Kiểm tra cuối học kì 1 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Câu 3: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

    A. chu kì của nó tăng.                                                    B. bước sóng của nó không thay đổi.

    C. bước sóng của nó giảm.                                            D. tần số của nó không thay đổi.

Câu 6: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định chiều dài sợi dây là 1m, nêu tăng tần số f thêm 30 Hz thì số nút tăng thêm 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là

    A. 18 m/s                            B. 12 m/s                             C. 24 m/s                            D. 6 m/s

Câu 7: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

    A. 15 m/s                            B. 30 m/s                             C. 20 m/s                            D. 25 m/s

Câu 8: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là

    A. 0                                      B. 630 V.                             C. 105 V.                            D. 70 V.

doc 4 trang ngocdiemd2 05/08/2023 880
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 1 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dockiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_vat_li_lop_12_ma_de_001_nam_hoc_2022.doc

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 1 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN KHỐI 12 Thời gian làm bài: 50 phút; Mã đề thi: 001 (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Lớp 12A: Câu 1: Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = (V), cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 200W. B. 100W. C. 400W. D. 141W Câu 2: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch được cho bởi công thức A. U = B. U = C. U = D. U = Câu 3: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. chu kì của nó tăng. B. bước sóng của nó không thay đổi. C. bước sóng của nó giảm. D. tần số của nó không thay đổi. Câu 4: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số góc  thay đổi vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi thay đổi  để công suất của đoạn mạch cực đại thì A. hệ số công suất của đoạn mạch là cos B. tổng trở của đoạn mạch là 2 C. giá trị tổng trở là ZL ZC. D. công suất cực đại đó bằng Câu 5: Đối với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần, cường độ dòng điện tức thời qua mạch A. sớm pha một góc so với điện áp tức thời hai đầu mạch. B. trễ pha một góc ` so với điện áp tức thời hai đầu mạch. C. trễ pha một góc ` so với điện áp tức thời hai đầu mạch. 2 D. sớm pha một góc ` so với điện áp tức thời hai đầu mạch. 2 Câu 6: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định chiều dài sợi dây là 1m, nêu tăng tần số f thêm 30 Hz thì số nút tăng thêm 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 18 m/s B. 12 m/s C. 24 m/s D. 6 m/s Câu 7: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 15 m/s B. 30 m/s C. 20 m/s D. 25 m/s Câu 8: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là A. 0 B. 630 V. C. 105 V. D. 70 V. Câu 9: Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là A. tần số góc B. chu kỳ dao động C. tần số dao động D. pha ban đầu Trang 1/4 - Mã đề thi 001 -
  2. Câu 10: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực, rô to quay với tốc độ n (vòng/s). Tần số của suất điện động do máy phát ra là A. f = np. B. f = np/60. C. f = n/p. D. f = p/n. Câu 11: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần: A. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. B. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. C. luôn lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 2 D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. Câu 12: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 100g dao động 2 điều hòa theo phương ngang. Lấy ` 10 . Chu kì dao động bằng A. 2s. B. 0,1s. C. 1s. D. 0,2s. Câu 13: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 50 cm/s. B. 200 cm/s. C. 150 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 14: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 15: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng sóng liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 16: Cho biết biểu thức của điện áp tức thời là u = U0cos(ωt +φ). Điện áp cực đại có giá trị là A. U/2 B. U0 C. U/ 2 D. U0 2 Câu 17: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì dòng điện trong mạch là i = I0cosωt. Đoạn mạch điện này có A. ZL = R. B. ZL > ZC. C. ZL < ZC. D. ZL = ZC. Câu 18: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào A. Chiều dài dây treo con lắc. B. Điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động. C. Biên độ dao động của con lắc. D. Khối lượng của con lắc. Câu 19: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu thay đổi chiều dài con lắc sao cho chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm đi 2 lần. Khi đó chiều dài của con lắc đã được A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm kháng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch A và B là U = 200V, UL = 8UR/3 = 2UC. Điện áp giữa hai đầu điện trở R là A. 100V. B. 120V. C. 150V. D. 180V. Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí cân bằng (x = 0) điến li độ x = +A là A. T/6 B. T/4 C. T/2 D. T/12 Câu 22: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp tăng hệ số công suất trên đường dây tải điện được áp dụng với mục đích A. thay đổi điện áp ở đầu đường dây truyền tải. B. tăng công suất hao phí trên đường dây truyền tải C. chọn dây có điện trở suất nhỏ D. giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải Trang 2/4 - Mã đề thi 001 -
  3. Câu 23: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở R biểu thức cường độ tức thời i = I0cost. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là A. R=UI. B. I=UR. C. U=IZ. D. U=IR Câu 24: So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có tụ điện biến đổi điều hoà A. sớm pha hơn một góc `. B. trễ pha hơn một góc `. 2 2 C. sớm pha hơn một góc `. D. trễ pha hơn một góc `. 4 4 Câu 25: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực tiểu là A. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4. B. d2 – d1 = kλ/2. C. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2. D. d2 – d1 = kλ. Câu 26: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với A. Li độ dao động. B. Tần số dao động. C. Bình phương biên độ dao động. D. Biên độ dao động. Câu 27: Chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là l g 1 l 1 g A. `.T 2 B. `. C.T `. 2 D. `. T T g l 2 g 2 l Câu 28: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng 1 A. 4. B. 2. C. 8. D. `. 4 Câu 29: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng. B. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. C. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường. D. Sóng cơ không truyền được trong chân không. Câu 30: Đặt hiệu điện thế u = U 0cosωt với ω , U 0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng A. 140 V. B. 220 V. C. 100 V. D. 260 V. Câu 31: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là A. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ) B. ` (2k 1) (với k = 0, ±1, ±2, ) 2 C. (2k +1) π (với k = 0, ±1, ±2, ) D. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ) Câu 32: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8cm và 6cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận các giá trị bằng A. 10cm. B. 14cm. C. 2cm. D. 17cm. Câu 33: Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động cưỡng bức: A. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn. C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn. D. Tấn số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ. Câu 34: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ Trang 3/4 - Mã đề thi 001 -
  4. A. dao động với biên độ cực đại B. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại C. dao động với biên độ cực tiểu D. không dao động Câu 35: Một máy phát điện xoay chiều roto có 12 cặp cực quay 300vòng/phút thì tần số dòng điện mà nó phát ra là A. 3600Hz. B. 25Hz. C. 60Hz. D. 1500Hz. Câu 36: Con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k = 45N/m. Kích thích vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài nhất là 4cm, khi dao động đến biên vật đạt gia tốc 18m/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Khối lượng của vật là A. 250g . B. 75g. C. 50g. D. 450g. Câu 37: Một con lắc đơn dao động điều hoà với phương trình s = 6cos(0,5 t- / 2 )(cm). Khoảng thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí có li độ s = 3cm đến li độ cực đại S0 = 6cm là A. 2/3s. B. 4s. C. 1s. D. 1/3s. Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp giống nhau dao động với tần số 80Hz, tốc độ truyền sóng 0,8m/s. Tính từ đường trung trực của 2 nguồn, điểm M cách hai nguồn lần lượt 20,25cm và 26,75cm ở trên A. đường cực tiểu thứ 6. B. đường cực đại bậc 6. C. đường cực tiểu thứ 7. D. đường cực đại bậc 7. Câu 39: Một vật có khối lượng m = 200g, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng 2 tần số có phương trình: x1 = 6cos(5 t / 2 )cm và x2 = 6cos5 t cm. Lấy ` =10. Tỉ số giữa động năng và thế năng tại x = ` 2 2 cm bằng A. 8. B. 2. C. 6. D. 4. Câu 40: Một con lắc lò xo gồm lò xo khôi lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được gắn vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Tần số dao động của con lắc là k 1 k 1 m m A. f = 2π. B. f = `. C. f = `. D. f = 2π. m 2π m 2π k k HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 001 -