Kiểm tra học kì 2 môn Vật lí Lớp 12 - Đề 2 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 2: Các hạt nhân đồng vị có

A. cùng số prôtơn nhưng khác nhau số nơtron .      B. cùng số nơtron nhưng khác nhau số prôtôn .

C. cùng số prôtơn và cùng số khối.                           D. cùng số khối nhưng khác nhau số nơtron .

Câu 3: Pin quang điện là nguồn điện trong đó

A. cơ năng được biến đổi thành điện năng.              B. hóa năng được biến đổi thành điện năng.

C. quang năng được biến đổi thành điện năng.        D. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.

Câu 4: sóng có tần số 12 MHz  thuộc loại sóng nào dưới đây?

A. Sóng cực ngắn.            B. Sóng trung                    C. Sóng dài.                      D. Sóng ngắn.

Câu 5: Electron chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng EM = - 1,5 eV sang EL = -3,4 eV. Cho h = 6,625.10-34 Js; c =3.108 m/s. Bước sóng của bức xạ phát ra là:

A. 0,486 μm                       B. 0,564 μm                      C. 0,654 μm                       D. 0,434 μm

Câu 6: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng vân có giá trị là:

A. 4mm                              B. 6mm                              C. 0,6mm                           D. 0,4mm

Câu 7: Chọn đáp án đúng khi sắp xếp theo sự tăng dần của tần số của một số bức xạ trong thang sóng điện từ:

A. Tia tử ngoại, tia X, tia α, ánh sáng nhìn thấy, tia gamma.

B. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma.

C. Tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia bêta, tia gamma.

D. Tia α, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.

doc 5 trang Minh Uyên 03/02/2023 6920
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 2 môn Vật lí Lớp 12 - Đề 2 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ki_2_mon_vat_li_lop_12_de_2_nam_hoc_2021_2022_c.doc

Nội dung text: Kiểm tra học kì 2 môn Vật lí Lớp 12 - Đề 2 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT . KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn vật lý 12 Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Lớp 12C Điểm BÀI LÀM Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính bằng công thức : aλ λD Dλ D A. i = . B. i = . C. i = . D. i = . D a 2a a.λ Câu 2: Các hạt nhân đồng vị có A. cùng số prôtơn nhưng khác nhau số nơtron . B. cùng số nơtron nhưng khác nhau số prôtôn . C. cùng số prôtơn và cùng số khối. D. cùng số khối nhưng khác nhau số nơtron . Câu 3: Pin quang điện là nguồn điện trong đó A. cơ năng được biến đổi thành điện năng. B. hóa năng được biến đổi thành điện năng. C. quang năng được biến đổi thành điện năng. D. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng. Câu 4: sóng có tần số 12 MHz thuộc loại sóng nào dưới đây? A. Sóng cực ngắn. B. Sóng trung C. Sóng dài. D. Sóng ngắn. Câu 5: Electron chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E M = - 1,5 eV sang EL = -3,4 eV. Cho h = 6,625.10-34 Js; c =3.108 m/s. Bước sóng của bức xạ phát ra là: A. 0,486 μm B. 0,564 μm C. 0,654 μm D. 0,434 μm Câu 6: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng vân có giá trị là: A. 4mm B. 6mm C. 0,6mm D. 0,4mm Câu 7: Chọn đáp án đúng khi sắp xếp theo sự tăng dần của tần số của một số bức xạ trong thang sóng điện từ: A. Tia tử ngoại, tia X, tia α, ánh sáng nhìn thấy, tia gamma. B. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma. C. Tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia bêta, tia gamma. D. Tia α, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy. Câu 8: Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm . Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có A. vân tối thứ 2. B. vân sáng bậc 2. C. vân sáng bậc 3. D. vân tối thứ 3. Câu 9: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị khối lượng nguyên tử? A. kg B. MeV/c C. u D. MeV/c2 Câu 10: Trong công nghiệp để làm mau khô lớp sơn ngoài người ta sử dụng tác dụng nhiệt của A. tia hồng ngoại. B. tia X. C. tia tử ngoại. D. tia phóng xạ γ . 27 30 Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân 13 Al 15 P n , khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u, mAl 2 = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c . Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu? A. Toả ra 4,275152MeV. B. Toả ra 4,275152.10-13J. C. Thu vào 2,67197MeV. D. Thu vào 2,67197.10-13J. Câu 12: Cho bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất là 0,53.10-10 m. Bán kính quỹ đạo Bo thứ 5 là: A. 10,25.10-10m B. 2,65.10-10m C. 0,106.10-10m D. 13,25.10-10m Câu 13: Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 540nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i 1 = 0,36mm. Khi thay ánh
  2. sáng trên bằng ánh sáng khác có bước sóng λ 2 = 600nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân A. i2 = 0,60mm. B. i2 = 0,40mm C. i2 = 0,45mm. D. i2 = 0,50mm. Câu 14: Điện trường xoáy xuất hiện trong vùng không gian nào dưới đây. A. Xung quanh một hệ hai quả cầu tích điện trái dấu B. Xung quanh một tia lửa điện. C. Xung quanh một quả cầu tích điện. D. Xung quanh một ống dây điện. Câu 15: Chọn câu đúng. Lực hạt nhân là: A. Lực liên kết giữa các nuclon B. Lực tĩnh điện. C. Lực liên kết giữa các nơtron. D. Lực liên kết giữa các prôtôn. Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau 0,5 mm, ánh sáng có bước sóng 5.10 7 m , màn ảnh cách hai khe 2 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 17 mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là A. 10. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 17: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ A. các nuclôn B. các prôtơn C. các êlectrôn D. các nơtron Câu 18: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. Vùng tia tử ngoại. B. Vùng tia X. C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Vùng tia hồng ngoại. Câu 19: Sự phát sáng của vật nào dưới đây gọi là sự phát quang. A. Bóng đèn pin. B. Hồ quang C. Bóng đèn ống. D. Tia lửa điện 37 37 Câu 20: Cho phản ứng hạt nhân 17 Cl X 18 Ar n , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây? 4 2 1 3 A. 2 He B. 1 D C. 1 H D. 1T Câu 21: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6.10-11m. Hiệu điện thế giữa hai cực của ống là: A. 21kV B. 2,1kV C. 3,3kV D. 33kV 2 2 56 235 Câu 22: Năng lượng liên kết của các hạt nhân 1 H ; 2 He ; 26 Fe và 92U lần lượt là 2,22MeV; 28,3 MeV; 492 MeV; và 1786 MeV. Hạt nhân bền vững nhất là: 2 2 235 56 A. 2 He B. 1 H C. 92U D. 26 Fe Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng cách nhau 0,8 mm và hai khe cách màn 1,6 m. Tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào nếu ta đo được vân sáng thứ 4 cách vân trung tâm là 3,6 mm? A. 0,4 m B. 0,50m C. 0,45m D. 0,55m Câu 24: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn A. số prôtôn. B. khối lượng. C. số nuclôn. D. số nơtrôn (nơtron). Câu 25: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là A. L = 5.10-6H. B. L = 50H. C. L = 50mH. D. L = 5.10-8H. Câu 26: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. C. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s. D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 27: Công thoát của electron đối với nhôm là 3,7eV. Giới hạn quang điện của nhôm là: A. 3,4μm B. 0,34μm C. 34μm D. 341μm Câu 28: Cho 1u=931MeV/c2. Hạt α có năng lượng liên kết riêng 7,1MeV. Độ hụt khối của các nuclon khi liên kết thành hạt α là :
  3. A. 0,0415u B. 0,0368u C. 0,0256u D. 0,0305u   Câu 29: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ vecto B và vecto E luôn luôn A. dao động cùng pha. B. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. dao động ngược pha . D. trùng phương với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. Câu 30: Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là A. lò vi sóng. B. hồ quang điện. C. lò sưởi điện. D. màn hình máy vô tuyến. Câu 31: Chọn câu sai. A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím. B. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. Câu 32: Cho h = 6,625.10-34 Js; c =3.108 m/s. Công thoát electron của kim loại là A = 2eV. Bước sóng giới hạn λ0 của kim loại là: A. 0,675μm B. 0,585μm C. 0,62μm D. 0,525μm Câu 33: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy π2 = 10). Tần số dao động của mạch là A. f = 2,5MHz. B. f = 1Hz. C. f = 2,5Hz. D. f = 1MHz. 60 Câu 34: Hạt nhân 27 Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối 60 lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân 27 Co là A. 4,536u; B. 4,544u; C. 3,154u; D. 3,637u Câu 35: Mức năng lượng trong nguyên tử hydro ứng với số lượng tử n có bán kính: A. tỉ lệ nghịch với n B. tỉ lệ thuận với n2 C. tỉ lệ thuận với n D. tỉ lệ nghịch với n2 Câu 36: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L = 20μH. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là A. λ = 500m. B. λ = 150m. C. λ = 100m. D. λ = 250m. Câu 37: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. B. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. D. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. Câu 38: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng? A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. B. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. Câu 39: Đơn vị khối lượng nguyên tử là 1 A. khối lượng nguyên tử cacbon 12 ( 12C ). B. khối lượng của một nguyên tử hiđrô . 12 6 C. khối lượng của một nuclôn . D. khối lượng của một nguyên tử cacbon . Câu 40: Hạt nhân càng bền vững khi có A. số nuclôn càng lớn. B. số nuclôn càng nhỏ. C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn Hết
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ THI LÝ LỚP 12 HỌC KỲ II Câu Mã đề 485 1 B 2 A 3 C 4 D 5 C 6 D 7 B 8 C 9 B 10 A 11 C 12 D 13 B 14 B 15 A 16 D 17 A 18 C 19 C 20 C 21 A 22 D 23 A 24 C 25 C 26 B 27 B 28 D 29 A 30 B 31 A 32 C 33 A 34 B 35 B 36 D 37 D 38 D 39 A 40 D
  5. III. MA TRẬN. a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình Tổng Lí Số tiết thực Trọng số Nội dung số tiết thuyết LT VD LT VD Chương IV. Dao động cơ và sóng điện từ. 5 4 2,8 2,2 9 7 Chương V. Sóng ánh sáng 10 5 3,5 6,5 11 21 Chương VI: Lượng tử ánh sáng. 7 5 3,5 3,5 11 11 Chương VII: Hạt nhân nguyên tử 9 7 4,9 4,1 16 14 Tổng 31 14,7 16,3 47 53 b. Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng Số lượng câu Điểm số số (chuẩn cần kiểm tra) Chương IV. Dao động cơ và sóng 9 3,6 4 1 điện từ. Cấp độ 1,2 Chương V. Sóng ánh sáng 11 4,4 4 1 Chương VI: Lượng tử ánh sáng. 11 4,4 4 1 Chương VII: Hạt nhân nguyên tử 16 6,4 6 1,6 Chương IV. Dao động cơ và sóng 7 2,8 3 0,7 điện từ. Cấp độ 3, 4 Chương V. Sóng ánh sáng 21 8,4 8 2,2 Chương VI: Lượng tử ánh sáng. 11 4,4 5 1 Chương VII: Hạt nhân nguyên tử 14 5,6 6 1,5 Tổng 100 40 10