Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 12 - Mã đề 104 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam
Câu 6: Khối đa diện đều loại {4;3} có tên gọi là
A. khối tứ diện đều. B. khối mười hai mặt đều.
C. khối bát diện đều. D. khối lập phương.
Câu 18: Một người gửi tiết kiệm 10.000.000 đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6,1%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau đúng 5 năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gần nhất với số nào sau đây, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 14.266.000 đồng. B. 13.050.000 đồng. C. 10.308.000 đồng. D. 13.445.000 đồng.
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 12 - Mã đề 104 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_12_ma_de_104_nam_hoc_2021_20.doc
Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 12 - Mã đề 104 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 104 Họ và tên học sinh: . .Lớp: 5 Câu 1: Với a là số thực dương tùy ý, log3 a bằng 1 A. log a. B. 5 log a. C. 5log a. D. 5 log a. 5 3 3 3 3 Câu 2: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;3 và có bảng biến thiên như sau: x 1 0 2 3 y' + 0 0 + 5 y 4 1 0 Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn 1;3 bằng A. 3. B. 4. C. 0. D. 5. Câu 3: Cho khối chóp có diện tích đáy B 3a2 và chiều cao h 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 2a3 A. 2a3. B. . C. 3a3. D. 6a3. 3 Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình log3 x 1 là A. 3; . B. 0;3 . C. 1; . D. 0;1 . Câu 5: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong y trong hình bên? A. y x4 2x2 1. B. y x4 2x2 1. 3 C. y x 3x 1. O x D. y x3 3x 1. Câu 6: Khối đa diện đều loại 4;3 có tên gọi là A. khối tứ diện đều. B. khối mười hai mặt đều. C. khối bát diện đều. D. khối lập phương. Câu 7: Với a là số thực dương tùy ý, 3 a2 bằng a2 a3 2 3 A. . B. . C. a 3 . D. a 2 . 3 2 Trang 1/4 – Mã đề 104
- Câu 8: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x ∞ 2 0 2 + ∞ y' 0 + 0 0 + y + ∞ +∞ 3 1 1 Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ; 2 . B. 0; . C. 0;2 . D. 2;0 . Câu 9: Cho hàm số y ax3 bx2 cx d a, b, c, d ¡ có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 10: Nghiệm của phương trình 5x 2 5 là A. x 1. B. x 1. C. x 3. D. x 2. 5x 1 Câu 11: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng x 1 1 A. y 1 . B. y 5 . C. y 1 . D. y . 5 Câu 12: Số cạnh của một hình lăng trụ tam giác là A. 9 . B. 12. C. 3. D. 6. Câu 13: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong y trong hình bên? 2x 1 A. y . x 1 2 2x 1 B. y . x 1 -1 O x x 1 C. y . x 1 2x 1 D. y . x 1 Câu 14: Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log2 x là x 1 ln 2 A. y ' . B. y ' . C. y ' . D. y ' x ln 2. ln 2 xln 2 x Câu 15: Tính thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng 3. A. V 9. B. V 27. C. V 3 3. D. V 9 3. Trang 2/4 – Mã đề 104
- Câu 16: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 0 1 +∞ y' + 0 0 + 0 1 1 y 2 ∞ ∞ Điểm cực tiểu của hàm số y f x là A. x 1. B. x 2. C. x 0. D. x 1. Câu 17: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x4 4x2 3 và đường thẳng y 2 là A. 4. B. 0. C. 3. D. 2. Câu 18: Một người gửi tiết kiệm 10.000.000 đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6,1% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau đúng 5 năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gần nhất với số nào sau đây, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 14.266.000 đồng. B. 13.050.000 đồng. C. 10.308.000 đồng. D. 13.445.000 đồng. x x Câu 19: Biết phương trình 9 3.3 4 0 có nghiệm x loga b ( a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 10 ), giá trị của a b bằng A. 2. B. 1. C. 2. D. 1. Câu 20: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 , SA ABCD và SAC là tam giác cân. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 8 2 8 A. . B. . C. 8. D. 8 2. 3 3 Câu 21: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D' có AB AD 3, AA' 2. Mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho có bán kính bằng A. 2 3. B. 2 5. C. 4 3. D. 5. Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x log x 9 là A. 3;3 . B. 3; . C. 3; . D. 3;3 . Câu 23: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh a và AA' 3a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3a3 3a3 3 3a3 3 3a3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2 Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số f x x3 6x trên đoạn 1;20 bằng A. 5. B. 4. C. 5. D. 4 2. Câu 25: Với mọi a, b thỏa mãn 3log2 a log2 b 1, khẳng định nào sau đây đúng? A. a3 b 1. B. a3b 2. C. a3 b 2. D. a3b 1. 2 Câu 26: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x 2 x 1 , x ¡ . Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ; 1 . B. ; . C. 1;2 . D. ;2 . Trang 3/4 – Mã đề 104
- Câu 27: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2log5 x 1 log1 4x m 0 có hai nghiệm phân biệt? 5 A. 7. B. 4. C. 3. D. 8. Câu 28: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB 7, BC 1 và SA SB SC . Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng SBC bằng 45o . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 7 3 7 10 7 10 7 3 A. . B. . C. . D. . 18 60 20 9 Câu 29: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 1 y x3 mx2 2mx 2021 đồng biến trên khoảng ; ? 3 A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 30: Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA a, OB OC 2a. Gọi I là trung điểm của AB và H là hình chiếu vuông góc của O trên cạnh AC . Thể tích của khối tứ diện AOIH bằng a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 15 12 24 30 3 Câu 31: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x3 2x2 , x ¡ . Hàm số y f x 3x có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 32: Cho khối lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác cân tại A, mặt bên BCC 'B' là hình vuông cạnh 2a và khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng AA' bằng a 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 4a3 A. 2a3. B. . C. 4 2a3. D. 2 2a3. 3 HẾT Trang 4/4 – Mã đề 104