Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Vật lí Lớp 12 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

Câu 1: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng 
A. một nửa bước sóng. B. hai bước sóng. 
C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. 
Câu 2: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng 
A. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. 
B. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. 
C. pha ban đầu nhưng khác tần số. 
D. biên độ nhưng khác tần số. 
Câu 3: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường 
A. vuông góc với phương truyền sóng. B. là phương ngang. 
C. là phương thẳng đứng. D. trùng với phương truyền sóng. 
Câu 4: Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là 
A. mức độ cường âm. B. tần số âm. 
C. đồ thị dao động âm. D. âm sắc.
pdf 17 trang ngocdiemd2 05/08/2023 1200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Vật lí Lớp 12 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_1_vat_li_lop_12_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Vật lí Lớp 12 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐỀ THI KH ẢO S ÁT CH ẤT L ƯỢNG H ỌC K Ỳ I NAM ĐỊNH NĂM H ỌC 2022 – 2023 Môn: V ật lý – lớp 12 THPT ĐỀ CHÍNH TH ỨC (Th ời gian làm bài: 50 phút) MÃ ĐỀ: 402 Đề kh ảo sát g ồm 4 Trang. Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Trên m ột s ợi dây đàn h ồi đang có sóng d ừng. Kho ảng cách t ừ m ột nút đế n m ột b ụng k ề nó b ằng A. một n ửa b ước sóng. B. hai b ước sóng. C. một b ước sóng. D. một ph ần t ư b ước sóng. Câu 2: Hai ngu ồn sóng k ết h ợp là hai ngu ồn dao độ ng cùng ph ươ ng, cùng A. biên độ và có hi ệu s ố pha thay đổ i theo th ời gian. B. tần s ố và có hi ệu s ố pha không đổ i theo th ời gian. C. pha ban đầu nh ưng khác t ần s ố. D. biên độ nh ưng khác t ần s ố. Câu 3: Một sóng d ọc truy ền trong m ột môi tr ường thì ph ươ ng dao động c ủa các ph ần t ử môi tr ường A. vuông góc v ới ph ươ ng truy ền sóng. B. là ph ươ ng ngang. C. là ph ươ ng th ẳng đứ ng. D. trùng v ới ph ươ ng truy ền sóng. Câu 4: Một trong nh ững đặ c tr ưng sinh lí c ủa âm là A. mức độ c ường âm. B. tần s ố âm. C. đồ th ị dao độ ng âm. D. âm s ắc. Câu 5: Cường độ dòng điện i = 2cos100 πt (A) có pha t ại th ời điểm t là A. 50 πt. B. 100 πt. C. 0. D. 50. Câu 6: Đặt điện áp xoay chi ều có giá tr ị hi ệu d ụng U vào hai đầu đoạn m ạch ch ỉ có cu ộn c ảm thu ần thì c ảm kháng c ủa cu ộn c ảm là ZL. C ường độ dòng điện hi ệu d ụng trong đoạn m ạch là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Một ch ất điểm dao độ ng điều hòa trên tr ục Ox. Vect ơ gia t ốc c ủa ch ất điểm có A. độ l ớn t ỉ l ệ v ới độ l ớn c ủa li độ , chi ều luôn h ướng v ề v ị trí cân b ằng. B. độ l ớn c ực ti ểu khi qua v ị trí cân b ằng luôn cùng chi ều v ới vect ơ v ận t ốc. C. độ l ớn c ực đạ i ở v ị trí biên, chi ều luôn h ướng ra biên. D. độ l ớn không đổ i, chi ều luôn h ướng v ề v ị trí cân b ằng. Câu 8: Đặt điện áp xoay chi ều có t ần s ố góc ω vào hai đầu đoạn m ạch m ắc n ối ti ếp g ồm điện tr ở, cu ộn cảm thu ần có độ t ự c ảm L và t ụ điện có điện dung C. Điều ki ện để trong đoạn m ạch có c ộng h ưởng điện là A. 2ωLC = 1. B. ωLC = 1. C. ω2LC = 1. D. 2ω2LC = 1. Câu 9: Đơ n v ị đo c ường độ âm là A. Oát trên mét (W/m). B. Oát trên mét vuông (W/m 2 ). C. Ben (B). D. Niut ơn trên mét vuông (N/m 2 ). Câu 10: Khi một sóng c ơ truy ền t ừ không khí vào n ước thì đại l ượng nào sau đây không đổi? A. Biên độ c ủa sóng. B. Bước sóng. C. Tần s ố c ủa sóng. D. Tốc độ truy ền sóng. Mã đề thi 402 - trang 1/4
  2. Câu 11: Trong thí nghi ệm giao thoa sóng ở m ặt n ước, hai ngu ồn k ết h ợp dao độ ng cùng pha theo ph ươ ng th ẳng đứ ng phát ra hai sóng có b ước sóng λ. C ực đạ i giao thoa t ại các điểm có hi ệu đường đi của hai sóng t ừ ngu ồn truy ền t ới đó b ằng A. với k = 0, ± 1, ± 2, . B. kλ với k = 0, ± 1, ± 2, . C. với k = 0, ± 1, ± 2, . D. với k = 0, ± 1, ± 2, . Câu 12: Tại m ột n ơi trên m ặt đấ t có gia t ốc tr ọng tr ường g, m ột con l ắc lò xo g ồm lò xo có chi ều dài tự nhiên ℓ , độ c ứng k và v ật nh ỏ kh ối l ượng m dao độ ng điều hòa v ới t ần s ố góc . H ệ th ức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 13: Một con l ắc lò xo có kh ối l ượng v ật nh ỏ là m dao động điều hòa theo ph ươ ng n ằm ngang v ới ph ươ ng trình x = Acos ωt. M ốc th ế n ăng ở v ị trí cân b ằng. Cơ n ăng c ủa con l ắc là A. mω2A2. B. . C. . D. mωA2. Câu 14: Vật dao độ ng t ắt d ần có A. pha dao động luôn gi ảm d ần theo th ời gian. B. th ế n ăng luôn gi ảm d ần theo th ời gian. C. cơ n ăng luôn gi ảm d ần theo th ời gian. D. li độ luôn gi ảm d ần theo th ời gian. Câu 15: Một con l ắc đơ n chi ều dài l đang dao động điều h ỏa v ới biên độ góc α0 (rad). Biên độ dao động c ủa con s là α0 l 2 A. S0 = B. S0 = . C. S0= l α 0 . D. S0= l α 0 . l α0 Câu 16: Hai dao động điều hòa cùng ph ươ ng có ph ươ ng trình l ần l ượt là x1 = A1cos( ωt + φ1) và x2 = A2cos( ωt + φ2) v ới A 1, A 2 và ω là các h ằng s ố d ươ ng. G ọi A là biên độ dao độ ng t ổng h ợp c ủa hai dao động trên. Công th ức nào sau đây đúng? 2 2 2 2 2 2 A. A = A1+ A 2 −2 AA 12 cos(ϕ 21 − ϕ ) . B. A = A1+ A 2 +2 AA 12 cos(ϕ 21 + ϕ ) . 2 2 2 2 2 2 C. A = A1− A 2 +2 AA 12 cos(ϕ 21 − ϕ ) . D. A = A1+ A 2 +2 AA 12 cos(ϕ 21 − ϕ ) . Câu 17: Một ch ất điểm dao độ ng có ph ươ ng trình x = 10cos(150t + π) ( x tính b ằng cm, t tính b ằng s). Ch ất điểm này dao động v ới t ần s ố góc là A. 10 π rad/s. B. π rad/s. C. 150 π rad/s. D. 150 rad/s. Câu 18: Chu kì dao động c ủa m ột con l ắc đơn ph ụ thu ộc vào đại l ượng nào sau đây? A. Cơ n ăng. B. Chi ều dài dây. C. Biên độ góc. D. Kh ối l ượng v ật. π Câu 19: Điện áp xoay chi ều u = 110 2 cos(100 πt – ) (V) có giá tr ị hi ệu d ụng là 12 A. 110 V. B. 110 2 V. C. 220 V. D. 220 2 V. Câu 20: Một con l ắc lò xo g ồm v ật có kh ối l ượng m và lò xo có độ c ứng k, dao động điều hòa. N ếu tăng độ c ứng k lên 2 l ần và gi ảm kh ối l ượng m đi 8 l ần thì t ần s ố dao độ ng c ủa v ật s ẽ A. tăng 2 l ần. B. gi ảm 2 l ần. C. gi ảm 4 l ần. D. tăng 4 l ần. Câu 21: Một sóng c ơ hình sin truy ền trong m ột môi tr ường có b ước sóng λ. Trên cùng m ột h ướng truy ền sóng, kho ảng cách gi ữa hai điểm mà ph ần t ử c ủa môi tr ường t ại đó dao độ ng ng ược pha nhau là A. λ. B. 2λ. C. . D. 3 . Câu 22: Khi nói v ề dao độ ng c ưỡng b ức, phát bi ểu nào sau đây là đúng? A. Dao động c ủa con l ắc đồ ng h ồ là dao động c ưỡng b ức. B. Biên độ c ủa dao độ ng c ưỡng b ức là biên độ c ủa l ực c ưỡng b ức. C. Dao động c ưỡng b ức có biên độ không đổ i và có t ần s ố b ằng t ần s ố c ủa l ực c ưỡng b ức. D. Dao động c ưỡng b ức có t ần s ố nh ỏ h ơn t ần s ố c ủa l ực c ưỡng b ức. Mã đề thi 402 - trang 2/4
  3. Câu 23: Một s ợi dây đàn h ồi dài 30 cm có hai đầu c ố đị nh. Trên dây đang có sóng d ừng. Bi ết sóng truy ền trên dây v ới b ước sóng 20 cm và biên độ dao độ ng c ủa điểm b ụng là 2 cm. S ố điểm trên dây mà ph ần t ử t ại đó dao độ ng v ới biên độ 6 mm là A. 8. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 24: Một v ật dao độ ng điều hòa v ới chu kì T. Ch ọn g ốc th ời gian là lúc v ật qua v ị trí cân b ằng, v ận tốc c ủa v ật b ằng 0 l ần đầ u tiên ở th ời điểm T T T T A. . B. . C. . D. . 8 4 2 6 Câu 25: Một sóng c ơ hình sin truy ền trong m ột môi tr ường có b ước sóng λ. Trên cùng m ột h ướng truy ền sóng, kho ảng cách gi ữa hai điểm mà ph ần t ử c ủa môi tr ường t ại đó dao độ ng ng ược pha nhau là A. λ. B. 3 . C. . D. 2λ. Câu 26: Một đoạn m ạch xoay chi ều g ồm m ột t ụ điện và m ột cu ộn c ảm thu ần m ắc n ối ti ếp. Độ l ệch pha gi ữa điện áp hai đầ u t ụ và điện áp ở hai đầ u đoạn m ạch b ằng A. π/2. B. –π/2. C. π/6 ho ặc –π/6. D. 0 ho ặc π. Câu 27: Đặt m ột điện áp xoay chi ều vào hai đầu m ột đoạn m ạch m ắc n ối ti ếp g ồm t ụ điện có dung kháng 200 Ω, điện tr ở thu ần 100 Ω và cu ộn dây thu ần c ảm có c ảm kháng 100 Ω. Điện áp hai đầ u đoạn m ạch A. sớm pha hơn dòng điện là π/4. B. tr ở pha h ơn dòng điện là π/6. C. tr ễ pha h ơn dòng điện là π/4. D. sớm pha h ơn dòng điện là π/6. Câu 28: Đặt điện áp xoay chi ều vào hai đầu đoạn m ạch m ắc n ối ti ếp g ồm điện tr ở thu ần R = 10 Ω, cu ộn cảm thu ần có c ảm kháng ZL = 20 Ω và t ụ điện có dung kháng ZC = 20 Ω. T ổng tr ở c ủa đoạn m ạch là A. 10 Ω. B. 30 Ω. C. 20 Ω. D. 50 Ω. Câu 29: Đồ th ị bi ểu di ễn s ự ph ụ thu ộc c ường độ dòng điện theo th ời gian c ủa đoạn m ạch xoay chi ều ch ỉ có t ụ điện v ới ZC = 25 Ω cho ở hình v ẽ. Bi ểu th ức hi ệu điện th ế hai đầ u đoạn m ạch là A. u = 50cos(100 πt - π/3) (V). B. u = 50 cos(100 πt + π/6) (V). C. u = 50cos(100 πt + π/6) (V). D. u = 50 cos(100 πt - π/3) (V). Câu 30: Một con l ắc lò xo dao động điều hòa theo ph ươ ng th ẳng đứ ng v ới chu kì 0,4 s. Chi ều dài lò xo khi v ật ở v ị trí cân b ằng là 54 cm. L ấy g = π2 (m/s 2). Chi ều dài t ự nhiên c ủa lò xo là A. 46 cm. B. 50 cm. C. 52 cm. D. 48 cm. Câu 31: Đặt điện áp u = 40cos100 πt (V) vào hai đầu đoạn m ạch có R, L, C mắc n ối ti ếp, trong đó cu ộn cảm thu ần có độ t ự c ảm L thay đổ i được. Bi ết giá tr ị điện tr ở là 10 Ω và dung kháng c ủa t ụ điện là 10 3 Ω. Khi L = L1 thì điện áp gi ữa hai đầ u cu ộn c ảm là uL = UL0 cos (V) khi L = L1 thì bi ểu th ức c ường độ dòng điện trong đoạn m ạch là A. (A). B. (A). C. (A). D. (A). Câu 32: Vật nh ỏ c ủa m ột con l ắc lò xo dao động điều hòa theo ph ươ ng ngang, m ốc th ế n ăng t ại v ị trí cân b ằng. Khi gia t ốc c ủa v ật có độ l ớn b ằng m ột n ửa độ l ớn gia t ốc c ực đạ i thì t ỉ s ố gi ữa độ ng n ăng và th ế n ăng c ủa v ật là 1 1 A. 3. B. . C. . D. 2. 3 2 Câu 33: Một v ật dao độ ng điều hòa có độ l ớn v ận t ốc c ực đạ i là 31,4 cm/s. L ấy π = 3,14 . T ốc độ trung bình c ủa v ật trong m ột chu kì dao động là A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s. Mã đề thi 406 - trang 3/4
  4. Câu 34: Trong thí nghi ệm giao thoa sóng ở m ặt n ước, hai ngu ồn k ết h ợp đặ t t ại hai điểm A và B dao động cùng pha theo ph ươ ng th ẳng đứ ng. Trên đoạn th ẳng AB, kho ảng cách gi ữa hai c ực ti ểu giao thoa liên ti ếp là 0,5 cm. Sóng truy ền trên m ặt n ước có b ước sóng là A. 4,0 cm. B. 0,25 cm. C. 1,0 cm. D. 2,0 cm. Câu 35: Trên m ột đường th ẳng c ố đị nh trong môi tr ường đẳ ng h ướng, không h ấp th ụ và ph ản x ạ âm, một máy thu ở cách ngu ồn âm m ột kho ảng d thu được âm có m ức c ường độ âm là L; khi d ịch chuy ển máy thu ra xa ngu ồn âm thêm 9 m thì mức c ường độ âm thu được là L – 20 (dB). Kho ảng cách d là A. 1 m B. 9 m C. 8 m D. 10 m Câu 36: Dao động c ủa m ột v ật là t ổng h ợp c ủa hai dao độ ng cùng ph ươ ng có ph ươ ng trình l ần l ượt là π x1 = Acos ωt và x 2 = Acos( ωt + ). Biên độ dao động t ổng h ợp c ủa v ật là 3 A. 1 A. B. 2 A. C. 2 A. D. 3 A. Câu 37: Một con l ắc đơn g ồm v ật nh ỏ có kh ối l ượng m treo vào m ột s ợi dây dài 1 m. T ừ v ị trí cân bằng, kéo v ật theo chi ều d ươ ng c ủa tr ục t ọa độ tới v ị trí mà dây treo h ợp v ới ph ươ ng th ẳng đứ ng góc 0 α0 = 6 rồi th ả không v ận t ốc đầ u cho v ật dao động điều hòa. Ch ọn m ốc th ời gian là lúc th ả v ật, g ốc t ọa độ là vị trí cân b ằng, l ấy g = π2 m/s 2. Ph ươ ng trình dao động c ủa v ật là π π A. s= cos( π+π t ) (m) . B. s= cos( π t)(m) . 30 30 π C. s= 6cos( π t)(cm) . D. s= 6cos( π t + )(cm) . 2 Câu 38: Trên m ặt ch ất l ỏng, có hai ngu ồn k ết h ợp S1 và S2 cách nhau 15 cm, dao động theo ph ươ ng π  th ẳng đứ ng v ới ph ươ ng trình là u= u =2cos 10 π t −  (mm). T ốc độ truy ền sóng trên m ặt ch ất S1 S 2 4  lỏng là 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổ i khi truy ền đi. Trên đường th ẳng vuông góc v ới S1 S 2 tại S2 lấy điểm M sao cho MS1 = 25 cm và MS 2 = 20 cm. Điểm A và B l ần l ượt n ằm trong đoạn S2 M với A g ần S2 nh ất, B xa S2 nh ất, đề u có t ốc độ dao độ ng c ực đạ i b ằng 40 π cm/s. Kho ảng cách AB là A. 8,00 cm. B. 13,55 cm. C. 14,71 cm. D. 6,69 cm. Câu 39: Hai điểm M và N n ằm trên tr ục Ox và ở cùng m ột phía so v ới O. M ột sóng c ơ hình sin truy ền trên tr ục Ox theo chi ều t ừ M đế n N v ới b ước sóng λ. Bi ết MN= λ/12 và ph ươ ng trình dao động c ủa ph ần t ử t ại M là uM = 5cos10 πt (cm) (t tính b ằng s). T ốc độ c ủa ph ần t ử tại N ở th ời điểm t = 1/3 s là A. 50 π cm/s. B. 25 π cm/s. C. 25 π cm/s. D. 50 π cm/s. F (N) Câu 40: Một con l ắc lò xo được treo vào m ột điểm c ố đị nh 5 đang dao động điều hòa theo ph ươ ng th ẳng đứ ng. Hình bên là đồ th ị bi ểu di ễn s ự ph ụ thu ộc c ủa l ực đàn h ồi F mà lò xo tác O dụng lên v ật nh ỏ c ủa con l ắc theo th ời gian t. T ại t = 0,4 s l ực 0,4 t (s) kéo v ề tác d ụng lên v ật có độ l ớn là A. 4,33 N. B. 5,83 N. C. 4,43 N. D. 4,83 N. HẾT Mã đề thi 406 - trang 4/4
  5. SỞ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐỀ THI KH ẢO S ÁT CH ẤT L ƯỢNG H ỌC K Ỳ I NAM ĐỊNH NĂM H ỌC 2022 – 2023 Môn: V ật lý – lớp 12 THPT ĐỀ CHÍNH TH ỨC (Th ời gian làm bài: 50 phút) MÃ ĐỀ:408 Đề kh ảo sát g ồm 4 Trang. Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Tại m ột n ơi trên m ặt đấ t có gia t ốc tr ọng tr ường g, m ột con l ắc lò xo g ồm lò xo có chi ều dài t ự nhiên ℓ , độ c ứng k và v ật nh ỏ kh ối l ượng m dao độ ng điều hòa v ới t ần s ố góc . H ệ th ức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Một con lắc đơn chi ều dài l đang dao động điều h ỏa v ới biên độ góc α0 (rad). Biên độ dao động c ủa con l ắc là 2 l α0 A. S0= l α 0 . B. S0= l α 0 . C. S0 = . D. S0 = α0 l Câu 3: Chu kì dao động c ủa m ột con l ắc đơn ph ụ thu ộc vào đại l ượng nào sau đây? A. Biên độ góc. B. Cơ n ăng. C. Chi ều dài dây. D. Kh ối l ượng v ật. Câu 4: Đơ n v ị đo c ường độ âm là A. Oát trên mét (W/m). B. Niut ơn trên mét vuông (N/m 2 ). C. Ben (B). D. Oát trên mét vuông (W/m 2 ). Câu 5: Trong thí nghi ệm giao thoa sóng ở m ặt n ước, hai ngu ồn k ết h ợp dao độ ng cùng pha theo ph ươ ng th ẳng đứ ng phát ra hai sóng có b ước sóng λ. C ực đạ i giao thoa t ại các điểm có hi ệu đường đi của hai sóng t ừ ngu ồn truy ền t ới đó b ằng A. với k = 0, ± 1, ± 2, . B. với k = 0, ± 1, ± 2, . C. kλ với k = 0, ± 1, ± 2, . D. với k = 0, ± 1, ± 2, . π Câu 6: Điện áp xoay chi ều u = 110 2 cos(100 πt – ) (V) có giá tr ị hi ệu d ụng là 12 A. 220 V. B. 220 2 V. C. 110 V. D. 110 2 V. Câu 7: Cường độ dòng điện i = 2cos100 πt (A) có pha t ại th ời điểm t là A. 100 πt. B. 50 πt. C. 0. D. 50. Câu 8: Vật dao độ ng t ắt d ần có A. th ế n ăng luôn gi ảm d ần theo th ời gian. B. cơ n ăng luôn gi ảm d ần theo th ời gian. C. li độ luôn gi ảm d ần theo th ời gian. D. pha dao động luôn gi ảm d ần theo th ời gian. Câu 9: Khi một sóng c ơ truy ền t ừ không khí vào n ước thì đại l ượng nào sau đây không đổi? A. Biên độ c ủa sóng. B. Tần s ố c ủa sóng. C. Tốc độ truy ền sóng. D. Bước sóng. Câu 10: Một con l ắc lò xo có kh ối l ượng v ật nh ỏ là m dao động điều hòa theo ph ươ ng n ằm ngang v ới ph ươ ng trình x = Acos ωt. M ốc th ế n ăng ở v ị trí cân b ằng. Cơ n ăng c ủa con l ắc là A. mω2A2. B. . C. . D. mωA2. Mã đề thi 408 - trang 1/4
  6. Câu 11: Đặt điện áp xoay chi ều có t ần s ố góc ω vào hai đầu đoạn m ạch m ắc n ối ti ếp g ồm điện tr ở, cu ộn c ảm thu ần có độ t ự c ảm L và t ụ điện có điện dung C. Điều ki ện để trong đoạn m ạch có c ộng hưởng điện là A. 2ω2LC = 1. B. 2ωLC = 1. C. ωLC = 1. D. ω2LC = 1. Câu 12: Một sóng d ọc truy ền trong m ột môi tr ường thì ph ươ ng dao động c ủa các ph ần t ử môi tr ường A. là ph ươ ng ngang. B. vuông góc v ới ph ươ ng truy ền sóng. C. là ph ươ ng th ẳng đứ ng. D. trùng v ới ph ươ ng truy ền sóng. Câu 13: Một trong nh ững đặ c tr ưng sinh lí c ủa âm là A. tần s ố âm. B. đồ th ị dao độ ng âm. C. âm s ắc. D. mức độ c ường âm. Câu 14: Hai ngu ồn sóng k ết h ợp là hai ngu ồn dao độ ng cùng ph ươ ng, cùng A. biên độ nh ưng khác t ần s ố. B. pha ban đầu nh ưng khác t ần s ố. C. biên độ và có hi ệu s ố pha thay đổ i theo th ời gian. D. tần s ố và có hi ệu s ố pha không đổ i theo th ời gian. Câu 15: Một ch ất điểm dao độ ng điều hòa trên tr ục Ox. Vect ơ gia t ốc c ủa ch ất điểm có A. độ l ớn c ực đạ i ở v ị trí biên, chi ều luôn h ướng ra biên. B. độ l ớn không đổi, chi ều luôn h ướng v ề v ị trí cân b ằng. C. độ l ớn c ực ti ểu khi qua v ị trí cân b ằng luôn cùng chi ều v ới vect ơ v ận t ốc. D. độ l ớn t ỉ l ệ v ới độ l ớn c ủa li độ , chi ều luôn h ướng v ề v ị trí cân b ằng. Câu 16: Một ch ất điểm dao độ ng có ph ươ ng trình x = 10cos(150t + π) ( x tính b ằng cm, t tính b ằng s). Ch ất điểm này dao động v ới t ần s ố góc là A. 150 rad/s. B. 10 π rad/s. C. 150 π rad/s. D. π rad/s. Câu 17: Đặt điện áp xoay chi ều có giá tr ị hi ệu d ụng U vào hai đầu đoạn m ạch ch ỉ có cu ộn c ảm thu ần thì c ảm kháng c ủa cu ộn c ảm là ZL. C ường độ dòng điện hi ệu d ụng trong đoạn m ạch là A. . B. . C. . D. . Câu 18: Hai dao động điều hòa cùng ph ươ ng có ph ươ ng trình l ần l ượt là x1 = A1cos( ωt + φ1) và x2 = A2cos( ωt + φ2) v ới A 1, A 2 và ω là các h ằng s ố d ươ ng. G ọi A là biên độ dao độ ng t ổng h ợp c ủa hai dao động trên. Công th ức nào sau đây đúng? 2 2 2 2 2 2 A. A = A1+ A 2 +2 AA 12 cos(ϕ 21 + ϕ ) . B. A = A1+ A 2 +2 AA 12 cos(ϕ 21 − ϕ ) . 2 2 2 2 2 2 C. A = A1+ A 2 −2 AA 12 cos(ϕ 21 − ϕ ) . D. A = A1− A 2 +2 AA 12 cos(ϕ 21 − ϕ ) . Câu 19: Trên m ột s ợi dây đàn h ồi đang có sóng d ừng. Kho ảng cách t ừ m ột nút đế n m ột b ụng k ề nó b ằng A. một n ửa b ước sóng. B. một b ước sóng. C. một ph ần t ư b ước sóng. D. hai b ước sóng. Câu 20: Một con l ắc lò xo g ồm v ật có kh ối l ượng m và lò xo có độ c ứng k, dao động điều hòa. N ếu tăng độ c ứng k lên 2 l ần và gi ảm kh ối l ượng m đi 8 l ần thì t ần s ố dao độ ng c ủa v ật s ẽ A. tăng 2 l ần. B. tăng 4 l ần. C. gi ảm 2 l ần. D. gi ảm 4 l ần. Câu 21: Một sóng c ơ hình sin truy ền trong m ột môi tr ường có b ước sóng λ. Trên cùng m ột h ướng truy ền sóng, kho ảng cách gi ữa hai điểm mà ph ần t ử c ủa môi tr ường t ại đó dao độ ng ng ược pha nhau là A. λ. B. 3 . C. D. 2λ. Câu 22: Một s ợi dây đàn h ồi dài 30 cm có hai đầu c ố đị nh. Trên dây đang có sóng d ừng. Bi ết sóng truy ền trên dây v ới bước sóng 20 cm và biên độ dao độ ng c ủa điểm b ụng là 2 cm. S ố điểm trên dây mà ph ần t ử t ại đó dao độ ng v ới biên độ 6 mm là A. 8. B. 6. C. 4. D. 3. Mã đề thi 408 - trang 2/4
  7. Câu 23: Đặt điện áp xoay chi ều vào hai đầu đoạn m ạch m ắc n ối ti ếp g ồm điện tr ở thu ần R = 10 Ω, cu ộn cảm thu ần có c ảm kháng ZL = 20 Ω và t ụ điện có dung kháng ZC = 20 Ω. T ổng tr ở c ủa đoạn m ạch là A. 10 Ω. B. 30 Ω. C. 20 Ω. D. 50 Ω. Câu 24: Gọi u, uR, uL và uC lần l ượt là điện áp t ức th ời hai đầ u m ạch, hai đầ u điện tr ở R, hai đầu cu ộn cảm thu ần L và hai đầu t ụ điện C của đoạn m ạch n ối ti ếp RLC . Thay đổi t ần s ố dòng điện qua m ạch sao cho m ạch x ảy ra c ộng h ưởng thì A. u = u C . B. uR = uL. C. uL = uC. D. uR = u . Câu 25: Một đoạn m ạch xoay chi ều g ồm m ột t ụ điện và m ột cu ộn c ảm thu ần m ắc n ối ti ếp. Độ l ệch pha gi ữa điện áp hai đầ u t ụ và điện áp ở hai đầ u đoạn m ạch b ằng A. π/2. B. –π/2. C. π/6 ho ặc –π/6. D. 0 ho ặc π. Câu 26: Đặt m ột điện áp xoay chi ều vào hai đầu m ột đoạn m ạch m ắc n ối ti ếp g ồm t ụ điện có dung kháng 200 Ω, điện tr ở thu ần 100 Ω và cu ộn dây thu ần c ảm có c ảm kháng 100 Ω. Điện áp hai đầ u đoạn m ạch A. tr ễ pha h ơn dòng điện là π/4. B. tr ở pha h ơn dòng điện là π/6. C. sớm pha hơn dòng điện là π/4. D. sớm pha h ơn dòng điện là π/6. Câu 27: Khi nói v ề dao độ ng c ưỡng b ức, phát bi ểu nào sau đây là đúng? A. Dao động c ưỡng b ức có biên độ không đổ i và có t ần s ố b ằng t ần s ố c ủa l ực c ưỡng b ức. B. Dao động c ưỡng b ức có t ần s ố nh ỏ h ơn t ần s ố c ủa l ực c ưỡng b ức. C. Biên độ c ủa dao độ ng c ưỡng b ức là biên độ c ủa l ực c ưỡng b ức. D. Dao động c ủa con l ắc đồ ng h ồ là dao động c ưỡng b ức. Câu 28: Một v ật dao độ ng điều hòa v ới chu kì T. Ch ọn g ốc th ời gian là lúc v ật qua v ị trí cân b ằng, v ận tốc c ủa v ật b ằng 0 l ần đầ u tiên ở th ời điểm T T T T A. . B. . C. . D. . 6 2 8 4 Câu 29: Dao động c ủa m ột v ật là t ổng h ợp c ủa hai dao độ ng cùng ph ươ ng có ph ươ ng trình l ần l ượt là π x1 = Acos ωt và x 2 = Acos( ωt + ). Biên độ dao độ ng t ổng h ợp c ủa v ật là 3 A. 1 A B. 2 A C. 2 A D. 3 A Câu 30: Trên m ột đường th ẳng c ố đị nh trong môi tr ường đẳ ng h ướng, không h ấp th ụ và ph ản x ạ âm, một máy thu ở cách ngu ồn âm m ột kho ảng d thu được âm có m ức c ường độ âm là L; khi d ịch chuy ển máy thu ra xa ngu ồn âm thêm 9 m thì m ức c ường độ âm thu được là L – 20 (dB). Kho ảng cách d là A. 1 m B. 9 m C. 8 m D. 10 m Câu 31: Một v ật dao độ ng điều hòa có độ l ớn v ận t ốc c ực đạ i là 31,4 cm/s. L ấy π = 3,14 . T ốc độ trung bình c ủa v ật trong m ột chu kì dao động là A. 15 cm/s. B. 10 cm/s C. 20 cm/s D. 0. Câu 32: Trong thí nghi ệm giao thoa sóng ở m ặt n ước, hai ngu ồn k ết h ợp đặ t t ại hai điểm A và B dao động cùng pha theo ph ươ ng th ẳng đứ ng. Trên đoạn th ẳng AB, kho ảng cách gi ữa hai c ực ti ểu giao thoa liên ti ếp là 0,5 cm. Sóng truy ền trên m ặt n ước có b ước sóng là A. 4,0 cm. B. 0,25 cm. C. 1,0 cm. D. 2,0 cm. Câu 33: Một con l ắc lò xo dao động điều hòa theo ph ươ ng th ẳng đứ ng v ới chu kì 0,4 s. Chi ều dài lò xo khi v ật ở v ị trí cân b ằng là 54 cm. L ấy g = π2 (m/s 2). Chi ều dài t ự nhiên của lò xo là A. 48 cm. B. 52 cm. C. 50 cm. D. 46 cm. Câu 34: Vật nh ỏ c ủa m ột con l ắc lò xo dao động điều hòa theo ph ươ ng ngang, m ốc th ế n ăng t ại v ị trí cân b ằng. Khi gia t ốc c ủa v ật có độ l ớn b ằng m ột n ửa độ l ớn gia t ốc c ực đạ i thì t ỉ s ố gi ữa độ ng n ăng và th ế n ăng c ủa v ật là 1 1 A. . B. 2. C. 3. D. . 2 3 Mã đề thi 408 - trang 3/4
  8. Câu 35: Đặt điện áp u = 40cos100 πt (V) vào hai đầu đoạn m ạch có R, L, C mắc n ối ti ếp, trong đó cu ộn cảm thu ần có độ t ự c ảm L thay đổ i được. Bi ết giá tr ị điện tr ở là 10 Ω và dung kháng c ủa t ụ điện là 10 3 Ω. Khi L = L1 thì điện áp gi ữa hai đầ u cu ộn c ảm là uL = UL0 cos (V) khi L = L1 thì bi ểu th ức c ường độ dòng điện trong đoạn m ạch là A. (A). B. (A). C. (A). D. (A). Câu 36: Đồ th ị bi ểu di ễn s ự ph ụ thu ộc c ường độ dòng điện theo th ời gian c ủa đoạn m ạch xoay chi ều ch ỉ có t ụ điện v ới ZC = 25 Ω cho ở hình v ẽ. Bi ểu th ức hi ệu điện th ế hai đầ u đoạn m ạch là A. u = 50 cos(100 πt - π/3) (V). B. u = 50cos(100 πt + π/6) (V). C. u = 50 cos(100 πt + π/6) (V). D. u = 50cos(100 πt - π/3) (V). Câu 37: Trên m ặt ch ất l ỏng, có hai ngu ồn k ết h ợp S1 và S2 cách π  nhau 15 cm, dao động theo ph ươ ng th ẳng đứ ng v ới ph ươ ng trình là u= u =2cos 10 π t −  (mm). S1 S 2 4  Tốc độ truy ền sóng trên m ặt ch ất l ỏng là 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổ i khi truy ền đi. Trên đường th ẳng vuông góc v ới S1 S 2 tại S2 lấy điểm M sao cho MS1 = 25 cm và MS 2 = 20 cm. Điểm A và B l ần l ượt n ằm trong đoạn S2 M với A g ần S2 nh ất, B xa S2 nh ất, đề u có t ốc độ dao độ ng c ực đạ i bằng 40 π cm/s. Kho ảng cách AB là A. 6,69 cm. B. 14,71 cm. C. 8,00 cm. D. 13,55 cm. Câu 38: ộ ắ đượ ộ đ ể ố đị M t con l c lò xo c treo vào m t i m c nh F (N) đang dao động điều hòa theo ph ươ ng th ẳng đứ ng. Hình bên là 5 đồ th ị bi ểu di ễn s ự ph ụ thu ộc c ủa l ực đàn h ồi F mà lò xo tác dụng lên v ật nh ỏ c ủa con l ắc theo th ời gian t. T ại t = 0,4 s l ực kéo v ề tác d ụng lên v ật có độ l ớn là O 0,4 t (s) A. 4,33 N. B. 4,43 N. C. 4,83 N. D. 5,83 N. Câu 39: Một con l ắc đơn g ồm v ật nh ỏ có kh ối l ượng m treo vào m ột s ợi dây dài 1 m. T ừ v ị trí cân bằng, kéo v ật theo chi ều d ươ ng c ủa tr ục t ọa độ tới v ị trí mà dây treo h ợp với ph ươ ng th ẳng đứ ng góc 0 α0 = 6 rồi th ả không v ận t ốc đầ u cho v ật dao động điều hòa. Ch ọn m ốc th ời gian là lúc th ả v ật, g ốc t ọa độ là vị trí cân b ằng, l ấy g = π2 m/s 2. Ph ươ ng trình dao động c ủa v ật là π A. s= 6cos( π t)(cm) . B. s= cos( π t)(m) . 30 π π C. s= cos(t π+π )(m) . D. s= 6cos( π t + )(cm) . 30 2 Câu 40: Hai điểm M và N n ằm trên tr ục Ox và ở cùng m ột phía so v ới O. M ột sóng c ơ hình sin truy ền trên tr ục Ox theo chi ều t ừ M đế n N v ới b ước sóng λ. Bi ết MN= λ/12 và ph ươ ng trình dao động c ủa ph ần t ử t ại M là uM = 5cos10 πt (cm) (t tính b ằng s). T ốc độ c ủa ph ần t ử t ại N ở th ời điểm t = 1/3 s là A. 50 π cm/s. B. 25 π cm/s. C. 25 π cm/s. D. 50 π cm/s. HẾT Mã đề thi 408 - trang 4/4
  9. SỞ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO THI KHẢO S ÁT CH ẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN Vật Lí LỚP 12 Câu Mã đề 402 Câu Mã đề 404 Câu Mã đề 406 Câu Mã đề 408 1 D 1 B 1 B 1 A 2 B 2 B 2 C 2 B 3 D 3 B 3 A 3 C 4 D 4 D 4 D 4 D 5 B 5 C 5 A 5 C 6 B 6 A 6 D 6 C 7 A 7 B 7 B 7 A 8 C 8 B 8 B 8 B 9 B 9 D 9 D 9 B 10 C 10 D 10 C 10 C 11 B 11 C 11 C 11 D 12 D 12 C 12 D 12 D 13 C 13 C 13 B 13 C 14 C 14 B 14 C 14 D 15 D 15 D 15 A 15 D 16 D 16 D 16 A 16 A 17 D 17 B 17 D 17 D 18 B 18 D 18 C 18 B 19 A 19 D 19 B 19 C 20 D 20 C 20 C 20 B 21 D 21 C 21 D 21 B 22 C 22 C 22 A 22 B 23 B 23 B 23 B 23 A 24 C 24 A 24 B 24 D 25 A 25 C 25 B 25 D 26 C 26 B 26 D 26 A 27 C 27 D 27 C 27 A 28 D 28 B 28 A 28 D 29 D 29 A 29 C 29 D 30 A 30 A 30 B 30 A 31 B 31 D 31 D 31 C 32 A 32 D 32 A 32 C 33 A 33 B 33 A 33 C 34 A 34 A 34 C 34 C 35 D 35 A 35 A 35 A 36 A 36 A 36 D 36 B 37 C 37 C 37 B 37 A 38 B 38 B 38 D 38 A 39 C 39 D 39 C 39 B 40 B 40 A 40 A 40 C