Kiểm tra giữa kì 1 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Võ Nguyên Giáp
Câu 15. Biên độ của dao động tổng hợp hai đao động điều hòa cùng phương cùng tần số có giá trị lớn nhất khi
A. hai dao động vuông pha. B. hai dao động ngược pha.
C. hai dao động cùng biên độ D. hai dao động cùng pha.
Câu 16. Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cùng pha, cách nhau 3 m, phát ra hai sóng có bước sóng = 1 m. Một điểm A nằm trên đường thẳng vuông góc với S1S2, đi qua S1 và cách S1 một đoạn L. Giá trị lớn nhất của L để phần tử vật chất tại A dao động với biên độ cực đại là
A. 4 m. B. 4,5 m. C. 5 m. D. 2 m.
Câu 17. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 18. Để tại một điểm trong vùng giao thoa của hai sóng dao động với biên độ cực tiểu thì hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một số nửa nguyên lần bước sóng.
C. một số nửa nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số nguyên lần nửa bước sóng.
File đính kèm:
- kiem_tra_giua_ki_1_vat_li_lop_12_ma_de_101_nam_hoc_2022_2023.docx
Nội dung text: Kiểm tra giữa kì 1 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Võ Nguyên Giáp
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I THPT VÕ NGUYÊN GIÁP NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có _03__ trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp 12/ Số báo danh: Mã đề 101 2 Câu 1. Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 훼0 = 20 rad và chu kì T = 2s. Lấy g = 10푠2 và = 10. Biên độ dài của con lắc là A. 1,57 m. B. 15,7 cm. C. 1,57 cm. D. 15,7 m. Câu 2. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. C. mà không chịu ngoại lực tác dụng. D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. Câu 3. Một vật tham gia đồng thời hai dao .động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 2 2 2 và A2.Với k là một số nguyên. Để biên độ dao động tổng hợp A = A + A thì độ lệch pha của hai dao động là 1 2 A. 2k . B. (2k + 1) /2. C. k . D. (k + 1) . Câu 4. Phát biểu nào dưới đây đúng về hiện tượng sóng dừng? 휆 A. Khoảng cách giữa hai bụng sóng là 2 휆 B. Khi có sóng dừng trên một sợi dây, hai điểm cách nhau dao động vuông pha với nhau. 4 C. Để có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi với hai đầu là nút sóng thì chiều dài dây phải bằng nguyên lần nửa bước sóng. D. Khi có sóng dừng trên dây có một đầu giới hạn tự do, điểm nguồn có thể là bụng sóng. Câu 5. Tại một nơi trên Trái Đất, một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 120 dao động trong 2 phút Nếu 1 chiều dài của con lắc chỉ còn 4 chiều dài ban đầu thì chu kì của nó sẽ là A. 0,5s. B. 0,25s. C. 2s. D. 1s. Câu 6. Hai giao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ là A 1 và A2 với A2=3A1, thì dao động tổng hợp có biên độ A là A. 3A1 B. 2A1 C. 4A1 D. A1 Câu 7. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 80m/s B. 40m/s C. 60 m/s D. 100m/s Câu 8. Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với tần số góc 1 1 A. 휔 = . B. 휔 = . C. 휔 = . D. 휔 = . 2 2 Câu 9. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn có cùng phương trình 0 = asin휔t đặt ở O1, O2. Khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn O1O2 bằng A. . B. .C. 1,5 . D. . 6 3 4 Câu 10. Vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(휔t + 휑) thì gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình A. a = - 휔2Acos(휔t + 휑). B. a = - 휔Acos(휔t + 휑). C. a = 휔Acos(휔t + 휑). D. a = 휔2Acos(휔t + 휑). Câu 11. Trong dao động điều hoà, khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì tốc độ của vật A. tăng dần. B. tăng dần đều. C. giảm dần đều. D. giảm dần. Mã đề 101 Trang 1/3
- Câu 12. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm dao thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 9 nút và 8 bụng B. 3 nút và 2 bụng C. 7 nút và 6 bụng D. 5 nút và 4 bụng Câu 13. Đối với sóng cơ học, sóng ngang sẽ A. truyền được trong chất rắn và chất lỏng. B. truyền được trong chất rắn, chất khí và chất lỏng. C. chỉ truyền được trong chất rắn và bể mặt chất lỏng. D. không truyền được trong chất rắn. Câu 14. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(2πt + 4) cm. Lúc t = 0,25s, vật có vận tốc là A. - 4π 2 cm/s. B. 4π 2 cm/s. C. 8π 2 cm/s. D. - 8π 2 cm/s. Câu 15. Biên độ của dao động tổng hợp hai đao động điều hòa cùng phương cùng tần số có giá trị lớn nhất khi A. hai dao động vuông pha. B. hai dao động ngược pha. C. hai dao động cùng biên độ D. hai dao động cùng pha. Câu 16. Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cùng pha, cách nhau 3 m, phát ra hai sóng có bước sóng = 1 m. Một điểm A nằm trên đường thẳng vuông góc với S1S2, đi qua S1 và cách S1 một đoạn L. Giá trị lớn nhất của L để phần tử vật chất tại A dao động với biên độ cực đại là A. 4 m. B. 4,5 m. C. 5 m. D. 2 m. Câu 17. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 18. Để tại một điểm trong vùng giao thoa của hai sóng dao động với biên độ cực tiểu thì hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nửa nguyên lần bước sóng. C. một số nửa nguyên lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 19. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo nằm ngang, công thức lực kéo về là A. F = - kx. B. F = kA. C. F = - kA. D. F = kx. Câu 20. Trong hiện tượng truyền sóng với bước sóng λ = 8cm. Hai điểm cách nhau một khoảng d = 4cm trên một phương truyền sóng dao động lệch pha A. 8π rad B. π rad C. π/2 rad D. 2π rad Câu 21. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x theo x(cm) thời gian t của một vật dao động điều hoà. Phương trình dao động của vật là 10 2 A. x = 10cos(πt - 3 ) cm. 2 5 3 t (s) B. x = 10cos(πt + 3 ) cm. 0 2 C. x = 10cos(0,5πt - 6) cm. x0 3 1 D. x = 10cos( t + 6) cm. -10 Câu 22. Khi gắn quả nặng khối lượng m1 vào một lò xo thì nó dao động điều hoà với chu kì T. Nếu thay quả nặng bằng một quả nặng khác khối lượng m2 = 2m1 thì chu kì dao động của con lắc sẽ là ’ ’ 2 A. T = 2T. B. T = T. . C. T’ = 2. D. T’ = 2. Câu 23. Trong dao động điều hoà, giá trị cực đại của vận tốc là Mã đề 101 Trang 2/3
- 2 2 A. vmax = 휔.A. B. vmax = ―휔.A. C. vmax = 휔 .A. D. vmax = 휔.A . Câu 24. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là: x1 = 3cos(2,5 t + /2) (cm) và; x2 = 5cos(2,5 t - /2) (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là A. 2cm và ( /2)rad. B. 4cm và ( /2)rad. C. 8cm và ( /3)rad. D. 2cm và (- /2)rad. Câu 25. Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k = 80 N/m và vật nặng có khối lượng m = 200g treo thẳng đứng. Đưa vật dọc theo trục của lò xo tới vị trí lò xo nén 1,5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lấy g = 10 m/ s2 và bỏ qua mọi ma sát. Tốc độ của vật tại vị trí lò xo không bị biến dạng là A. 62,45 m/s. B. 62,45 cm/s. C. 31,5 m/s. D. 31,2 cm/s. Câu 26. Một vật gắn vào lò xo có độ cứng k = 20N/m dao động điều hoà với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách vị trí biên 1cm thì có động năng là A. Wđ = 0,009J. B. Wđ = 0,0016J. C. Wđ = 0,025J. D. Wđ = 0,041J. Câu 27. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(20πt + π) cm. Pha ban đầu của vật là A. π rad. B. 20πt rad. C. ( 20πt + π) rad. D. 6 rad. Câu 28. Phát biểu nào sau đây về hiện tượng sóng dừng là đúng? A. Sóng dừng chỉ xảy ra trên dây khi nguồn dao động được nối vào một đầu sợi đây B. Khi xảy ra sóng dừng thì tất cả các phần tử môi trường truyền qua sẽ không dao động. C. Hiện tượng sóng dừng chính là hiện tượng giao thoa sóng trên một phương xác định D. Sóng dừng trên dây chỉ xảy ra trên sợi dây khi hai đầu dây được cố định. Câu 29. Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. không đổi D. giảm 2 lần Câu 30. Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 푙 1 1 푙 A. T = 2π . B. T = . C. T = 2π . D. T = . 2 푙 푙 2 HẾT Mã đề 101 Trang 3/3