Kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)

Câu 9:  Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bằng 2, 4, 6

Câu 10:  Khối bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?

   A.  Loại 3, 4           B.  Loại 4, 3              C.  Loại 5, 3              D.  Loại 3, 3

Câu 14:  Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 8 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

   A.  48π                      B.  30π                         C.  24π                          D.  12π 

 

docx 11 trang Minh Uyên 23/02/2023 6100
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2022_2023_so.docx

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TỈNH QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 101 Họ và tên học sinh: . .Lớp: Câu 1: Đạo hàm của hàm số y 5x là 5x A. y ' 5x. B. y ' 5x ln 5. C. y ' . D. y ' x5x 1. ln5 Câu 2: Cho hàm số y ax3 bx2 cx d a, b, c, d ¡ có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là A. 2; 1 . B. 1; 2 . C. 2;1 . D. 1;2 . 3x 1 Câu 3: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng x 2 1 3 A. y . B. y . C. y 2. D. y 3. 2 2 Câu 4: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;5 và có đồ thị như hình bên. Trên đoạn 1;5, hàm số y f x đạt giá trị lớn nhất tại điểm A. x 4. B. x 5. C. x 1. D. x 2. Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2 là A. log3 2; . B. log2 3; . C. ;log2 3. D. ;log3 2. Câu 6: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. y x4 2x2 1. B. y x3 3x 1. C. y x4 2x2 1. D. y x3 3x 1. Câu 7: Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào sau đây?
  2. 4 A. S 2 R2. B. S R2. C. S R2. D. S 4 R2. 3 Câu 8: Nghiệm của phương trình ln x 2 là A. x 2e. B. x 2 e. C. x 2e. D. x e2. Câu 9: Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bằng 2; 4; 6. A. V 24. B. V 48. C. V 12. D. V 96. Câu 10: Khối bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. Loại 3;4. B. Loại 4;3. C. Loại 5;3. D. Loại 3;3. Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, log3 2 log3 a bằng 2 A. log3 2.log3 a. B. log3 2 a . C. log3 a . D. log3 2a . Câu 12: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 3 + ∞ y' + 0 0 + 5 + ∞ y ∞ 1 Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. 1;3 . B. ;3 . C. 3; . D. . 1; Câu 13: Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h là 1 1 A. V r 2h. B. V 3 r 2h. C. V r 2h. D. V r 2h. 3 3 Câu 14: Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 8 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 48 . B. 30 . C. 24 . D. 12 . Câu 15: Tập nghiệm của phương trình log2 x.log4 x 8 có bao nhiêu phần tử? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 16: Hàm số y x4 4x2 1 đạt cực đại tại điểm nào sau đây? A. x 3. B. x 2. C. x 0. D. x 1. Câu 17: Cho khối lập phương ABCD.A B C D' có thể tích bằng 8a 3 . Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD.A B C D' có bán kính bằng 3 A. 2 3a. B. 2a. C. 3a. D. a. 2 Câu 18: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có cạnh đáy bằng 2và diện tích mặt bên ABB ' A' bằng 6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 3 3 A. . B. 3 3. C. . D. 3. 4 4 Câu 19: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 6 và thể tích bằng 4 3a3 . Tính
  3. chiều cao h của khối chóp đã cho. 3 2 3 A. h a. B. h a. C. h 3a. D. h 2 3a. 3 3 Câu 20: Với a là số thực dương tùy ý, a2.3 a bằng 4 5 2 7 A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 1 Câu 21: Tập xác định của hàm số y 1 x 3 là A. ¡ \ 1. B. ;1 . C. 1; . D. ¡ . Câu 22: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 2 + ∞ y' 0 + 0 + ∞ y 2 1 ∞ Số nghiệm thực của phương trình 2 f x 3 0 là A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. 2x Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn  2;2 bằng x 3 4 A. . B. 4. C. 2. D. 2. 5 Câu 24: Cho mặt cầu S có tâm I , các điểm A, B, C nằm trên mặt cầu S sao cho tam giác ABC vuông cân tại A và AB 2 . Biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng ABC bằng 3 , tính thể tích V của khối cầu S . 20 5 28 7 8 2 44 11 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 3 3 3 Câu 25: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số đểm phương trình 4x 6.2x 1 m 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 8. B. 9. C. 10. D. Vô số. Câu 26: Cho hàm số y f x có f 1 0 và đạo hàm f ' x x2 2x 3 x 1 , x ¡ . Số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và trục hoành là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 27: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , BD a . Biết SA  ABCD , góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng ABCD bằng 30 Thể. tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 3 3 A. a3. B. a3. C. a3. D. a3. 18 36 12 9 1 alog2 3 Câu 28: Cho lvớiog1 2 18 là các số nguyên., Giáa, b trị của bằng a b b log2 3 A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
  4. x m2 m 12 Câu 29: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y đồng x 8 biến trên khoảng 8; ? A. .1 0 B. . 9 C. . 8 D. . 7 Câu 30: Cho hàm số f x x3 mx 6 , m là tham số. Biết rằng trên đoạn 1;3 hàm số f x đạt giá trị lớn nhất bằng 10 tại điểm x0 , giá trị của m x0 bằng A. 12. B. 13. C. 14. D. 11. 2 Câu 31: Cho phương trình log3 x m 1 log3 x m 0, m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng bình phương nghiệm kia. Tổng các phần tử của tập S bằng 1 5 A. . B. . C. 0. D. 2. 2 2 Câu 32: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C ' có ·AA'B B· A'C C· A' A 60 . Biết AA' 3a , BA' 4a , CA' 5a . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C ' bằng A. 10 2a3. B. 15 2a3. C. 5 2a3. D. 30 2a3. HẾT ĐÁP ÁN 1 B 6 B 11 D 16 B 21 B 26 B 31 B 2 D 7 D 12 C 17 C 22 C 27 B 32 B 3 D 8 D 13 C 18 B 23 A 28 D 4 D 9 B 14 C 19 D 24 A 29 C 5 D 10 A 15 A 20 D 25 A 30 C SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TỈNH QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 102 Họ và tên học sinh: . .Lớp: x 3 Câu 1: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng x 2 3 A. x 1. B. x . C. x 2. D. x 2. 2 Câu 2: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
  5. x ∞ 1 2 + ∞ y' 0 + 0 + ∞ y 2 1 ∞ Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. 1;2 . B. ; 1 . C. . 1; D. . ;2 Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 3 là A. log3 2; . B. ;log2 3. C. ;log3 2. D. log2 3; . Câu 4: Khối tứ diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. Loại 3;3. B. Loại 3;4. C. Loại 5;3. D. Loại 4;3. Câu 5: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. y x4 2x2 1. B. y x3 3x 1. C. y x3 3x 1. D. y x4 2x2 1. Câu 6: Cho hàm số y ax3 bx2 cx d a, b, c, d ¡ có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là A. 2; 1 . B. 1; 2 . C. 2;1 . D. . 1;2 Câu 7: Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bằng 2; 3; 7. A. V 21. B. V 12. C. V 84. D. V 42. Câu 8: Đạo hàm của hàm số y 2x là 2x A. y ' 2x. B. y ' . C. y ' 2x ln 2. D. y ' x2x 1. ln 2 Câu 9: Nghiệm của phương trình ln x 3 là A. x 3e. B. x 3 e. C. x e3. D. x 3e. Câu 10: Với a là số thực dương tùy ý, log5 3 log5 a bằng 3 A. log5 a . B. log5 3.log5 a. C. log5 3 a . D. log5 3a .
  6. Câu 11: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;5 và có đồ thị như hình bên. Trên đoạn 1;5, hàm số y f x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm A. x 1. B. x 5. C. x 2. D. x 4. Câu 12: Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào sau đây? 4 A. S 2 R2. B. S R2. C. S 4 R2. D. S R2. 3 Câu 13: Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h là 1 1 A. V r 2h. B. V r 2h. C. V 3 r 2h. D. V r 2h. 3 3 Câu 14: Với a là số thực dương tùy ý, a.3 a bằng 5 2 1 4 A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 2x Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn  2;2 bằng x 3 4 A. 2. B. 2. C. 4. D. . 5 2 Câu 16: Tập xác định của hàm số y 2 x 3 là A. ¡ . B. ¡ \ 2. C. 2; . D. ;2 . Câu 17: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 3 + ∞ y' + 0 0 + 5 + ∞ y ∞ 1 Số nghiệm thực của phương trình 2 f x 5 0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 18: Hàm số y x4 4x2 1 đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây? A. x 1. B. x 0. C. x 5. D. x 2. Câu 19: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có cạnh đáy bằng 2và diện tích mặt bên ABB ' A' bằng 8 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 4 3 3 A. 4 3. B. 3. C. . D. . 3 3 Câu 20: Cho khối lập phương ABCD.A B C D' có thể tích bằng 27a3 . Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD.A B C D' có bán kính bằng
  7. 3 3 3 3 3 2 A. a. B. 3 3a. C. a. D. a. 4 2 2 Câu 21: Tập nghiệm của phương trình log9 x.log3 x 8 có bao nhiêu phần tử? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 22: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 và thể tích bằng 2 5a3 . Tính chiều cao h của khối chóp đã cho. 5 2 5 A. h a. B. h 5a. C. h 2 5a. D. h a. 3 3 Câu 23: Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 8 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 5 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 30 . B. 40 . C. 80 . D. 20 . Câu 24: Cho mặt cầu S có tâm I , các điểm A, B, C nằm trên mặt cầu S sao cho tam giác ABC vuông cân tại A và AB 2 . Biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng ABC bằng 5 , tính thể tích V của khối cầu S . 28 7 44 11 20 5 8 2 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 3 3 3 Câu 25: Cho hàm số y f x có f 2 0 và đạo hàm f ' x x2 x 2 x 2 , x ¡ . Số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và trục hoành là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 26: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , BD a . Biết SA  ABCD , góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng ABCD bằng 60 Thể. tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 3 3 A. a3. B. a3. C. a3. D. a3. 6 12 4 3 x m2 2m 18 Câu 27: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y đồng x 6 biến trên khoảng ; 6 ? A. .1 1 B. . 9 C. . 10 D. . 8 a log3 2 Câu 28: Cho lvớiog1 8 6 là các số nguyên., a ,Giáb trị của bằng a b b log3 2 A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 29: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số đểm phương trình 9x 6.3x 2 m 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 10. B. 8. C. Vô số. D. 9. Câu 30: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C ' có ·AA'B B· A'C C· A' A 60 . Biết AA' 3a , BA' 4a , CA' 6a . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C ' bằng A. 12 2a3. B. 6 2a3. C. 36 2a3. D. 18 2a3. Câu 31: Cho hàm số f x x3 mx 6 , m là tham số. Biết rằng trên đoạn 1;3 hàm số f x đạt giá trị lớn nhất bằng 10 tại điểm x0 , giá trị của m x0 bằng A. 10. B. 12. C. 11. D. 9.
  8. 2 Câu 32: Cho phương trình log2 x m 1 log2 x m 0, m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng bình phương nghiệm kia. Tổng các phần tử của tập S bằng 1 5 A. . B. . C. 2. D. 0. 2 2 HẾT 1 D 6 B 11 D 16 D 21 C 26 B 31 A 2 B 7 D 12 C 17 C 22 C 27 B 32 B 3 D 8 C 13 D 18 D 23 B 28 D 4 A 9 C 14 D 19 A 24 A 29 B 5 B 10 D 15 C 20 C 25 B 30 D SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TỈNH QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 103 Họ và tên học sinh: . .Lớp: Câu 1: Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bằng 3; 4; 5. A. V 60. B. V 30. C. V 12. D. V 120. Câu 2: Đạo hàm của hàm số y 7 x là 7x A. y ' 7x ln 7. B. y ' x7x 1. C. y ' 7 x. D. y ' . ln 7 2x 1 Câu 3: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng x 3 1 2 A. y . B. y 2. C. y 3. D. y . 3 3 Câu 4: Nghiệm của phương trình ln x 4 là A. x 4e. B. x 4 e. C. x e4. D. x 4e. Câu 5: Khối lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. Loại 3;4. B. Loại 3;3. C. Loại 5;3. D. Loại 4;3. Câu 6: Với a là số thực dương tùy ý, log2 3 log2 a bằng 3 A. log2 3a . B. log2 3 a . C. log2 3.log2 a. D. log2 a . Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 5x 2 là A. ;log2 5. B. log2 5; . C. ;log5 2. D. log5 2; . Câu 8: Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h là 1 1 A. V 3 r 2h. B. V r 2h. C. V r 2h. D. V r 2h. 3 3
  9. Câu 9: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. y x3 3x 1. B. y x4 2x2 1. C. y x4 2x2 1. D. y x3 3x 1. Câu 10: Cho hàm số y ax4 bx2 c a, b, c ¡ có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là A. 1;2 . B. 1;0 . C. 0;1 . D. 1;2 . Câu 11: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 3 + ∞ y' + 0 0 + 5 + ∞ y ∞ 1 Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. . 3; B. . C. 1 ; . ;D. 1 . 1;3 Câu 12: Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào sau đây? 4 A. S 4 R2. B. S 2 R2. C. S R2. D. S R2. 3 Câu 13: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;5 và có đồ thị như hình bên. Trên đoạn 1;5, hàm số y f x đạt giá trị lớn nhất tại điểm A. x 5. B. x 2. C. x 1. D. x 4. 2x Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn  1;3 bằng x 2 6 A. 3. B. 2. C. 1. D. . 5
  10. Câu 15: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 và thể tích bằng 4 2a3 . Tính chiều cao h của khối chóp đã cho. 2 2 4 2 A. h a. B. h 2 2a. C. h 4 2a. D. h a. 3 3 Câu 16: Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 6 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 4 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 15 . B. 24 . C. 48 . D. 12 . Câu 17: Cho khối lập phương ABCD.A B C D' có thể tích bằng 64a3 . Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD.A B C D' có bán kính bằng A. 4 3a. B. 2 2a. C. 3a. D. 2 3a. Câu 18: Tập nghiệm của phương trình log2 x.log2 x 8 có bao nhiêu phần tử? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 19: Với a là số thực dương tùy ý, a.3 a2 bằng 4 5 2 7 A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 . Câu 20: Hàm số y x4 4x2 1 đạt cực đại tại điểm nào sau đây? A. x 3. B. x 1. C. x 0. D. x 2. Câu 21: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 2 + ∞ y' 0 + 0 + ∞ y 2 1 ∞ Số nghiệm thực của phương trình 2 f x 3 0 là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. 3 Câu 22: Tập xác định của hàm số y 1 x 2 là A. ¡ . B. ;1 . C. ¡ \ 1. D. 1; . Câu 23: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có cạnh đáy bằng 2và diện tích mặt bên ABB ' A' bằng 4 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 3 2 3 A. . B. . C. . D. 2 3. 2 6 3 Câu 24: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số đểm phương trình 4x 6.2x 2 m 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 9. B. 8. C. 10. D. Vô số. x m2 8m 12 Câu 25: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y đồng x 8 biến trên khoảng 8; ? A. 11. B. .1 0 C. . 13 D. . 12 Câu 26: Cho mặt cầu S có tâm I , các điểm A, B, C nằm trên mặt cầu S sao cho tam giác
  11. ABC vuông cân tại A và AB 2 . Biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng ABC bằng 3 , tính thể tích V của khối cầu S . 20 5 44 11 8 2 28 7 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 3 3 3 a log3 2 Câu 27: Cho lvớiog1 8 6 là các số nguyên., a ,Giáb trị của bằng a b b log3 2 A. 2. B. 1. C. 1. D. 2. Câu 28: Cho hàm số y f x có f 1 0 và đạo hàm f ' x x2 2x 3 x 1 , x ¡ . Số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và trục hoành là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 29: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , BD 2a . Biết SA  ABCD , góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng ABCD bằng 30 Thể. tích của khối chóp đã cho bằng 4 3 2 3 4 3 2 3 A. a3. B. a3. C. a3. D. a3. 3 9 9 3 2 Câu 30: Cho phương trình log3 x m 1 log3 x m 0, m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng bình phương nghiệm kia. Tích các phần tử của tập S bằng 1 5 A. 1. B. 2. C. . D. . 2 2 Câu 31: Cho hàm số f x x3 mx 10 , m là tham số. Biết rằng trên đoạn 1;3 hàm số f x đạt giá trị lớn nhất bằng 6 tại điểm x0 , giá trị của m x0 bằng A. 13. B. 12. C. 14. D. 11. Câu 32: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C ' có ·AA'B B· A'C C· A' A 60 . Biết AA' 2a , BA' 3a , CA' 4a . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C ' bằng A. 4 2a3. B. 12 2a3. C. 2 2a3. D. 6 2a3. HẾT ĐÁP ÁN 1 A 6 A 11 D 16 B 21 C 26 B 31 C 2 A 7 C 12 A 17 D 22 B 27 B 32 D 3 B 8 D 13 B 18 D 23 D 28 D 4 C 9 A 14 D 19 B 24 B 29 B 5 D 10 C 15 C 20 D 25 A 30 A