Kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Núi Thành (Có đáp án)

Câu 3:  Khối lập phương  có bao nhiêu đỉnh? 
A. 8. B. 14. C. 10. D. 12. 
Câu 4:   Khối đa diện đều loại  {3;3} có tên gọi là 
A. Khối mười hai mặt đều. B. Khối bát diện đều. 
C. Khối lập phương. D. Khối tứ diện đều. 

Câu 29: Hàm số y = x3 − mx2 + 3(m +1) x −1 ( m là tham số) đạt cực tiểu tại x = 1 với m bằng 
A. m = −1. B. m = −3. C. m = −6 . D. m > −3 . 

pdf 5 trang Minh Uyên 30/06/2023 1820
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Núi Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_giua_ki_1_toan_lop_12_ma_de_101_nam_hoc_2021_2022_t.pdf

Nội dung text: Kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Núi Thành (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH KIỂM TRA GK I – NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN LỚP 12 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 32 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : Lớp : Mã đề 101 a 2 3 Câu 1: Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC có diện tích bằng và chiều cao 4 bằng 2a . Thể tích V của khối chóp S. ABC bằng a 3 3 3a3 3a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. Va= 3 3 . 6 4 3 Câu 2: Cho hàm số y= fx( ) xác định và liên tục trên khoảng (−∞;, +∞) có bảng biến thiên như hình sau: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;2 − ) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;1). C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; +∞) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞). Câu 3: Khối lập phương có bao nhiêu đỉnh? A. 8. B. 14. C. 10. D. 12. Câu 4: Khối đa diện đều loại {3;3} có tên gọi là A. Khối mười hai mặt đều. B. Khối bát diện đều. C. Khối lập phương. D. Khối tứ diện đều. Câu 5: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? y O 1 x A. yx=42 − 2 x B. yx=42 + x. C. yx=−+422 x D. yx=42 − x Câu 6: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h bằng 1 A. Bh . B. 3Bh . C. 2Bh . D. Bh . 3 Câu 7: Cho khối lăng trụ đứng ABCD. A′′′′ B C D có diện tích đáy a 2 và cạnh bên bằng 2a . Thể tích V của khối lăng trụ ABCD. A′′′′ B C D bằng Trang 1/4- Mã đề 101
  2. 3a3 2a 3 A. Va= 3 3 . B. V = 2a 3 . C. V = . D. V = . 2 3 Câu 8: Cho hàm số y= fx() có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Hàm số y= fx() nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (− 7;1) . B. (−∞ ; − 7) . C. (− 7; +∞ ) . D. (1;+∞ ) . Câu 9: Cho hàm số y= fx() có bảng biến thiên như sau: Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho bằng A. 2. B. 1. C. 0 . D. 3. Câu 10: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 2 1 −1 O x 21x + 22x − 21x + x −1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x +1 x + 2 1− x x +1 Câu 11: Cho hàm số y= fx() có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 0 . C. −1. D. 2 . Câu 12: Cho hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng: A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 5. Trang 2/4- Mã đề 101
  3. C. Hàm số đạt cực tiểu tại x =1. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 . 31x + Câu 13: Cho hàm số y = .Khẳng định nào sau đây đúng? 21x − A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1. 3 3 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = .D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y = . 2 2 Câu 14: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 2 +1 và đường thẳng yx=−+21 là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 2x +1 Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = trên đoạn [1;2] bằng x +1 5 3 A. 0. B. . C. . D. −2. 3 2 Câu 16: Cho hàm số fx( ) liên tục trên R , có bảng biến thiên như sau: Phương trình fx()−= m 0 có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m = 1 A. m = 3 . B. −3 3 2x +1 Câu 17: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = cắt nhau tại điểm có tọa x − 2 độ là A. (1;− 2) . B. (−1; 2) . C. (2;2) . D. (2;1) . Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x 4 + 2x 2 +1trên R bằng 1 3 A. 0 B. . C. . D. 1 2 4 Câu 19: Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là A. 8. B. 4. C. 6. D. 9. Câu 20: Cho hàm số yx=−−4221 x . Điểm nào dưới đây là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho? A. A(1;− 1) . B. B(1;− 2) . C. C (−1; 2) . D. D(0;− 1) . Câu 21: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A′′′′ B C D có AB = 2a, AD = a, A' D = 3a . Thể tích khối hộp chữ nhật đó bằng A. 3a 3 2 . B. a 3 2 . C. 2a 3 2 . D. 4a 3 2 . Câu 22: Cho hàm số yx=−+3 32 x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; +∞) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞). C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;1 − ) và nghịch biến trên khoảng (1; +∞) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1;1) . Câu 23: Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB= a3, AC = a , SB vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết cạnh SC = 3a . Thể tích khối chóp S. ABC bằng Trang 3/4- Mã đề 101
  4. a 3 15 a 3 15 a 3 15 a 3 15 A. . B. . C. . D. . 6 12 2 3 Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: x(x − 3) 2 = m −1 có ba nghiệm phân biệt? A. 1 1 . D. m > 3 . Câu 25: Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB= a,2 AC = a , SA = SB = SC . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng a 3 15 a 3 15 a 3 15 a 3 15 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 8 Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 1 f( x) = x32 −++− mx(56 m) x 1 đồng biến trên R? 3 A. 8. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 27: Cho khối lăng trụ ABC. A′′′ B C có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Hình chiếu vuông góc của A′ trên mặt phẳng ()ABC trùng với trung điểm H của BC . Góc giữa hai mặt phẳng ()ABB′′ A và ()ABC bằng 600 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A′′′ B C bằng a 3 3 a 3 3 a 3 3 3a 3 3 A. B. . C. . D. . 14 12 4 16 x + m Câu 28: Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ( m là tham số) trên đoạn [1;3] bằng 4. Giá x + 2 trị m thỏa A. m > 5 . B. 1 −3 . 3 2 2 Câu 30: Cho hàm số y = x − (m −1)x + (m − 4m + 3)x có hai điểm cực trị là x,12x (m là tham số). Giá trị lớn nhất của biểu thức A = 3x1 x2 + 6(x1 + x2 ) − 4m − 5 bằng A. 6 B. 8 C. 10 D. 9 Câu 31: Cho hàm số fx() là hàm số bậc bốn và đạo hàm fx′() có đồ x 3 thị như hình vẽ. Hàm số g(x) = − x 2 + x − f (x) + 3 nghịch biến 3 trong khoảng nào sau đây A. (2;+∞). B. (1;2).  4  C. (− ∞;0). D. 0;  .  3  Câu 32: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A , B . AB = 2a, BC = a, AD = 2a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ()ABC là trung điểm H của cạnh AB . Góc giữa mp(SCD) và mp(ABCD) bằng 600 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3a 3 15 4a 3 15 a 3 15 3a 3 15 A. . B. . C. . D. . 15 5 15 5 HẾT Trang 4/4- Mã đề 101
  5. TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I KHỐI 12 – NH 2021 - 2022 MÔN TOÁN LỚP 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 60 phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 101 102 103 104 105 106 107 108 1 A B C C A B A B 2 A A A B D C A A 3 A B B B A D C A 4 D A C B B A A C 5 A B C A D C A B 6 D A B B B C D C 7 B D B C D B B A 8 A D C B D A D B 9 A A B D B D D D 10 A D A A B B B D 11 A D B A A D C D 12 D C A D A C C C 13 C A D A A D A D 14 C A B A C A C D 15 C D B D A D A B 16 C B B B D A C B 17 C B B B A C B C 18 D B B C A C A A 19 C C C A B B B D 20 B C A D D A D A 21 D C C A D C A A 22 B D D C A A B D 23 A C B B C A C D 24 A B A C B B B B 25 C A D A B B B B 26 B C A C D A A C 27 D D A D C C B C 28 A C B C B D C A 29 C C D A B A C A 30 C D A D D D A C 31 A C A D D B D D 32 D B D D C D C B 1