Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 12 - Mã đề 102 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam

Câu 4:  Số đỉnh của một hình lăng trụ tam giác là

   A.  3.                         B.  6.                             C.  4.                             D.  9.

Câu 6:  Khối đa diện đều loại {3;3} có tên gọi là

   A.  khối mười hai mặt đều.                               B.  khối lập phương.

   C.  khối bát diện đều.                                        D.  khối tứ diện đều. 

doc 4 trang Minh Uyên 16/03/2023 1880
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 12 - Mã đề 102 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dockiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_12_ma_de_102_nam_hoc_2021_20.doc

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 12 - Mã đề 102 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 102 Họ và tên học sinh: . .Lớp: 3 Câu 1: Với a là số thực dương tùy ý, log3 a bằng 1 A. 3 log a. B. 3log a. C. 3 log a. D. log a. 3 3 3 3 3 Câu 2: Tính thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng 2 . A. V 6. B. V 6 3. C. V 2 3. D. V 8. Câu 3: Nghiệm của phương trình 3x 2 3 là A. x 1. B. x 2. C. x 2. D. x 1. Câu 4: Số đỉnh của một hình lăng trụ tam giác là A. .3 B. .6 C. .4 D. .9 Câu 5: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong y trong hình bên? A. y x3 3x 1. B. y x3 3x 1. O x C. y x4 2x2 1. D. y x4 2x2 1. Câu 6: Khối đa diện đều loại 3;3 có tên gọi là A. khối mười hai mặt đều. B. khối lập phương. C. khối bát diện đều. D. khối tứ diện đều. Câu 7: Cho hàm số ycó bảngf x biến thiên như sau: x ∞ 2 0 2 + ∞ y' 0 + 0 0 + y + ∞ +∞ 3 1 1 Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. . 0; B. . 2;0 C. . ; 2 D. . 2; 3x 2 Câu 8: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng x 1 2 A. y 3 . B. .y 2 C. . y D. .y 1 3 Trang 1/4 – Mã đề 102
  2. Câu 9: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 3 + ∞ y' 0 + 0 + ∞ y 2 2 ∞ Điểm cực đại của hàm số y f x là A. x 2. B. x 2. C. x 3. D. x 1. Câu 10: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong y trong hình bên? x 1 A. y . x 1 2 2x 1 B. y . x 1 2x 1 O 1 x C. y . x 1 2x 1 D. y . x 1 Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình log2 x 1 là A. 1; . B. 2; . C. 0;1 . D. 0;2 . Câu 12: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  1;3 và có bảng biến thiên như sau: x 1 0 2 3 y' + 0 0 + 5 y 4 1 0 Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn  1;3 bằng A. 0. B. 2. C. 1. D. 1. Câu 13: Cho hàm số y ax4 bx2 c a, b, c ¡ có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 14: Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log5 x là x ln 5 1 A. y ' . B. y ' . C. y' xln5. D. y ' . ln 5 x xln 5 Trang 2/4 – Mã đề 102
  3. Câu 15: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 3a2 và chiều cao h 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 4a3 A. 2a3. B. 3a3. C. . D. 6a3. 3 Câu 16: Với a là số thực dương tùy ý, 3 a4 bằng 3 a4 4 a3 A. a 4 . B. . C. a 3 . D. . 3 4 Câu 17: Với mọi a, b thỏa mãn 2log3 a log3 b 1 , khẳng định nào sau đây đúng? A. a2b 3. B. a2 b 1. C. a2b 1. D. a2 b 3. Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x3 2x2 trên đoạn 1;21 bằng 32 4 A. 0. B. 1. C. . D. . 27 3 x x Câu 19: Biết phương trình 4 4.2 5 0 có nghiệm x loga b (a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 10 ), giá trị của a b bằng A. 3. B. 2. C. 3. D. 2. Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình ln x 8 ln 4 x là A.  2;4 . B. 2; . C.  2; . D. 2;4 . Câu 21: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x4 4x2 1 và đường thẳng y 2 là A. 3. B. 2. C. 4. D. 0. Câu 22: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , SA  ABCD và SAC là tam giác cân. Thể tích của khối chóp đã cho bằng a3 2a3 A. 2a3. B. . C. a3. D. . 3 3 Câu 23: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh 4 và AA' 3 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 24 3. B. 8 3. C. 12 3. D. 4 3. Câu 24: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D 'có AB AD 2, AA' 4 .Mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho có bán kính bằng A. 4 3. B. 6. C. 2 6. D. 2 3. Câu 25: Một người gửi tiết kiệm 15.000.000 đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6,5%năm./ Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau đúng 5 năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gần nhất với số nào sau đây, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 19.297.000 đồng. B. 20.551.000 đồng. C. 1đồng.8.900 .00D.0 1đồng.9.440.000 2 Câu 26: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x 1 x 2 , x ¡ . Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. 2;1 . B. ;1 . C. ; . D. ; 2 . Trang 3/4 – Mã đề 102
  4. Câu 27: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mđể phương trình 2 log3 x 1 log 1 6x m 0 có hai nghiệm phân biệt? 3 A. 4. B. 5. C. 9. D. 8. Câu 28: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 1 y x3 mx2 3mx 2021 đồng biến trên khoảng ; ? 3 A. 3. B. .4 C. . 2 D. . 5 Câu 29: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB 2 3, AC 2 và SA SB SC . Góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng SAC bằng 45o . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 4 3 A. 4 2. B. . C. 4 3. D. 2 2. 3 Câu 30: Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA 2a, OB OC a . Gọi I là trung điểm của AB và H là hình chiếu vuông góc của O trên cạnh AC . Thể tích của khối tứ diện AOIH bằng a3 a3 2a3 a3 A. . B. . C. . D. . 24 15 15 12 Câu 31: Cho khối lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác cân tại A , mặt bên BCC 'B 'là hình vuông cạnh 4 và khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng AA' bằng 2 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 32 A. 16 2. B. 16. C. . D. 32 2. 3 3 Câu 32: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x3 2x2 , x ¡ . Hàm số y f x 3x có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 2. C. 6. D. 5. HẾT Trang 4/4 – Mã đề 102