Kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT chuyên Lê Khiết

Câu 44. Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất không đổi 8,45% / năm. Biết rằng nếu người đó 
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính 
lãi cho năm tiếp theo. Người đó định gửi tiền trong vòng 3 năm, sau đó rút tiền ra để mua ô tô 
trị giá 700 triệu đồng. Hỏi số tiền ít nhất người đó phải gửi vào ngân hàng để có đủ tiền mua ô 
tô ( kết quả làm tròn đến hàng triệu) là bao nhiêu? 
A. 547 triệu đồng. B. 549 triệu đồng. C. 548 triệu đồng. D. 550 triệu đồng. 

Câu 50. Một tấm tôn hình tam giác ABC có độ dài cạnh AB = 3; AC = 2;BC = 19 . Điểm H là chân 
đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC . Người ta dùng compa vẽ đường tròn có tâm là A , 
bán kính AH vạch một cung tròn MN . Lấy phần hình quạt gò thành hình nón không có mặt 
đáy với đỉnh là A , cung MN thành đường tròn đáy của hình nón. Tính thể tích khối nón trên. 

pdf 6 trang Minh Uyên 23/02/2023 7060
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT chuyên Lê Khiết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_ma_de_101_nam_hoc_202.pdf

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT chuyên Lê Khiết

  1. SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NGÃI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN: TOÁN 12 LÊ KHIẾT Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề) (Đề có 06 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 50 câu trắc nghiệm ) Họ tên: Số báo danh: Mã đề 101 3 Câu 1. Cho aa 0, 1, giá trị của biểu thức Pa loga là 1 1 A. 3 . B. . C. 3 . D. . 3 3 Câu 2. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a2 và bán kính đáy bằng a . Tính độ dài đường sinh l của hình nón đã cho. 3a 5a A. l . B. la 3 . C. la 22. D. l . 2 2 Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm lũy thừa? 2 3 x A. yx 1. B. yx log2 . C. yx . D. y 2 . Câu 4. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới? y O 1 x 1 A. y 2x . B. y . C. yx log . D. ye x . 2x 2 Câu 5. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao h , đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng R . Thể tích của khối nón là 2 1 2 1 A. VRh . B. VRh 2 . C. VRh 3 . D. VRl 2 . 3 3 Câu 6. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới? A. yx 3 2 x. B. yxx 2 24. C. yx 422 x. D. yx 32 3 x. Câu 7. Cho hàm số yfx xác định, liên tục trên và có đồ thị như hình dưới đây. Mã đề 101 Trang 1/6
  2. Điểm cực tiểu của hàm số yfx là A. x 0. B. x 1. C. x 1. D. x 2. Câu 8. Cho hàm số yfx có bảng biến thiên như sau: Hàm số yfx nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;0 . B. 1; 0 . C. ;1 . D. 0; . Câu 9. Cho hàm số yfx xác định, liên tục trên và có đồ thị như hình dưới đây. Số giao điểm của đồ thị yfx với trục Ox là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 10. Phương trình log2 x 3 3 có nghiệm là A. x 4 . B. x 6 . C. x 5. D. x 3. 51x Câu 11. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng x 1 1 A. y 5 . B. y . C. y 1. D. x 5. 5 Câu 12. Cho hàm số yfx liên tục trên đoạn  1;3 và có bảng biến thiên như sau: x 1 0 2 3 y' + 0 0 + 5 y 4 1 0 Giá trị lớn nhất của hàm số yfx trên đoạn  1;3 bằng A. 3. B. 5. C. 0. D. 4. Câu 13. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B 20cm2 và chiều cao h 3cm là Mã đề 101 Trang 2/6
  3. A. V 23cm3 . B. V 20cm3 . C. V 60cm3 . D. V 14cm3 . Câu 14. Cho các số thực dương abc,, với a 1. Khẳng định nào sau đây là sai? bbloga A. loga . B. logaaa bc log b log c . ccloga loga b C. ab . D. loga a 1. Câu 15. Diện tích mặt cầu có bán kính bằng 4a là 64 a2 A. 64 a2 . B. . C. 16 a2 . D. 16a2 . 3 Câu 16. Phương trình 52521x có nghiệm là 1 5 3 A. x . B. x . C. x . D. x 3. 2 2 2 Câu 17. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? x x x e 1 1 x A. fx . B. fx . C. fx . D. fx 3 . e 3 Câu 18. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy a 3 và chiều cao 23a bằng A. 63 a3 . B. 12 a3 3 . C. 93 a3 . D. 43 a3 . Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình 25x là A. S log2 5; . B. S log2 5; . C. S log5 2; . D. S ;log2 5 . Câu 20. Có bao nhiêu khối đa diện đều? A. 0 . B. 4 . C. 20 . D. 5. Câu 21. Cho , là các số thực. Đồ thị các hàm số yxyx , trên khoảng 0; như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 01 . B.  01 . C. 01  . D. 01  . 2022 Câu 22. So sánh hai số a và b biết ab 3;log2022e . A. ab . B. không so sánh được. C. ab . D. ab . Câu 23. Tổng diện tích tất cả các mặt của hình tứ diện đều cạnh a bằng 3a2 A. 23a2 . B. 3a2 . C. . D. 43a2 2 2 Câu 24. Phương trình log31 4xx 2 log 1 0 có hai nghiệm x12 x . Tính 2x12 x . 3 A. 0 . B. 5. C. 7 . D. 4 . ax b Câu 25. Hàm số y với a 0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? cx d Mã đề 101 Trang 3/6
  4. A. bcd 0, 0, 0. B. bcd 0, 0, 0. C. bcd 0, 0, 0. D. bcd 0, 0, 0. Câu 26. Cho hình nón có bán kính đáy Ra 3 , góc ở đỉnh bằng 600 . Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 3. a2 B. 4. a2 C. 2. a2 D. 6. a2 1 Câu 27. Tìm tập xác định D của hàm số yx 9ln12 3 x . A. D 3;3 . B. D 1; 3 . C. D 1; 3. D. D 1; . Câu 28. Gọi Mm, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx() x5 trên đoạn  1; 2 . Giá trị M 2m bằng A. 32 . B. 34 . C. 15. D. 30. Câu 29. Cho hàm số yfx xác định trên \2;1  , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 . Câu 30. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? x 1 A. yx 3 3 x. B. y . C. yxx 3 3 . D. yx 4221 x . x 2 Câu 31. Cho khối cầu S có tâm O , bán kính R 3 . Mặt phẳng cách tâm O của khối cầu một khoảng bằng 1, cắt khối cầu theo một hình tròn. Tính diện tích S của hình tròn này. A. S 8 . B. S 22 . C. S 42 . D. S 4 . Câu 32. Cho bất phương trình log23xx 10log 1 0 (1) . Nếu đặt tx log thì bất phương trình (1) trở thành bất phương trình nào dưới đây? A. 310t . B. 9510tt2 . C. 3510tt2 . D. 92010tt2 . Câu 33. Tổng các nghiệm của phương trình 94.330xx là A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 Câu 34. Cho hình chóp S. ABC có SA ABC , SA a 2 . Tam giác ABC vuông cân tại B , AC 2 a . Thể tích khối chóp S. ABC bằng a3 2 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. a3 3 . 3 3 6 Câu 35. Cho hàm số yfx () có đạo hàm fx () xx2 ( 1)( x 2)3 x 1,  xR. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Mã đề 101 Trang 4/6
  5. aab2 4 310aab2 1 3 a Câu 36. Cho ab, là hai số thực khác 0. Biết rằng 625 . Tính tỉ số . 125 b 76 76 4 A. 2 . B. . C. . D. . 21 3 21 Câu 37. Cho hình nón có thiết diện qua đỉnh S tạo với đáy góc 600 là tam giác đều cạnh bằng 4cm . Thể tích của khối nón đó là A. 9 cm3 . B. 3 cm3 . C. 7 cm3 D. 43 cm3 . Câu 38. Cho hình chóp SABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật, ABa , ADa 2 , tam giác SAB 4a cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa AB và SC bằng . 3 Tính thể tích V của khối chóp SABCD. . 42a3 A. Va 333 . B. V . C. Va 3 3 . D. Va 233 . 3 x x Câu 39. Cho hai hàm số ya và yb có đồ thị lần lượt là C1 và C2 như hình vẽ. Đường thẳng y 2 cắt đồ thị C1 và C2 và trục tung lần lượt tại các điểm A,,BC biết BC 2 AC . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ab2 . B. ba2 . C. ab2 1. D. ab2 1. Câu 40. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số ymxm 42 121 x m có 3 điểm cực trị là m 1 A. . B. m 1. C. 10m . D. m 1. m 0 Câu 41. Cho hàm số yfx có bảng biến thiên như hình vẽ sau: Số nghiệm thực của phương trình ffx 10 là A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. 9. Câu 42. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2, thiết diện thu được là hình vuông có diện tích bằng 16. Thể tích khối trụ bằng A. 10 6 . B. 32 . C. 12 6 . D. 24 . Câu 43. Giá trị của tham số m thuộc tập hợp nào trong các tập hợp sau thì phương trình xx 1 4.220 mm có hai nghiệm x12, x thỏa mãn xx12 3? A. 0;6 . B. 5;10 . C. ;0 . D. 10; . Mã đề 101 Trang 5/6
  6. Câu 44. Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất không đổi 8,45% / năm. Biết rằng nếu người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Người đó định gửi tiền trong vòng 3 năm, sau đó rút tiền ra để mua ô tô trị giá 700 triệu đồng. Hỏi số tiền ít nhất người đó phải gửi vào ngân hàng để có đủ tiền mua ô tô ( kết quả làm tròn đến hàng triệu) là bao nhiêu? A. 547 triệu đồng. B. 549 triệu đồng. C. 548 triệu đồng. D. 550 triệu đồng. Câu 45. Cho hàm số yx 32 mxm 36 x 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;? A. 4. B. Vô số. C. 2. D. 3. Câu 46. Cho hình lập phương ABCD.'' A B C ' D '. Gọi NP, là các điểm lần lượt thuộc các cạnh BC và CD sao cho BN 2 NC và DP 2 PC . Mặt phẳng ANP' chia khối lập phương thành 2 V1 phần có thể tích là V1 và V2 , trong đó VV12 . Tính tỷ số . V2 V 109 V 105 V 25 V 25 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . V2 161 V2 161 V2 47 V2 49 Câu 47. Cho hàm số yfx liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị 1 nguyên của tham số m để phương trình fxm3log 1 có nghiệm duy nhất trên ;3 ? 3 3 3 A. 2 . B. 4 C. 3. D. 1. Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  2022;2022 để phương trình x 343log3519 mxm 5 3 có nghiệm? A. 2023. B. 2024 . C. 2025 . D. 2020 . Câu 49. Tích tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 22 yxmxxm 1 log77 1 log 4 có tập xác định là bằng A. 120. B. 36 . C. 24 D. 60 . Câu 50. Một tấm tôn hình tam giác ABC có độ dài cạnh AB 3; AC 2; BC 19 . Điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC . Người ta dùng compa vẽ đường tròn có tâm là A , bán kính AH vạch một cung tròn MN . Lấy phần hình quạt gò thành hình nón không có mặt đáy với đỉnh là A , cung MN thành đường tròn đáy của hình nón. Tính thể tích khối nón trên. A M N B C H 219 57 2 114 23 A. . B. . C. . D. . 361 361 361 19 HẾT Mã đề 101 Trang 6/6