Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 12 - Mã đề 103 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Hà Nam (Có đáp án)

Câu 25:  Một người gửi tiết kiệm 10.000.000  đồng vào một ngân hàng với lãi suất 5,8% năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau đúng 5  năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gần nhất với số nào sau đây, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A.   13.256.000 đồng. B.  12.900.000  đồng. C. 14.025.000   đồng. D.  13.650.000  đồng.
docx 6 trang Minh Uyên 06/04/2023 5520
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 12 - Mã đề 103 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Hà Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_12_ma_de_103_nam_hoc_2021_20.docx

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 12 - Mã đề 103 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Hà Nam (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 103 Họ và tên học sinh: . .Lớp: Câu 1: Nghiệm của phương trình 2x 4 2 là A. x 2. B. x 3. C. x 4. D. x 5. Câu 2: Tính thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng 4. A. V 16 3. B. V 36 3. C. V 64. D. V 32. Câu 3: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như y đường cong trong hình bên? A. y x4 2x2 1. B. y x4 2x2 1. O x C. y x3 3x 1. D. y x3 3x 1. Câu 4: Với a là số thực dương tùy ý, 3 a5 bằng a5 a3 3 5 A. . B. . C. a5 . D. a3 . 3 5 Câu 5: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 0 1 + ∞ y' 0 + 0 0 + y + ∞ +∞ 3 2 2 Điểm cực đại của hàm số y f x là A. x 3. B. x 0. C. x 1. D. x 1. Câu 6: Cho khối chóp có diện tích đáy B 6a2 và chiều cao h 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
  2. 8a3 A. 4a3. B. 8a3. C. 12a3. D. . 3 Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình log5 x 1 là A. 5; . B. 0;5 . C. 0;1 . D. 1; . Câu 8: Khối đa diện đều loại 3;3 có tên gọi là A. khối lập phương. B. khối bát diện đều. C. khối mười hai mặt đều. D. khối tứ diện đều. Câu 9: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  1;2 và có bảng biến thiên như sau: x 1 0 1 2 y' + 0 0 + 4 y 3 1 0 Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn  1;2 bằng A. 0. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 10: Cho hàm số y ax3 bx2 cx d a, b, c, d ¡ y có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 3. O x C. 2. D. 1. Câu 11: Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log3 x là ln 3 1 x A. y ' . B. y' xln3. C. y ' . D. y ' . x xln 3 ln 3 2 Câu 12: Với a là số thực dương tùy ý, log5 a bằng 1 A. 2 log a. B. 2 log a. C. 2log a. D. log a. 5 5 5 2 5
  3. Câu 13: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như y đường cong trong hình bên? 2x 1 A. y . x 2 1 x 1 B. y . O 2 x x 2 2x 1 C. y . x 2 x 1 D. y . x 2 2x 1 Câu 14: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng x 3 1 1 A. y . B. y 3. C. y . D. y 2. 2 3 Câu 15: Số cạnh của một hình lăng trụ tam giác là A. 6. B. 3. C. 9. D. 12. Câu 16: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 0 1 +∞ y' + 0 0 + 0 4 4 y 1 ∞ ∞ Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. 0; . B. 1;0 . C. ;0 . D. 0;1 . Câu 17: Một người gửi tiết kiệm 10.000.000 đồng vào một ngân hàng với lãi suất 5,8% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau đúng 5 năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gần nhất với số nào sau đây, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 13.256.000 đồng. B. 12.900.000 đồng. C. 14.025.000 đồng. D. 13.650.000 đồng. Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số f x x3 6x trên đoạn 0;22 bằng
  4. A. 0. B. 4 2. C. 5. D. 6. Câu 19: Với mọi a, b thỏa mãn 3log5 a log5 b 1, khẳng định nào sau đây đúng? A. a3b 5. B. a3b 1. C. a3 b 5 . D. a3 b 1. Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x log x 5 là A. 5; 1 . B. 5; 1. C. ; 1. D. ; 1 . x x Câu 21: Biết phương trình 25 3.5 4 0 có nghiệm x loga b ( a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 10 ), giá trị của a b bằng A. 1. B. 1. C. 2. D. 2. Câu 22: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 3, SA  ABCD và SAC là tam giác cân. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 27. B. 9. C. 27 2. D. 9 2. Câu 23: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh a và AA' 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3a3 2a3 A. . B. . C. 2a3. D. 3a3. 2 3 Câu 24: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x4 4x2 3 và đường thẳng y 1 là A. 2. B. 0. C. 3. D. 4. 2 Câu 25: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x 1 x 3 , x ¡ . Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. 3;1 . B. ; 3 . C. ;1 . D. ; . Câu 26: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D' có AB AA' 3, AD 2. Mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho có bán kính bằng A. 2 5. B. 5. C. 2 3. D. 4 3. Câu 27: Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA a, OB OC 3a . Gọi I là trung điểm của AB và H là hình chiếu vuông góc của O trên cạnh AC . Thể tích của khối tứ diện AOIH bằng a3 3a3 3a3 a3 A. . B. . C. . D. . 24 20 40 12 Câu 28: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB 3, BC 3 và SA SB SC . Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng SAB bằng 45o . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
  5. 3 6 3 6 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 4 Câu 29: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 1 y x3 mx2 mx 2021 đồng biến trên khoảng ; ? 3 A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 30: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 log 2 x 1 log 1 6x m 0 có hai nghiệm phân biệt? 2 A. 5. B. 8. C. 4. D. 9. Câu 31: Cho khối lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác cân tại A, mặt bên BCC 'B' là hình vuông cạnh 2 2 và khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng AA' bằng 2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 8 2 A. 16. B. 4 2. C. . D. 8. 3 Câu 32: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x3 2x2 , x ¡ . Hàm số y f x3 3x có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 5. B. 2. C. 6. D. 3. HẾT ĐÁP ÁN 1 D 6 A 11 C 16 D 21 B 26 B 31 B 2 C 7 A 12 C 17 A 22 D 27 C 32 D 3 C 8 D 13 B 18 B 23 A 28 A 4 D 9 B 14 D 19 A 24 A 29 A 5 B 10 C 15 C 20 B 25 B 30 B