Kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 102 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)

Câu 4:  Khối tứ diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?

          A.  Loại 3, 3        B.  Loại 3, 4        C.  Loại 5, 3       D.  Loại 4, 3

Câu 23:  Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 8 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 5. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

   A.  30π                     B.  40π                         C.  80π                         D.  20π

 

docx 5 trang Minh Uyên 23/02/2023 4500
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 102 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_ma_de_102_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 102 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TỈNH QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 102 Họ và tên học sinh: . .Lớp: x 3 Câu 1: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng x 2 3 A. x 1. B. x . C. x 2. D. x 2. 2 Câu 2: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 2 + ∞ y' 0 + 0 + ∞ y 2 1 ∞ Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. 1;2 . B. ; 1 . C. . 1; D. . ;2 Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 3 là A. log3 2; . B. ;log2 3. C. ;log3 2. D. log2 3; . Câu 4: Khối tứ diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. Loại 3;3. B. Loại 3;4. C. Loại 5;3. D. Loại 4;3.
  2. Câu 5: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. y x4 2x2 1. B. y x3 3x 1. C. y x3 3x 1. D. y x4 2x2 1. Câu 6: Cho hàm số y ax3 bx2 cx d a, b, c, d ¡ có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là A. 2; 1 . B. 1; 2 . C. 2;1 . D. . 1;2 Câu 7: Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bằng 2; 3; 7. A. V 21. B. V 12. C. V 84. D. V 42. Câu 8: Đạo hàm của hàm số y 2x là 2x A. y ' 2x. B. y ' . C. y ' 2x ln 2. D. y ' x2x 1. ln 2 Câu 9: Nghiệm của phương trình ln x 3 là A. x 3e. B. x 3 e. C. x e3. D. x 3e. Câu 10: Với a là số thực dương tùy ý, log5 3 log5 a bằng 3 A. log5 a . B. log5 3.log5 a. C. log5 3 a . D. log5 3a . Câu 11: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;5 và có đồ thị như hình bên. Trên đoạn 1;5, hàm số y f x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm A. x 1. B. x 5. C. x 2. D. x 4. Câu 12: Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào sau đây?
  3. A. S 2 R2. B. S R2. C. S 4 R2. D. 4 S R2. 3 Câu 13: Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h là 1 A. V r 2h. B. V r 2h. C. V 3 r 2h. D. 3 1 V r 2h. 3 Câu 14: Với a là số thực dương tùy ý, a.3 a bằng 5 2 1 4 A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 2x Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn  2;2 bằng x 3 4 A. 2. B. 2. C. 4. D. . 5 2 Câu 16: Tập xác định của hàm số y 2 x 3 là A. ¡ . B. ¡ \ 2. C. 2; . D. ;2 . Câu 17: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 3 + ∞ y' + 0 0 + 5 + ∞ y ∞ 1 Số nghiệm thực của phương trình 2 f x 5 0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 18: Hàm số y x4 4x2 1 đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây? A. x 1. B. x 0. C. x 5. D. x 2. Câu 19: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có cạnh đáy bằng 2 và diện tích mặt bên ABB ' A' bằng 8 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 4 3 3 A. 4 3. B. 3. C. . D. . 3 3 Câu 20: Cho khối lập phương ABCD.A B C D' có thể tích bằng 27a3 . Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD.A B C D' có bán kính bằng
  4. 3 3 3 3 3 2 A. a. B. 3 3a. C. a. D. a. 4 2 2 Câu 21: Tập nghiệm của phương trình log9 x.log3 x 8 có bao nhiêu phần tử? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 22: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 và thể tích bằng 2 5a3 . Tính chiều cao h của khối chóp đã cho. 5 A. h a. B. h 5a. C. h 2 5a. D. 3 2 5 h a. 3 Câu 23: Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 8 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 5 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 30 . B. 40 . C. 80 . D. 20 . Câu 24: Cho mặt cầu S có tâm I , các điểm A, B, C nằm trên mặt cầu S sao cho tam giác ABC vuông cân tại A và AB 2 . Biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng ABC bằng 5 , tính thể tích V của khối cầu S . 28 7 44 11 20 5 A. V . B. V . C. V . D. 3 3 3 8 2 V . 3 Câu 25: Cho hàm số y f x có f 2 0 và đạo hàm f ' x x2 x 2 x 2 , x ¡ . Số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và trục hoành là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 26: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , BD a . Biết SA  ABCD , góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng ABCD bằng 60. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 3 3 A. a3. B. a3. C. a3. D. a3. 6 12 4 3 x m2 2m 18 Câu 27: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x 6 đồng biến trên khoảng ; 6 ? A. .1 1 B. . 9 C. . 10 D. . 8 a log3 2 Câu 28: Cho lvớiog1 8 6 là các số nguyên., a ,Giáb trị của bằng a b b log3 2
  5. A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 29: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mđể phương trình 9x 6.3x 2 m 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 10. B. 8. C. Vô số. D. 9. Câu 30: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C ' có ·AA'B B· A'C C· A' A 60 . Biết AA' 3a , BA' 4a , CA' 6a . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C ' bằng A. 12 2a3. B. 6 2a3. C. 36 2a3. D. 18 2a3. Câu 31: Cho hàm số f x x3 mx 6 , m là tham số. Biết rằng trên đoạn 1;3 hàm số f x đạt giá trị lớn nhất bằng 10 tại điểm x0 , giá trị của m x0 bằng A. 10. B. 12. C. 11. D. 9. 2 Câu 32: Cho phương trình log2 x m 1 log2 x m 0, m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng bình phương nghiệm kia. Tổng các phần tử của tập S bằng 1 5 A. . B. . C. 2. D. 0. 2 2 HẾT 1 D 6 B 11 D 16 D 21 C 26 B 31 A 2 B 7 D 12 C 17 C 22 C 27 B 32 B 3 D 8 C 13 D 18 D 23 B 28 D 4 A 9 C 14 D 19 A 24 A 29 B 5 B 10 D 15 C 20 C 25 B 30 D