y =−5. D. x =−1. -1 Câu 6: Cho hàm số y= f( x) có bảng biến thiên: Giá trị m để đồ thị hàm sô y= f( x) cắt đường thẳng ym= tại ba điểm phân biệt là A. −37 m . B. −17 m . C. m 7. D. m −1. Page 1
  2. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 x −1 Câu 7: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là 12− x 1 1 A. y 1. B. y . C. y . D. y 1. 2 2 Câu 8: Đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang theo thứ tự là A. x =1, y =1. B. x =−3, y = 3. C. x =−1, y =1. D. , y =−1. 2 Câu 9: Tìm tập xác định D của hàm số y=log2 ( x − 2 x − 3) . A. D =−( 1;3). B. D =( − ; − 1) ( 3; + ). C. D =− 1;3. D. D =( − ; − 1  3; + ). Câu 10: Cho số thực 01 a . Tính giá trị của biểu thức Pa= loga . 1 1 A. P = . B. P =− . C. P = 2. D. P =−2. 2 2 7 Câu 11: Tập xác định của hàm số yx= 4 là: A. (− ;0) . B. (0;+ ) . C. \0 . D. . 1 Câu 12: Nghiệm của phương trình 2x−1 = là 4 A. x =1. B. x =−3. C. x = 3. D. x =−1. Câu 13: Công thức tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 A. V Bh . B. V Bh . C. V3 Bh . D. V B2 h . 3 Câu 14: Cho khối chóp có chiều cao h diện tích đáy S , khi đó thể tích khối chóp là? 1 1 1 A. V= hS . B. V= hS . C. V= hS . D. V= hS . 6 2 3 Câu 15: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a , đường cao là 2a . Tính diện tích xung quanh hình nón? A. 25 a2 . B. 5a 2 C. 2a 2 D. 5 a 2 Câu 16: Tìm giá trị cục tiểu của hàm số y= − x3 +34 x + . A. yCT = 2 . B. yCT = 1. C. yCT = 6 . D. yCT =−1 . Page 2
  3. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 mx −3 Câu 17: Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = đi qua điểm xm− 4 A(−2;4)? 1 A. m =1. B. m =−2. C. m = 4 . D. m =− . 2 Câu 18: Cho hàm số bậc ba y= f( x) = ax32 +3 x + d có đồ thị hàm số như hình bên dưới. Chọn nhận xét đúngHide trongLuoi các nhận xét sau Hide Luoi (lon) y O 1 x A. ad 0; 0 . B. ad 0; 0. C. ad 0; 0. D. ad 0; 0. Câu 19: Cho hàm số y= ax32 + bx + cx + d có đồ thị như hình dưới. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. a 0, b 0, c 0, d 0. B. a 0, b 0, c 0, d 0 . C. a 0, b 0, c 0, d 0. D. a 0, b 0, c 0, d 0. ax −1 Câu 20: Xác định ab, để hàm số y = có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng? xb+ y 1 -2 -1 1 x A. ab=1, = − 1. B. ab==1, 1. C. ab= −1, = 1. D. ab= −1, = − 1. Câu 21: Với các số thực a , b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng? 2020a a 2020a 2020a 2020a A. = 2020b . B. = 2020ab− . C. = 2020ab . D. = 2020ab+ 2020b 2020b 2020b 2020b Page 3
  4. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 11 a33 b+ b a Câu 22: Với ab, là các số thực dương. Rút gọn của biểu thức A = là 66ab+ 3 6 A. ab33. B. 3 ab22. C. ab . D. ab . −−1 x xx2 −+54 1 Câu 23: Nghiệm của phương trình 3 = là 9 1 A. x =−1. B. x = 0 . C. x = D. x =1. 2 2 Câu 24: Phương trình log21(xx− 2) + log( 5 − 8) = 0 có hai nghiệm xx12, . Tổng P=+ x12 x là 2 A. 3. B. 0 . C. 6 . D. 5 . Câu 25: Hình đa diện đều loại 3;5 là hình nào sau đây. A. B. C. D. Câu 26: Cho hình chóp S. ABC có đường cao SA= 2 a , tam giác ABC vuông ở C có AB= 2 a , góc CAB = 300 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SC . Thể tích khối chóp H. ABC là 33a3 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. . C. . D. . 7 7 3 6 Câu 27: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.''' A B C có cạnh đáy bằng a . Mặt phẳng ( A' BC) hợp với mặt phẳng đáy một góc 450 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.''' A B C . 3a3 a3 3 a3 3 a3 A. B. C. D. 8 8 4 8 Câu 28: Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều S. ABCD biết SBD là tam giác vuông cân tại S và SB= a 2 . 3 a3 2 22a3 2a3 A. Va= 3 . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 3 3 Câu 29: Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của hình trụ, AB= 4 a , AC= 5 a . Tính thể tích khối trụ. A. Va=16 3 . B. Va=12 3 . C. Va= 4 3 . D. Va= 8 3 . Câu 30: Cho khối chóp đều S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a 2 . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp. Page 4
  5. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 4 a3 6 36 a3 A. Va= 4 3 . B. Va= 3 . C. V = . D. V = . 3 8 8 Câu 31: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số y=( m3 −31 m) x 4 + m 2 x 3 − mx 2 + x + đồng biến trên khoảng (− ; + ) ? A. 2. B. 3. C. 1. D. Vô số. 24x − Câu 32: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x2 + x −2 − x A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Câu 33: Cho hàm số y= f( x) liên tục trên và có đồ thị hàm số fx ( ) như hình bên dưới. Hàm số 1 y= f( x) − x32 + x − x + 2 đạt cực đại tại điểm nào sau đây? 3 A. x =1. B. x =−1. C. x = 0 . D. x = 2. Câu 34: Cho f( x) =2.3log81 x + ex + 20202021 . Tính f (1) 1 −1 A. fe (1) =+ . B. fe (11) =−. C. fe (1) =+. D. fe (11) =+. 2 2 xx22 Câu 35: Với giá trị mm= 0 thì phương trình 4− 4.2 + 5 = m có 3 nghiệm phân biệt. Khi đó: A. m0 ( −10; − 5) . B. m0 −( 8;2). C. m0 −( 2;6). D. m0 (4;7) . Câu 36: Biết rằng phương trình log3 x a22 log x a 0có 2 nghiệm thực xx, . Mệnh đề nào 2222a 12 sau đây là đúng? 2 2 2 2 A. xx12 4 . B. x12. x a . C. xx12 4 . D. x12. x 16 a 1. Câu 37: Cho phương trình (m−3) 9xx + 2( m + 1) 3 − m − 1 = 0( 1). Biết rằng tập các giá trị của tham số m để phương (1) có hai nghiệm phân biệt là một khoảng (ab; ). Khi đó ab+ bằng A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 2 . Câu 38: Cho một khối đá trắng hình lập phương được sơn đen toàn bộ mặt ngoài. Người ta xẻ khối đá đó thành 729 khối đá nhỏ bằng nhau và cũng là hình lập phương. Hỏi có bao nhiêu khối đá nhỏ mà không có mặt nào bị sơn đen? A. 345. B. 348. C. 346. D. 343. Page 5
  6. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ SỐ: 21 Câu 1: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (− ; + ) ? x +1 x + 3 A. y = . B. y= −34 x3 + x + . C. y = . D. y= − x32 +3 x − 9 x + 1 x + 2 x −1 Câu 2: Cho hàm số y= f( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu trên khoảng (ab; )? A. 4 . B. 2 . C. 7 . D. 3 . Câu 3: Cho hàm số y= ax32 + bx + cx + d( a 0) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng. A. Hàm số có giá trị lớn nhất trên bằng 3. B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên bằng −1. C. Hàm số có giá trị lớn nhất trên −1;1 bằng . D. Hàm số có giá trị lớn nhất trên −1;1) bằng . Câu 4: Đường cong bên là đồ thị của hàm số nào? y A. y= − x42 +23 x − . B. y=+ x422 x . 2 32 42 C. y= x−−2 x 3 . D. y= x− 2 x . 1 25x − Câu 5: Đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang là -1 O 1 x x +1 A. x = 2. B. y = 2 . C. y =−5. D. x =−1. -1 Câu 6: Cho hàm số y= f( x) có bảng biến thiên: Giá trị m để đồ thị hàm sô y= f( x) cắt đường thẳng ym= tại ba điểm phân biệt là A. −37 m . B. −17 m . C. m 7. D. m −1. Page 1