Kiểm tra cuối kì 2 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam
Câu 6: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, ánh sáng được cấu tạo từ các hạt
A. ptrôtôn. B. phôtôn. C. nơtrôn. D. êlectrôn.
Câu 14: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. có ít nhất hai màu sắc. D. có vô số màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết λ = 0,6 μm, a = 1 mm. Ban đầu, tại điểm H trên màn quan sát cách vân trung tâm một đoạn 2,4 mm có vân sáng bậc 4. Muốn tại H có vân sáng bậc 5 thì phải dời màn quan sát ra xa hay lại gần mặt phẳng chứa hai khe Y-âng một đoạn bao nhiêu?
A. Dời ra xa một đoạn 0,8 m. B. Dời lại gần một đoạn 0,8 m.
C. Dời lại gần một đoạn 0,2 m. D. Dời ra xa một đoạn 0,2 m.
File đính kèm:
- kiem_tra_cuoi_ki_2_vat_li_lop_12_ma_de_201_nam_hoc_2021_2022.doc
Nội dung text: Kiểm tra cuối kì 2 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM Môn: VẬT LÍ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 201 Họ và tên thí sinh: . ; Số báo danh: ; Phòng kiểm tra: Câu 1: Biết bán kính Bo là r0. Bán kính quỹ đạo dừng L trong nguyên tử hiđrô là A. r = 2r0. B. r = 9r0. C. r = r0. D. r = 4r0. Câu 2: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với biểu thức q = Q 0cos(ωt + φ). Tích số ωQ0 được gọi là A. cường độ dòng điện cực đại. B. điện tích cực đại. C. điện tích tức thời. D. điện áp cực đại. Câu 3: Tia nào dưới đây được dùng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay? A. Tia tử ngoại. B. Tia X. C. Tia hồng ngoại. D. Tia α. Câu 4: Đối với mạch dao động LC lí tưởng, trong biểu thức i = I0cos(ωt + φ), ω không phụ thuộc A. I0. B. L và C. C. L. D. C. Câu 5: Hệ thức Anh-xtanh giữa năng lượng và khối lượng là A. E = m/c2. B. E = m/c. C. E = mc. D. E = mc2. Câu 6: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, ánh sáng được cấu tạo từ các hạt A. ptrôtôn. B. phôtôn. C. nơtrôn. D. êlectrôn. Câu 7: Tia tử ngoại không có công dụng nào dưới đây? A. Nghiên cứu thành phần và cấu trúc vật rắn. B. Chữa bệnh còi xương. C. Diệt khuẩn, nấm mốc. D. Tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật. λD Câu 8: Trong công thức tính khoảng vân i = , D là khoảng cách a A. giữa hai khe Y-âng. B. từ màn quan sát đến mặt phẳng chứa hai khe Y-âng. C. giữa hai vân sáng liền kề. D. từ vân sáng trung tâm đến một khe Y-âng. 1 Câu 9: Trong dao động điện từ của mạch dao động LC lí tưởng, đại lượng tính bằng được gọi là 2π LC A. điện áp riêng. B. tần số riêng. C. chu kì riêng. D. tần số góc riêng. Câu 10: Nếu khoảng vân là i thì vân sáng bậc một cách vân sáng trung tâm A. 0,5i. B. i. C. 0,25i. D. 2i. Câu 11: Trong không khí, xét bốn ánh sáng đơn sắc (đỏ, vàng, lục, tím), ánh sáng có bước sóng lớn nhất là A. tím. B. lục. C. đỏ. D. vàng. Câu 12: Biết h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Một tấm kim loại có công thoát A 0 thì có giới hạn quang điện A. λ0 = A0/hc. B. λ0 = h/cA0. C. λ0 = hc/A0. D. λ0 = hA0/c. Câu 13: Nếu ánh sáng kích thích có bước sóng λkt thì ánh sáng huỳnh quang có bước sóng A. λhq = λkt. B. λhq λkt. Câu 14: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. C. có ít nhất hai màu sắc. D. có vô số màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. A Câu 15: Biết hạt nhân Z X có khối lượng mx; hạt nơtrôn có khối lượng mn; hạt prôtôn có khối lượng mp và tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Năng lượng liên kết của hạt nhân X là 2 2 A. ∆E = [Zmp + (A – Z)mn - mx] c . B. ∆E = [Zmp + (A – Z)mn - mx] c /A. C. ∆E = [Zmp + (A – Z)mn - mx] . D. ∆E = [Zmp + (A – Z)mn - mx] /c. Trang 1/2 - Mã đề 201 -
- 6 A 7 1 A Câu 16: Trong phản ứng hạt nhân 3 Li + Z X 4 Be + 0 n, hạt nhân Z X là 2 1 3 4 A. 1 H. B. 1H. C. 2 He. D. 2 He. Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu khoảng vân có giá trị 0,6 mm thì khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề là A. 0,6 mm. B. 0,3 mm. C. 0,15 mm. D. 1,2 mm. Câu 18: Một mạch dao động LC lí tưởng có C thay đổi được. Khi C = C 1 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là T. Khi C = 4C1 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là A. 2T. B. T/4. C. T/2. D. 4T. Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết λ = 0,6 μm, D = 1,2 m và a = 2mm. Vân sáng bậc hai cách vân sáng trung tâm A. 0,36 mm. B. 0,9 mm. C. 0,54 mm. D. 0,72 mm. Câu 20: Năng lượng mỗi phôtôn trong các chùm sáng đơn sắc đỏ, vàng, lam có giá trị lần lược ԑ 1, ԑ2 và ԑ3. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần là A. ԑ2, ԑ1, ԑ3. B. ԑ1, ԑ2, ԑ3. C. ԑ3, ԑ2, ԑ1. D. ԑ2, ԑ3, ԑ1. Câu 21: Biết h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108 m/s. Một tấm kim loại có giới hạn quang điện 0,26 μm thì công thoát của nó có giá trị xấp xỉ là A. 3,8.10-19 J. B. 7,6.10-19 J. C. 3,8.10-25 J. D. 7,6.10-25 J. Câu 22: Trong nguyên tử hiđrô, năng lượng của nguyên tử khi electrôn chuyển động trên các quỹ đạo dừng M và K có giá trị lần lượt EM = -68/45 eV và EK = - 13,6 eV. Khi electrôn chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử sẽ phát ra phôtôn có năng lượng xấp xỉ bằng A. - 12,1 eV. B. 15,1 eV. C. 15,1 eV. D. 12,1 eV. Câu 23: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc 10 4 rad/s. Biết cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,02 A. Điện tích cực đại trên một bản tụ có độ lớn A. 2.102 C. B. 5.105 C. C. 4.10-6 C. D. 2.10-6 C. 234 Câu 24: Số nơtrôn trong hạt nhân 92 U là A. 142. B. 326. C. 234. D. 92. Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết λ = 0,6 μm, a = 1 mm. Ban đầu, tại điểm H trên màn quan sát cách vân trung tâm một đoạn 2,4 mm có vân sáng bậc 4. Muốn tại H có vân sáng bậc 5 thì phải dời màn quan sát ra xa hay lại gần mặt phẳng chứa hai khe Y-âng một đoạn bao nhiêu? A. Dời ra xa một đoạn 0,8 m. B. Dời lại gần một đoạn 0,8 m. C. Dời lại gần một đoạn 0,2 m. D. Dời ra xa một đoạn 0,2 m. Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết λ = 0,6 μm, D = 1 m, a = 1 mm. Xét các điểm M và N trên màn quan sát, khác bên so với vân sáng trung tâm; M và N cách vân trung tâm các khoảng lần lượt 5 mm và 9 mm. Số vân sáng trên đoạn MN là A. 24. B. 22. C. 25. D. 23. Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết λ = 0,5 μm, D = 1400a. Vân sáng bậc ba và vân tối thứ tư khác bên so với vân sáng trung tâm cách nhau A. 4,9 mm. B. 5,25 mm. C. 0,35 mm. D. 4,55 mm. Câu 28: Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết L = 40 mH, C = 400 pF, điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện là 6 V. Khi điện tích trên một bản tụ bằng 0 thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn A. 6.10-4 A. B. 25.10-4 A. C. 3,75.10-15 A. D. 6.10-1 A. Câu 29: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Tại điểm C trên màn quan sát có vân tối thứ tư; C cách hai khe Y-âng các đoạn d1 và d2. Giá trị của │d2 – d1│ là A. 1,75 μm. B. 1,75 mm. C. 2,25 μm. D. 2,25 mm. Câu 30: Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì 2.10-8 s. Thời gian ngắn nhất từ lúc cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại đến lúc cường độ dòng điện có giá trị bằng 0 là A. 10-8 s. B. 5.10-9 s. C. 2,5.10-9 s. D. 3,3.10-9 s. HẾT Trang 2/2 - Mã đề 201 -