Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Hà Nam (Có đáp án)

Câu 21:  Một người gửi tiết kiệm  10.000.000 đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6,1% năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau đúng  5 năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gần nhất với số nào sau đây, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A.  14.266.000  đồng. B.  10.308.000  đồng. C. 13.050.000   đồng. D.  13.445.000  đồng.
docx 5 trang Minh Uyên 06/04/2023 4840
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Hà Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_12_ma_de_101_nam_hoc_2021_20.docx

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Hà Nam (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 101 Họ và tên học sinh: . .Lớp: 5x 1 Câu 1: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng x 1 1 A. y 1 . B. y 1 . C. y 5 . D. y . 5 Câu 2: Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log2 x là 1 ln 2 x A. y ' . B. y ' x ln 2. C. y ' . D. y ' . xln 2 x ln 2 Câu 3: Cho hàm số y ax3 bx2 cx d a, b, c, d ¡ có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 4: Số cạnh của một hình lăng trụ tam giác là A. 6. B. 12. C. 3. D. 9 . Câu 5: Tính thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng 3. A. V 9. B. V 3 3. C. V 27. D. V 9 3. Câu 6: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  1;3 và có bảng biến thiên như sau: x 1 0 2 3 y' + 0 0 + 5 y 4 1 0 Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn  1;3 bằng A. 3. B. 4. C. 5. D. 0.
  2. Câu 7: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như y đường cong trong hình bên? 2x 1 A. y . x 1 2 2x 1 B. y . x 1 x 1 -1 O x C. y . x 1 2x 1 D. y . x 1 Câu 8: Cho khối chóp có diện tích đáy B 3a2 và chiều cao h 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 2a3 A. 6a3. B. 2a3. C. 3a3. D. . 3 Câu 9: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x ∞ 2 0 2 + ∞ y' 0 + 0 0 + y + ∞ +∞ 3 1 1 Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. 0; . B. ; 2 . C. 2;0 . D. 0;2 . Câu 10: Nghiệm của phương trình 5x 2 5 là A. x 1. B. x 1. C. x 3. D. x 2. 5 Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, log3 a bằng 1 A. 5 log a. B. log a. C. 5log a. D. 5 log a. 3 5 3 3 3 Câu 12: Với a là số thực dương tùy ý, 3 a2 bằng 2 3 a2 a3 A. a 3 . B. a 2 . C. . D. . 3 2 Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình log3 x 1 là A. 1; . B. 0;3 . C. 3; . D. 0;1 .
  3. Câu 14: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như y đường cong trong hình bên? A. y x4 2x2 1. B. y x3 3x 1. C. y x3 3x 1. O x D. y x4 2x2 1. Câu 15: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 0 1 +∞ y' + 0 0 + 0 1 1 y 2 ∞ ∞ Điểm cực tiểu của hàm số y f x là A. x 1. B. x 0. C. x 1. D. x 2. Câu 16: Khối đa diện đều loại 4;3 có tên gọi là A. khối lập phương. B. khối bát diện đều. C. khối tứ diện đều. D. khối mười hai mặt đều. Câu 17: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh a và AA' 3a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3a3 3a3 3 3a3 3 3a3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2 2 Câu 18: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x 2 x 1 , x ¡ . Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ; . B. 1;2 . C. ;2 . D. ; 1 . Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x log x 9 là A. 3;3 . B. 3; . C.  3;3 . D.  3; . Câu 20: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D' có AB AD 3, AA' 2. Mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho có bán kính bằng
  4. A. 5. B. 2 3. C. 2 5. D. 4 3. Câu 21: Một người gửi tiết kiệm 10.000.000 đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6,1% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau đúng 5 năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gần nhất với số nào sau đây, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 14.266.000 đồng. B. 10.308.000 đồng. C. 13.050.000 đồng. D. 13.445.000 đồng. Câu 22: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 , SA  ABCD và SAC là tam giác cân. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 8 2 8 A. . B. . C. 8 2. D. 8. 3 3 Câu 23: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x4 4x2 3 và đường thẳng y 2 là A. 0. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24: Với mọi a, b thỏa mãn 3log2 a log2 b 1, khẳng định nào sau đây đúng? A. a3b 1. B. a3 b 2. C. a3b 2. D. a3 b 1. Câu 25: Giá trị lớn nhất của hàm số f x x3 6x trên đoạn  1;20 bằng A. 5. B. 4 2. C. 4. D. 5. x x Câu 26: Biết phương trình 9 3.3 4 0 có nghiệm x loga b ( a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 10 ), giá trị của a b bằng A. 1. B. 2. C. 2. D. 1. Câu 27: Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA a, OB OC 2a. Gọi I là trung điểm của AB và H là hình chiếu vuông góc của O trên cạnh AC . Thể tích của khối tứ diện AOIH bằng a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 15 30 24 12 Câu 28: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB 7, BC 1 và SA SB SC . Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng SBC bằng 45o . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
  5. 7 10 7 10 7 3 7 3 A. . B. . C. . D. . 20 60 18 9 Câu 29: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 1 y x3 mx2 2mx 2021 đồng biến trên khoảng ; ? 3 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 30: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2log5 x 1 log1 4x m 0 có hai nghiệm phân biệt? 5 A. 4. B. 8. C. 7. D. 3. Câu 31: Cho khối lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác cân tại A, mặt bên BCC 'B' là hình vuông cạnh 2a và khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng AA' bằng a 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 4a3 A. . B. 2 2a3. C. 4 2a3. D. 2a3. 3 Câu 32: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x3 2x2 , x ¡ . Hàm số y f x3 3x có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 6. B. 3. C. 5. D. 2. HẾT ĐÁP ÁN 1 C 6 C 11 C 16 A 21 D 26 D 31 D 2 A 7 B 12 A 17 C 22 A 27 A 32 B 3 B 8 B 13 C 18 D 23 B 28 C 4 D 9 C 14 A 19 C 24 C 29 A 5 C 10 C 15 B 20 A 25 B 30 D