Kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Dương (Có đáp án)

Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(2; -1; 6), B(-3; -1; -4), C(5; -1; 0), D(1; 2; 1). Thể tích của
tứ diện ABCD là:
A. V = 60 B. V = 40 C. V = 10 D. V = 30
Câu 13. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=x³-3x và y=x là:
A. S=6     B. S=8     C. S=4     D. S=3
pdf 17 trang Minh Uyên 03/02/2023 5500
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2021_2022_so_giao.pdf

Nội dung text: Kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Dương (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 -2022 Môn: Toán , lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút. (không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ Đề gồm có 50 câu 139 Câu 1. Cho các số thực x, y thỏa 3x y 3 xi 2 y 1 ( x y ) i . Khi đó giá trị của M = x + y là: A. M 5 B. M 5 C. M 4 D. M 4 Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số y = 2x là: A. 2x2 C B. 2 C. 2x C D. x2 C Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(-1; 1; 1), B(2; 1; 0) và C(1; -1; 2). Mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với BC có phương trình là: A. x y z 1 0 B. x 2 y 2 z 1 0 C. x 2 y 2 z 1 0 D. 3x 2 z 1 0 Câu 4. Số phức liên hợp của số phức z (2 7 i )( 1 3 i ) là: A. z 23 i B. z 23 i C. z 23 i D. z 23 i 3 2022 Câu 5. Tính tích phân I x 1 dx ta được kết quả nào sau đây: 1 22021 22022 22023 22024 A. I B. I C. I D. I 2021 2022 2023 2024 2022 Câu 6. Rút gọn biểu thức P 1 i ta được kết quả nào sau đây: A. P 21011 i B. P 21011 i C. P 21011 D. P 21011 Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a (1;2; 3) , b (2;1;1) , c ( 3;1;0) . Tìm tọa độ của u 3 a 2 b c vectơ A. u 10; 7;7 B. u 4;9; 7 C. u 10;7;7 D. u 10;7; 7 2 Câu 8. Biết hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên R và (x 2) f '( x ) dx 7 , f(0) = 1. 0 2 Tính I f() x dx . 0 A. I 9 B. I 7 C. I 7 D. I 5 Câu 9. Cho số phức z1 1 3 i và z2 3 2 i . Môđun của số phức w z1 2 z 2 là: A. |w | 29 B. |w | 65 C. |w | 2 29 D. |w | 74 5 5 Câu 10. Cho f(x) liên tục trên R và f( x ) dx 10. Khi đó 4f ( x ) 2 dx bằng: 2 2 A. 32 B. 46 C. 36 D. 43 x 1 y z Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 0), B(-2; 3; 2) và đường thẳng d : . 2 1 2 Phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A, B và có tâm nằm trên đường thẳng d là: 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 1 z 2 17 B. x 1 y 1 z 2 9 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 1 z 2 5 D. x 1 y 1 z 2 16
  2. Câu 12. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y x2 3 và y 4 x . Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 3 3 3 2 2 2 2 A. S x 4 x 3 dx B. S x 4 x 3 dx C. S x 4 x 3 dx D. S x 4 x 3 dx 1 1 1 1 4 dx aln 4 b ln 3 c ln 5 Câu 13. Biết 2 với a, b Z . Tính S = a + 2b + 3c 3 x x A. S = -1 B. S = -3 C. S = 1 D. S = 0 Câu 14. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 3 2i z (2 i )2 20 3 i . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là: A. -4 B. 4 C. 6 D. -6 Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm AB 1;2;3 , 1;2;1 và M là một điểm nằm trên mặt phẳng   Oxy. Tìm tọa độ điểm M để P MA MB đạt giá trị nhỏ nhất. A. M (1;2;0) B. M (1;2;2) C. M (0;2;1) D. M ( 1;1;0) Câu 16. Họ Nguyên hàm của hàm số y = cos 2x là: 1 1 A. sin 2x C B. sin 2x C C. sin 2x C D. sin 2x C 2 2 4 x 1 Câu 17. Biết dx a bln 2 với a, b Z . Tính S = 2a + b 3 x 2 A. S 5 B. S 7 C. S 1 D. S 1 (x m )sin 3 x cos3 x Câu 18. Biết (x 2)cos3 xdx C với m, n, p Z . Tính T = m + n – p. n p A. T 3 B. T 8 C. T 10 D. T 4 2 Câu 19. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y , trục hoành và hai đường x 1 2 thẳng x = 0, x 4 là: 5 8 2 4 A. S B. S C. S D. S 8 5 25 25 9 Câu 20. Cho hàm số f(x) có đạo hàm và liên tục trên R thỏa mãn f x3 1 x 1. Tính I f() x dx 1 A. I 48 B. I 6 C. I 20 D. I 16 Câu 21. Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A(-2; 5; -3) và có vectơ chỉ phương u (2;1; 2) là: x 2 2 t x 2 2 t x 2 2 t x 2 2 t A. d: y 1 5 t B. d: y 5 t C. d: y 1 5 t D. d: y 5 t z 2 3 t z 3 2 t z 2 3 t z 3 2 t 2 Câu 22. Biết (4x 3)ln xdx a b ln 2 với a, b Z . Tính S = a + 2b. 1 A. S = 3 B. S = 2 C. S = 34 D. S = 22 2 Câu 23. Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu ():S x 3 ( y 1)2 ( z 1) 2 2 là: A. I(3;1; 1) B. I(3; 1;1) C. I( 3; 1;1) D. I( 3;1; 1)
  3. 0 Câu 24. Tích các giá trị của k để 2x 4 dx 3 là: k A. -3 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x – y + 2z – 1 = 0, (Q): x + 2y – z + 2 = 0. Tính góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) được kết quả là A. 1200 B. 1500 C. 300 D. 600 Câu 26. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y 1 x2 , y = 0, x = 0, x = 2 xung quanh trục Ox là: 8 2 46 5 A. V B. V 2 C. V D. V 3 15 2 Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u m; 2; m 1 và v 3; 2 m 4;6 . Tìm tham số m để hai vectơ đã cho cùng phương. A. m 0 B. m 1 C. m 1 D. m 2 Câu 28. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y ln x , y = 0, x e xung quanh trục Ox là: A. V ( e 1) B. V ( e 2) C. V ( e 1) D. V e Câu 29. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : x 2 y 1 0 có một vectơ pháp tuyến là: A. n (1;2;0) B. n (1;2; 1) C. n (1;0;2) D. n ( 1;2; 1) 4 8 8 Câu 30. Cho f(x) liên tục trên R và f( x ) dx 18, f ( x ) dx 14 . Khi đó f() x dx bằng: 2 2 4 A. 32 B. 4 C. -4 D. -32 2 Câu 31. Gọi z1, z 2 là hai nghiệm phức của phương trình: z z 1 0 . Khi đó |z1 | | z 2 | bằng: A. 1 B. 2 C. 0 D. 4 Câu 32. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M(-1; 2; -4) đến mặt phẳng (P): 2x – 2y + z – 8 = 0 là: 10 10 A. d M,() P B. d M,() P C. d M,( P ) 6 D. d M,( P ) 6 3 3 Câu 33. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x3 3 x và y x là: A. S 8 B. S 6 C. S 4 D. S 3 Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD có đỉnh A( 1;4;1) , phương trình đường chéo x 2 y 2 z 3 BD : , đỉnh C(;;) a b c thuộc mặt phẳng (P ) : x 2 y z 4 0 . Khi đó giá trị 1 1 2 của S a b c là: A. S 2 B. S 2 C. S 6 D. S 6 Câu 35. Biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 2 i z là đường thẳng d. Khi đó khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d bằng: 5 3 5 3 5 3 5 A. B. C. D. 10 5 10 20 x 2 y 1 z 2 Câu 36. Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d : 1 1 2 A. A( 2;1; 2) B. M (2; 1;2) C. E( 2; 2;1) D. P(1;1;2) Câu 37. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x2 2 x 1, y x 1, x 0 và x = m (0 < m < 3) là: m33 m 2 m3 m 2 m33 m 2 m3 m 2 A. S B. S C. S D. S 3 2 3 2 3 2 3 2
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 -2022 Môn: Toán , lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút. (không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ Đề gồm có 50 câu 139 Câu 1. Cho các số thực x, y thỏa 3x y 3 xi 2 y 1 ( x y ) i . Khi đó giá trị của M = x + y là: A. M 5 B. M 5 C. M 4 D. M 4 Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số y = 2x là: A. 2x2 C B. 2 C. 2x C D. x2 C Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(-1; 1; 1), B(2; 1; 0) và C(1; -1; 2). Mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với BC có phương trình là: A. x y z 1 0 B. x 2 y 2 z 1 0 C. x 2 y 2 z 1 0 D. 3x 2 z 1 0 Câu 4. Số phức liên hợp của số phức z (2 7 i )( 1 3 i ) là: A. z 23 i B. z 23 i C. z 23 i D. z 23 i 3 2022 Câu 5. Tính tích phân I x 1 dx ta được kết quả nào sau đây: 1 22021 22022 22023 22024 A. I B. I C. I D. I 2021 2022 2023 2024 2022 Câu 6. Rút gọn biểu thức P 1 i ta được kết quả nào sau đây: A. P 21011 i B. P 21011 i C. P 21011 D. P 21011 Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a (1;2; 3) , b (2;1;1) , c ( 3;1;0) . Tìm tọa độ của u 3 a 2 b c vectơ A. u 10; 7;7 B. u 4;9; 7 C. u 10;7;7 D. u 10;7; 7 2 Câu 8. Biết hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên R và (x 2) f '( x ) dx 7 , f(0) = 1. 0 2 Tính I f() x dx . 0 A. I 9 B. I 7 C. I 7 D. I 5 Câu 9. Cho số phức z1 1 3 i và z2 3 2 i . Môđun của số phức w z1 2 z 2 là: A. |w | 29 B. |w | 65 C. |w | 2 29 D. |w | 74 5 5 Câu 10. Cho f(x) liên tục trên R và f( x ) dx 10. Khi đó 4f ( x ) 2 dx bằng: 2 2 A. 32 B. 46 C. 36 D. 43 x 1 y z Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 0), B(-2; 3; 2) và đường thẳng d : . 2 1 2 Phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A, B và có tâm nằm trên đường thẳng d là: 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 1 z 2 17 B. x 1 y 1 z 2 9 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 1 z 2 5 D. x 1 y 1 z 2 16