Khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 12 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành.Gọi M,N lần lượt là
trung điểm của AD và BC. Giao tuyến của (SMN) và (SAC) là:
A. SD B. SO ( O là tâm của ABCD)
C. SF (F là trung điểm CD) D. SG (G là trung điểm AB) 
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B,
AD=2BC, SA vuông góc (ABCD).Gọi E,M lần lượt là trung điểm của AD và SD.K là
hình chiếu của E trên SD. Góc giữa (SCD) và (SAD) là:
A. góc AMC B. góc EKC C. góc AKC D. góc
CSA

 


 

pdf 11 trang Minh Uyên 03/02/2023 7380
Bạn đang xem tài liệu "Khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 12 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkhao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2022_202.pdf

Nội dung text: Khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 12 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 1 SỞ GD & ĐT KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TRƯỜNG THPT TOÁN LỚP 12 NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: 3 4x Câu 1: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có tung x 2 độ y 1 là: 9 5 5 A. B. C. 10 D. 5 9 9 Câu 2: Năm số xen giữa các số 1 và – 243 để được một cấp số nhân có 6 số hạng là: A. 2;4; 8;16 B. 2;4;8;16 C. 3;9;27;81 D. 3;9; 27;81 Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành.Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Giao tuyến của (SMN) và (SAC) là: A. SD B. SO ( O là tâm của ABCD) C. SF (F là trung điểm CD) D. SG (G là trung điểm AB) Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v 3;2 biếnđiểm A(1;3) thành điểm A’ có tọa độ: A. (1;3) B. (-4;-1) C. (-2;5) D. (-3;5) 2x 1 Câu 5: Cho hàm số f (x) . Đẳng thức nào dưới đây sai? x 1 A. lim f (x) . B. lim f (x) . x 1 x C. lim f (x) . D. lim f (x) 2 . x 1 x Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có SA  (ABC), đáy ABC vuông tại A. Mệnh đề nào sau đây sai: A. góc giữa (SBC) và (SAC) là góc SCB B. (SAB)  (SAC) C. (SAB)  (ABC) D. Vẽ AH  BC,H thuộc BC. Góc giữa (SBC) và (ABC) là góc AHS f x f 3 Câu 7: Cho hàm số y f x xác định trên R thỏa mãn lim 2 . x 3 x 3 Kết quả đúng là: A. f ' 3 2. B. f ' x 2. C. f ' 2 3. D. f ' x 3. Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AD=2BC, SA  (ABCD).Gọi E,M lần lượt là trung điểm của AD và SD.K là hình chiếu của E trên SD. Góc giữa (SCD) và (SAD) là: A. góc AMC B. góc EKC C. góc AKC D. góc CSA
  2. Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, (SAB)  (ABC), SA=SB, I là trung điểm AB. Mệnh đề nào sau đây sai: A. Góc giữa (SAB) và (ABC) là góc SIC. B. SAC SBC C. IC  (SAB) D. SI (ABC) Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có , SA  (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật có BC= a 2 , AB= a 3 .Khoảng cách giữa SD và BC bằng: 2a 3a a 3 A. B. a 3 C. D. 3 4 2 Câu 11: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng ? 3x 4 3x 4 A. lim B. lim x x 2 x x 2 3x 4 3x 4 C. lim D. lim x 2 x 2 x 2 x 2 Câu 12: Cho phương trình 4cos2 2x + 16sin xcos x – 7 = 0. (1) p 5p Xét các giá trị : (I) + kp (k Î ¢) ; (II) + kp (k Î ¢) ; (III) 6 12 p + kp (k Î ¢) 12 Trong các giá trị trên, giá trị nào là nghiệm của phương trình (1)? A. Chỉ (III) B. (II) và (III) C. Chỉ (II) D. Chỉ (I) 45 1 Câu 13: Số hạng không chứa x trong khai triển x là: x2 15 5 15 30 A. C45 B. C45 C. C45 D. C45 Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC=2a. Biết SA  AB, SC  BC, góc giữa SC và (ABC) bằng . Độ dài cạnh SB bằng: A. 2a B. 2 2a C. 3a D. 3 2a Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có SA (ABCD),ABCD là hình chữ nhật tâm O.Gọi I là trung điểm SC.Mệnh đề nào sau đây sai: A. SD  DC B. BD  (SAC) C. BC  SB D. OI  (ABCD) Câu 16: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin 2x.sin 4x + cos 6x = 0 là: A. B. 8 4 C. D. 12 6 Câu 17: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào có giá trị bằng 0 ? 2 2n 3 2n 1 n 3 A. lim B. lim 1 2n n 2n3 2n 1 1 n3 C. lim D. lim 3.2n 3n n2 2n Câu 18: Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của con kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày được cho
  3. 1 t bởi công thức: h cos 3 . Thời điểm mực nước của kênh cao nhất 2 8 4 là: A. t = 15. B. t = 16. C. t = 13. D. t = 14. 3 Câu 19: Nghiệm của phương trình cot(2x – 30o) =- là: 3 A. 75o + k90o (k ¢ ) B. -75o + k90o (k ¢ ) C. 45o + k90o (k ¢ ) D. 30o + k90o (k ¢ ) 1 1 Câu 20: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = 1 tại điểm A ;1 x 2 là: 3 A. y = -x + 1 B. y = 4x + C. y = -4x + 3 D. y = 2 x + 1 Câu 21: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD,M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MB=2MC.Mệnh đề nào sau đây đúng: A. MG//(BCD) B. MG//(ACD) C. MG//(ABD) D. MG//(ABC) Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O.Gọi M,N lần lượt trung điểm của SA,SB.Giao tuyến của (MNC) và (ABD) là: A. OM B. CD C. OA D. ON Câu 23: Cho tứ diện ABCD có AB=x, tất cả các cạnh còn lại có độ dài bằng 2.Gọi S là diện tích tam giác ABC, h là khoảng cách từ D đến mp(ABC).Với 1 giá trị nào của x thì biểu thức V S.h đạt giá trị lớn nhất. 3 A. x=1 B. x= 6 C. x= 2 6 D. x=2 x 2 2 khi x 2 Câu 24: Tìm a để hàm số : y x 2 liên tục tại x 2. a 2x khi x 2 15 1 15 A. 1 B. C. D. 4 4 4 Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AB.Gọi M là trung điểm của SC.Giao điểm của BC với mp(ADM)là: A. giao điểm của BC và AM B. giao điểm của BC và SD C. giao điểm của BC và AD D. giao điểm của BC và DM Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có SA  (ABCD), ABCD là hình chữ nhật có AB=a, AD=2a, SA= a 3 .Tang của góc giữa (SBD) và (ABCD) bằng: 2 5 3 5 15 15 A. B. C. D. 5 2 3 2 Câu 27: Đạo hàm của hàm số y 4 x 2 là: 2x x A. y , B. y , 4 x 2 2 4 x 2 1 x C. y , D. y , 2 4 x 2 4 x 2 Câu 28: Nghiệm của phương trình: cos xcos 7x = cos 3xcos 5x là:
  4. p p A. - + k2p (k Î ¢) B. + kp (k Î ¢) 6 6 p p C. k (k Î ¢) D. k (k Î ¢) 3 4 Câu 29: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán bằng: A. 37 B. 2 C. 5 D. 1 42 7 42 21 3 2x ax b a Câu 30: Cho . Tính E ? 4x 1 4x 1 4x 1 b A. E 1 B. E 4 C. E 16 D. E 4 Câu 31: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O,cạnh bằng a 2 , SA=2a. Côsin của góc giữa (SDC) và (SAC) bằng: 21 21 21 21 A. B. C. D. 14 3 2 7 Câu 32: Nghiệm của phương trình sin4x – cos4x = 0 là: p kp p kp A. x = + (k Î ¢) B. x = + (k Î ¢) 4 2 3 2 p kp p kp C. x = + (k Î ¢) D. x = + (k Î ¢) 6 2 2 2 Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA  (ABCD),SA=2a, AB=a, BC=2a. Côsin của góc giữa SC và DB bằng: 1 1 1 2 A. B. C. D. 2 5 5 5 5 Câu 34: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’.Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AA’ và CD. Góc giữa hai đường thẳng BM và C’N bằng: A. 450 B. 300 C. 600 D. 900 3 2 1 Câu 35: Đạo hàm của hàm số y x bằng: x 2 3 x3 1 2x3 1 2 2 1 A. 4 B. 3 x x x 3 2 3 3 x 1 1 C. 2 D. 2x 2 x x Câu 36: Cho hàm số y x.cos x . Chọn khẳng định Đúng? A. 2(cos x y ) x(y y) 1 B. 2(cos x y ) x(y y) 0 C. 2(cos x y ) x(y y) 1. D. 2(cos x y ) x(y y) 0 Câu 37: Nghiệm lớn nhất của phương trình sin3x – cosx = 0 thuộc đoạn p 3p - ; là: 2 2 A. 5p B. 3p C. D. 4p 4 2 3
  5. Câu 38: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=a, AD=2a, AA’=3a.Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của BC, C’D’ và DD’.Tính khoảng cách từ A đến mp(MNP): 15 9 3 15 A. a B. a C. a D. a 22 11 4 11 Câu 39: Cho hình vuông ABCD có tâm O ,cạnh 2a. Trên đường thẳng qua O và vuông góc với mp(ABCD) lấy điểm S. Biết góc giữa SA và (ABCD) bằng .Độ dài SO bằng: 3 2 A. SO= 2a B. SO= 3a C. SO= a D. SO= a 2 2 Câu 40: Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. Xét các mệnh đề sau (I). lim f x 2 x (II). lim f x x (III). lim f x 2 x 1 (IV ). lim f x x 1 Có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 41: Hàm số nào sau đây không liên tục trên R 3x 2x A. y x 2 3x 2 B. y C. y cos x. D. y x 2 x 2 1 1 1 Câu 42: Giới hạn lim là một phân số tối giản x 2 3x2 4x 4 x2 12x 20 a b 0 . Khi đó giá trị của b a bằng: b A. 15 B. 16 C. 18 D. 17 Câu 43: Trong dịp hội trại hè 2017 bạn A thả một quả bóng cao su từ độ cao 3m so với mặt đất, mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng hai phần ba độ cao lần rơi trước. Tổng quãng đường quả bóng đã bay ( từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa ) khoảng: A. 13m B. 14m C. 15m D. 16m Câu 44: Một chất điểm chuyển động có phương trình S t3 3t 2 9t 2 , trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Gia tốc tại thời điểm vận tốc bị triệt tiêu là: A. 12m / s2 B. 9m / s2 C. 12m / s2 D. 9m / s2 Câu 45: Lập số có 9 chữ số, mỗi chữ số thuộc thuộc tập hợp {1,2,3,4} trong đó chữ số 4 có mặt 4 lần, chữ số 3 có mặt 3 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần. Số các số lập được là:
  6. A. 362880 B. 120860 C. 2520 D. 15120 Câu 46: Đề thi trắc nghiệm môn Toán gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một học sinh không học bài nên mỗi câu trả lời đều chọn ngẫu nhiên một phương án. Xác suất để học sinh đó được đúng 5 điểm là: 25 25 3 25 25 . 1 3 4 4 A. B. 4 4 450 25 25 25 1 3 C50 . 25 25 4 4 25 1 3 C. D. C50 . . 450 4 4 u1 321 Câu 47: Cho dãy số un xác định bởi với mọi n 1. Tổng của un 1 un 3 125 số hạng đầu tiên của dãy số un bằng: A. 63375 B. 16687,5 C. 16875 D. 63562,5 Câu 48: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’. Gọi M, M’, I lần lượt là trung điểm của BC, B’C’ và AM. Khoảng cách giữa đường thẳng BB’ và mp(AMM’A’) bằng độ dài đoạn thẳng: A. BM’ B. BI C. BM D. BA 1 2 Câu 49: Điểm M có hoành độ âm trên đồ thị C : y x3 x sao cho tiếp 3 3 1 2 tuyến tại M vuông góc với đường thẳng y x là: 3 3 16 4 A. M 3; B. M 1; 3 3 1 9 C. M ; D. M 2;0 2 8 Câu 50: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Khoảng cách từ A đến mp(SCD) bằng: a 14 A. a 14 B. 4 a 14 a 14 C. D. 2 3 HẾT
  7. ĐỀ SỐ 2 SỞ GD & ĐT KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TRƯỜNG THPT TOÁN LỚP 12 NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) x 1 Câu 1: Tìm tập giá trị của hàm số y . x 2 A. ;2 B. R \ 2 C. R \ 1 D. ; x 1 Câu 2: Hàm số y có bao nhiêu cực trị: x 3 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 3: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R : 4x 1 A. y tan x B. y x3 1 C. y x4 x2 1 D. y x 2 Câu 4: Cho biết hàm số y f x có bảng biến thiên như sau x 1 0 1 f (x) 0 0 0 f (x) 2 5 5 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: A. Hàm số có hai điểm cực đại. B. Hàm số có hai điểm cực trị. C. Hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu. D. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu. Câu 5: Hàm số y ax3 bx2 cx d a 0 có tối đa bao nhiêu cực trị. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Cho biết hàm số y f x có bảng biến thiên như sau x 1 0 1 f (x) 0 0 0 f (x) 3 -7 -7 Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên khoảng 2;2 là A. 0 B. -1 C. -7 D. 3 Câu 7: Đồ thị hàm số y x3 2x2 3x 2017 có bao nhiêu đường tiệm cận ngang. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 x2 4 Câu 8: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x3 1 A. x 1 B. y 0 C. x 0 D. y 1 Câu 9: Đồ thị hàm số y ax4 bx2 c a 0 có tất cả bao nhiêu dạng đồ thị A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 2x 4 Câu 10: Cho đồ thị hàm C : y . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai. x 3 A. (C) chỉ có một tiệm cận đứng. B. (C) chỉ có một tiệm cận ngang. C. (C) chỉ có một tâm đối xứng. D. (C) chỉ có một trục đối xứng. Câu 11: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của hình hộp chữ nhật. A. Các mặt là hình chữ nhật. B. Có 16 cạnh C. Có 8 đỉnh D. Có 6 mặt Câu 12: Trong hình đa diện, mỗi cạnh của đa giác là cạnh chung của đúng mấy đa giác. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  8. Câu 13: Có tất cả mấy loại khối đa diện đều. A. 2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 14: Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh: A. 12 B.14 C. 10 D.16 Câu 15: Thể tích khối lập phương có cạnh a là . a3 a3 A. B. C. 2a3 D. a3 2 3 Câu 16: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là. 1 1 1 A. V B.H B.V B.H C. V B 2.H D.V B.H 2 3 3 Câu 17: Cho hàm số y 2x3 3x2 12x 5 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai. A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3; 1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; 1 . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 5; 10 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; 3 . 3x 1 Câu 18: Cho hàm số y . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng. 1 x A. Hàm số nghịch biến trên R. B. Hàm số đồng biến trên R. C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1  1; . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 và 1; . Câu 19: Hàm số y 2x3 3x2 72x 8 đạt cực đại tại. A. x 3 B. x 4 C. x 143 D. x 200 Câu 20: Hàm số y x 4 8x2 6 có giá trị cực tiểu là. A. yCT 0 B. yCT 22 C. yCT 6 D. yCT 2 x 2 Câu 21: Đồ thị hàm số y có bao nhiêu tiệm cận đứng. x2 4 A. 0 B. 2 C. 1 D.3 2 x2 1 1 Câu 22: Tìm các tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y . x A. y 2 B. y 2 C. y 2 ; y 2 D. x 2 ; x 2 Câu 23: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 2x 2 8x 1. A. 2 B. 9 C. D.0 Câu 24: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x2 9x 35 trên đoạn  4 ;4 . A. Max 40 ; Min 41 B. Max 15 ; Min 41 C. Max 40 ; Min 8 D. Max 40 ; Min 15 x3 Câu 25: Tìm tâm đối xứng của đồ thị hàm số y 2x 2 3x 1. 3 5 7 A. 2;0 B. 2; C. 1; D. 3;1 3 3 Câu 26: Đồ thị hình bên là của hàm số: A. y x3 2x 1 B. y x3 2x 1 C. y x3 3x 1 D. y x3 3x 1
  9. Câu 27: Khối lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào. A. 3 ; 4 B. 5 ; 3 C. 4; 3 D. 3;5 Câu 28: Điểm trong của khối lăng trụ là điểm. A. Không thuộc khối lăng trụ. B. Thuộc khối lăng trụ và thuộc hình lăng trụ. C. Thuộc hình lăng trụ. D. Thuộc khối lăng trụ nhưng không thuộc hình lăng trụ. Câu 29: Trong không gian, phép biến hình nào sao đây không phải là phép dời hình. A. Phép đối xứng qua đường thẳng . B. Phép vị tự tỉ số k 3 C. Phép tịnh tiến theo vectơ v . D. Phép đối xứng tâm O. Câu 30: Trong khối đa diện đều loại 5 ; 3 . Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của mấy mặt. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 a 2 Câu 31: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao của khối chóp là . 3 Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC. a3 6 a3 6 a3 6 a3 6 A. B. C. D. 18 9 3 6 Câu 32: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật , SA  ABCD , AC 2a; AB a ; SD a 5 . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD. a3 5 a3 15 a3 6 A. B. C. a3 6 D. 3 3 3 Câu 33: Cho hàm số y 4x x 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng. A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 và nghịch biến trên khoảng 2 ; . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0 ; 2 và nghịch biến trên khoảng 2 ;4 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 0 và nghịch biến trên khoảng 4 ; . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0 ; 2 và đồng biến trên khoảng 2 ;4 . 1 Câu 34: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 2x2 mx 10 đồng biến trên R. 3 A. m 4 B. m 4 C. m 4 D. m 4 Câu 35: Tìm tất cả các giá trị số m để hàm số y x3 3x2 mx m 2 có cực đại và cực tiểu. A. m 3 B. m 3 C. m 3 D. m 3 Câu 36: Tìm tất cả các giá trị số m để hàm số y x3 mx2 m 1 đạt cực đại tại x 2. A. m 3 B. m 2 C. m 3 D. m 2 1 Câu 37: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x trên khoảng 1 ; . x 1 A. Min 2 B. Min 3 C. Min 4. D. Min 0 5 Câu 38 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y cos 2x 2sinx 3 trên ; 6 6 3 7 3 7 A. Max B. Max C. Max D. Max 2 2 2 2 Câu 39: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực tiểu của hàm số y x4 4x2 1. A. x 3 B. y 1 C. x 1 D. y 3 2x m Câu 40: Tìm tất cả các giá trị số m để đồ thị hàm số y đối xứng qua điểm có tọa độ 1 ;2 . x m A. m 2 B. m 1 C. m 1 D. m 2
  10. Câu 41: Cho khối chóp tam giác S.ABC có cạnh đáy là tam giác vuông tại A , AC a , BC 2a . Hình chiếu của S trên (ABC) là trung điểm H của BC. Cạnh bên SB tạo với đáy một góc 60o .Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC. a3 a3 3 a3 3 a3 A. B. C. D. 6 12 5 2 Câu 42: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 3 và các mặt bên là các tam giác vuông cân tại S. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC. a3 21 a3 21 a3 6 a3 6 A. B. C. D. 6 12 8 4 x 1 Câu 43: Tìm tất cả các giá trị số m để đồ thị hàm số y nghịch biến trên khoảng ;3 . x m A. m 1 B. m 1 C. m 3 D. m 3 x2 x 2 Câu 44: Tìm tất cả các giá trị số m để đồ thị hàm số y có hai đường tiệm cận đứng x2 2x m phân biệt. A. m ;1 B. m ; 8  8 ; 1 C. m ; 1 D. m 8 ;1 Câu 45: Tìm tất cả các giá trị số m để đồ thị hàm số y 2x3 3 m 1 x2 6 m 2 x 2017 có hai điểm cực trị nằm trong khoảng 5;5 . A. 3 m B. m 7 C. 3 m 7 D. 7 m 11 Câu 46: Tìm tất cả các giá trị số m để Min x3 3x 2 m 0 . 1 x 1 A. m 4 B. m 2 C. m 0 D. m 4 Câu 47: Tìm tất cả các giá trị số m để đồ thị hàm số y x3 2x2 1 m x m cắt trục hoành tại ba 2 2 2 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thõa mãn điều kiện x1 x2 x3 4 . 1 1 A. m ;0 B. m 0 ; 1 C. m ;0  0 ;1 D. m 0 4 4 42 Câu 48: Hình chóp S.ABC có SA SB SC , đáy là tam giác ABC có 3 AB 1 , AC 2, B AC 120 o . Tính thể tích khối chóp. 7 6 2 2 A. V B. V C. V D. V 6 7 3 4 Câu 49: Hình chóp S.ABC có SA SB SC , đáy tam giác ABC vuông tại A có AB 1 , AC 2, góc giữa mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (ABC) bằng 60o . Tính thể tích khối chóp. 3 3 3 A. V B. V C. V D. V 3 3 2 4 Câu 50 : Xét khối chóp tứ giác S.ABCD, trong đó SBAC là tứ diện đều cạnh a và ABCD là hình thoi. Tính thể tích khối chóp đó. a3 2 a3 2 a3 2 a3 2 A. B. C. D. 2 3 6 12 HẾT
  11. SỞ GD & ĐT ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU TRƯỜNG THPT NĂM MÔN TOÁN LỚP 12 NĂM HỌC 2022- 2023 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN 1 C 26 A 2 A 27 C 3 B 28 D 4 D 29 B 5 B 30 A 6 D 31 B 7 A 32 D 8 B 33 B 9 C 34 C 10 D 35 C 11 B 36 A 12 B 37 B 13 D 38 A 14 A 39 D 15 D 40 C 16 B 41 D 17 D 42 C 18 D 43 D 19 A 44 B 20 B 45 C 21 C 46 D 22 C 47 C 23 B 48 A 24 A 49 A 25 B 50 C