Ôn tập kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 12 - Đề số 1 (Có hướng dẫn giải)

Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 3a và bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 

A. 12πa².                            B. 3πa².                              C. 6πa².                             Dπa². 

Cho hàm số  y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số  để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số đã cho tại ba điểm phân biệt là

A.Vô số.                              

B. 3.                                    

C. 0.                                     

D. 5.

docx 13 trang Minh Uyên 16/03/2023 3860
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 12 - Đề số 1 (Có hướng dẫn giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxon_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_12_de_so_1_co_huong_dan_gi.docx

Nội dung text: Ôn tập kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 12 - Đề số 1 (Có hướng dẫn giải)

  1. Câu 1. Thể tích của khối cầu bán kính r là 4 4 A. r3 . B. r 2 . C. 4 r 2 . D. 2 r3 . 3 3 Câu 2. Nghiệm của phương trình log2 3x 8 2 là 4 A. x 4. B. x 12 . C. x 4 .D. x . 3 Câu 3. Khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Thể tích khối trụ bằng: 1 2 A. a3 . B. a3 . C. a3 . D. 2 a3 . 3 3 Câu 4. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị? A. y 2x4 4x2 1. B. y x4 2x2 1. C. y x 4 x 2 1. D. y x4 2x2 1. 1 Câu 5. Tập xác định của hàm số y x 2 là 1 A. 0;+ . B. ; . C. ¡ . D. 0; . 2 2x 1 Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn  1;1 là: x 2 1 A. max y .B. max y 1.  1;1 3  1;1 1 C. max y 3.D. max y .  1;1  1;1 2 Câu 7. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên dưới? A. y x4 2x2 3 . B. y x3 3x 3 . C. y x4 2x2 3 . D. y x4 2x2 3 . Câu 8. Cho hàm số f x có bảng biến biên dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là sai ? HOÀNG XUÂN NHÀN 3
  2. A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ; 1 . B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;1 . C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1; . D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3; 2 . Câu 9. Tập xác định của hàm số y log3 x là A. ¡ . B. 0; . C. 0; . D. ¡ * . Câu 10. Cho khối trụ có chiều cao bằng 2 3 và bán kính đáy bằng 2. Thể tích của khối trụ đã cho bằng 8 3 A.8 . B. 8 3 .C. . D. 24 . 3 Câu 11. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 4 A. a3 . B. 4a3 . C. a3 . D. 3a3 . 3 Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số f x x 8 x2 bằng A. 2 2 .B. 2 2 .C. 8 . D. 4 . 2 Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 4 x 2 x 64 là A. ; 13; . B. 3; . C. ; 1. D.  1;3 . Câu 14. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng A. 4. B. 1. C. 2. D. 3 . Câu 15. Cho khối cầu thể tích V 4 a3 a 0 , bán kính R của khối cầu trên theo a là A. R a . B. R a 3 3 .C. R a 3 2 . D. R a 3 4 . Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log x 2 0 là 3 A. 1; . B. 2; 1 . C. ; 1 . D. 2; . HOÀNG XUÂN NHÀN 4
  3. Câu 17. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 2x3 3mx2 2mx 5 không có cực trị là 4 4 4 4 A. 0 m . B. 0 m . C. m 0 . D. m 0 . 3 3 3 3 Câu 18. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 3a và bán kính đáy bằng a . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 12 a2 . B. 3 a2 . C. 6 a2 . D. a2 . Câu 19. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số đã cho tại ba điểm phân biệt là A.Vô số. B. 3 . C. 0. D. 5 . 2 Câu 20. Đạo hàm của hàm số y log3 2x x 1 là 2x 1 4x 1 A. .B. . 2x2 x 1 ln 3 2x2 x 1 ln 3 4x 1 ln 3 4x 1 C. .D. . 2x2 x 1 2x2 x 1 Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết cạnh bên SA a , SA  ABCD . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 9a3 a3 A. a3 . B. . C. . D. 3a3 . 3 3 Câu 22. Cho hàm số f x liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu của f x như sau Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 . Câu 23. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x4 4x2 1 với trục hoành là A.1.B. 3. C. 2. D. 4. 2 3 Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình log8 x 3x 1 log0,5 x 2 là A.  3; . B. 1; . C. 2; . D. ; 31; . 2x 5 Câu 25. Biết đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ lần x 1 lượt xA , xB . Khi đó giá trị của xA .xB bằng A. 6. B. 2. C. 2. D. 6. Câu 26. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x 2 song song với đường thẳng y 9x 14 ? A. 1. B. 2. C. 3 . D. 0 . Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B , SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA 2 , AB 1, BC 3 . Bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng B.1.B. 2 2 .C. 2 . D. 2. HOÀNG XUÂN NHÀN 5
  4. Câu 28. Cắt khối nón tròn xoay có chiều cao bằng 6 bởi mặt phẳng vuông góc và đi qua trung điểm của trục khối nón, thiết diện thu được là hình tròn có diện tích 9 . Thể tích khối nón bằng A. 54 . B. 16 . C. 72 . D. 216 . x 1 Câu 29. Cho hàm số y . Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x2 4x 5 A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 30. Cho khối lập phương có thể tích bằng 27 ,diện toàn toàn phần của khối lập phương đã cho bằng A. 72 . B. 36 . C. 18. D. 54 . Câu 31. Cho hình hộp ABCD.A B C D . Gọi V , V lần lượt là thể tích của khối hộp ABCD.A B C D và thể tích của khối chóp A .ABC D . Khi đó, V 1 V 2 V 1 V 2 A. . B. . C. . D. . V 4 V 7 V 3 V 5 4 x2 Câu 32. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y là x 3 A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3 . a 6 Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm của đáy, AB a, SO . Góc giữa cạnh SB và 2 mặt phẳng (ABCD) bằng A. 60 . B. 45. C. 90 . D. 30 . Câu 34. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x2 1 có hệ số góc nhỏ nhất là đường thẳng A. y 0. B. y 3x 2 . C. y x . D. y 3x 2 . Câu 35. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân và có cạnh góc vuông bằng a 2 . Diện tích xung quanh của một hình nón bằng a3 A. 2 2 a2 .B. .C. 2a2 .D. 2 a2 . 3 Câu 36. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x cos2x 5cos x bằng 33 A. 4. B. . C. 5. D. 6. 8 2 Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 x m có nghiệm? A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2. Câu 38. Tập nghiệm của bất phương trình ln x2 2ln 4x 4 là: 4 4 4 A. 1; \ 0. B. ; . C. ; \ 0 . D. ; \ 0 . 5 3 5 x b Câu 39. Cho hàm số y , b,c,d ¡ có đồ thị như hình vẽ bên. cx d Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. b 0,c 0,d 0 . B. b 0,c 0,d 0 . C. b 0,c 0,d 0 . D. b 0,c 0,d 0 . x3 Câu 40. Cho hàm số y m 1 x2 3 m 1 x 1. Số các giá trị 3 nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng 1; là A . 4. B. 6 .C. 7 . D. 5 . HOÀNG XUÂN NHÀN 6
  5. Câu 41. Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn O;R và O ;R . Cho AB là một dây cung của đường tròn O;R , tam giác O AB là tam giác đều và mặt phẳng O AB tạo với mặt phẳng chứa đường tròn O;R một góc 600 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng 3 7R3 5R3 7R3 3 5R3 A. . B. . C. . D. . 7 5 7 5 Câu 42. Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh a . Khoảng cách từ A đến BDD B bằng a 2 a A. 2a .B. .C. .D. a . 2 2 2 Câu 43. Cho biết phương trình log 1 x 3 x log x có nghiệm là x , hỏi 2x0 có tất cả bao nhiêu chữ 3 3 2 0 số? A. 1234. B. 4097 .C. 1234 . D. 1233. Câu 44. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số y f (x2 2) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (2; ) . B. ( 2; ) . C. (0; 2) . D. ( ; 2) . Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD 2 2, AB 1, SA SB, SC SD. Biết rằng hai mặt phẳng SAB và SCD vuông góc với nhau và S SAB S SCD 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 2 4 2 A. 2 . B. . C. 1.D. . 3 3 Câu 46. Biết rằng hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số y f f x là A. 3 . B. 5 . C. 4. D. 6 . y x x 1 y 1 Câu 47. Cho x; y là hai số thực dương thỏa mãn x y và 2 x 2 y . 2 2 HOÀNG XUÂN NHÀN 7
  6. x 2 3y 2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P . xy y 2 13 9 A. min P . B. min P . C. min P 2. D. min P 6. 2 2 Câu 48. Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a 1, b 1 và a2x b3 y a6b6 . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 4xy 2x y có dạng m n 165 (với m, n là các số tự nhiên), tính S m n . A. 58. B. 54. C. 56. D. 60. Câu 49. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau 5 5 sin x cos x Số nghiệm thuộc đoạn ; của phương trình 3 f 7 0 là 4 4 2 A. 6 . B. 4.C. 5 . D.3 . Câu 50. Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ có đồ thị hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g x 2 f x 1 x2 2x 2023 đồng biến trên khoảng nào? A. ; 3 . B. 3;1 . C. 1;3 . D. 2;0 . ___HẾT___ HOÀNG XUÂN NHÀN 8
  7. ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A C D D D A D A B B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D A C B B A B B B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C A D B D A C C A D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C A A D D A B D C D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C A B C D C C A Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng & vaän duïng cao ñeà soá 1 Câu 41. Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn O;R và O ;R . Cho AB là một dây cung của đường tròn O;R , tam giác O AB là tam giác đều và mặt phẳng O AB tạo với mặt phẳng chứa đường tròn O;R một góc 600 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng 3 7R3 5R3 7R3 3 5R3 A. . B. . C. . D. . 7 5 7 5 Hướng dẫn giải: Đặt AB 2x x 0 AH x ; vì tam giác O AB đều nên AB 3 O H x 3 . 2 Gọi H là trung điểm AB, ta có: ·O AB , OAB O· HO 600 . x 3 Suy ra: OH O H cos600 . 2 Tam giác OAH vuông tại H có: OH 2 HA2 OA2 3x2 7 2R 7 x2 R2 x2 R2 x . 4 4 7 x 3 2R 7 3 3R 7 Khi đó: OO OH.tan 600 . 3 . h . 2 7 2 7 3 7R3 Do vậy, thể tích khối trụ: V R2h . Chọn A. 7 Câu 42. Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh a . Khoảng cách từ A đến BDD B bằng HOÀNG XUÂN NHÀN 9
  8. a 2 a A. 2a .B. .C. .D. a . 2 2 Hướng dẫn giải: Gọi O là tâm hình vuông ABCD, ta có: OA  BD OA  BDD B . OA  BB a 2 Suy ra OA d A, BDD B . 2 Chọn B. 2 Câu 43. Cho biết phương trình log 1 x 3 x log x có nghiệm là x , hỏi 2x0 có tất cả bao nhiêu chữ 3 3 2 0 số? A. 1234. B. 4097 .C. 1234 . D. 1233.  Nhận xét: Điều kiện bài toán là x 0 . Ta thấy trong lôgarit xuất hiện căn bậc hai và căn bậc ba (có bội số chung là 6), thêm nữa ta muốn đổi biến sao cho log2 x được tính một cách dễ dàng. Từ những lí do trên, ta nảy sinh ý tưởng đặt x 26 y . Hướng dẫn giải: 2 Điều kiện: x 0 . Đặt x 26 y , phương trình trở thành: log 1 26 y 3 26 y log 26 y 3 3 2 3 y 2 y 2 3 y 3 y 2 y 3 y 2 y 2 y log3 1 2 2 .log2 2 log3 1 2 2 2y 1 2 2 3 3 y y y y y y 1 8 4 1 8 4 9 1 (*). 9 9 9 y y y 1 8 4 Đặt f y ; ta có f 2 1 và f y là hàm số nghịch biến trên ¡ (vì nó là tổng 9 9 9 của các hàm số nghịch biến trên ¡ . Do vậy phương trình (*) có nghiệm duy nhất y 2 . 6.2 12 x0 4096 Suy ra: x 2 2 4096 x0 . Khi đó: 2 2 . Số các chữ số của 24096 là 4096log2 1 1234 (chữ số). Chọn C. Ghi nhớ: Số các chữ số của số tự nhiên rất lớn M là log M  1; trong đó log M  là phần nguyên của logM. Câu 44. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: HOÀNG XUÂN NHÀN 10
  9. Hàm số y f (x2 2) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (2; ) . B. ( 2; ) . C. (0; 2) . D. ( ; 2) . Hướng dẫn giải: Đặt g x f (x2 2) , ta có: g x 2xf (x2 2) ; x 0 x 0 x2 2 2 2 g x 0 2xf (x 2) 0 x 2 . x2 2 0 x 2 2 x 2 2 Bảng biến thiên: Ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng (2; ) . Chọn A. Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD 2 2, AB 1, SA SB, SC SD. Biết rằng hai mặt phẳng SAB và SCD vuông góc với nhau và S SAB S SCD 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 2 4 2 A. 2 . B. . C. 1.D. . 3 3 Hướng dẫn giải: Gọi H, K lần lượt là trung điểm AB, CD SH  AB, SK  CD . Gọi SH x, SK y, x, y 0 . Theo giả thiết: S SAB S SCD 3 SH.AB SK.CD 2 3 x y 2 3 . SAB  SCD Sx//AB//CD · 0 Ta có: SH  Sx (do SH  AB) SAB , SCD S·H, SK 90 hay SH  SK . SK  Sx (do SK  CD) HOÀNG XUÂN NHÀN 11
  10. Từ đó suy ra: SH 2 SK 2 HK 2 x2 y2 8 (với HK AD 2 2 ). x y 2 3 x y 2 3 Ta có hệ: xy 2 2 2 2 x y 8 x y 2xy 8 Gọi M là hình chiếu của S trên HK ta có SM  ABCD , đồng thời: SH.SK xy 1 SM.HK SH.SK SM . HK 2 2 2 1 1 1 2 V SM.S . .1.2 2 . Chọn B. S.ABCD 3 ABCD 3 2 3 Câu 46. Biết rằng hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số y f f x là A. 3 . B. 5 . C. 4. D. 6 . Hướng dẫn giải: Xét hàm số y f f x có đạo hàm là y f x . f f x f x 0 x 0  x 2 Ta có: y 0 . f x 0  f x 2 f f x 0   (1) (2) x 0 Trường hợp 1: f x 0 trong đó x 0 là nghiệm kép (hoành độ tiếp điểm). x a 2 Trường hợp 2: f x 2 x b a . Vậy hàm số y f f x có 4 điểm cực trị x 0, x 2, x a 2, x b a . Chọn C. y x x 1 y 1 Câu 47. Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn x y và 2 x 2 y . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 x 2 3y 2 biểu thức P . xy y 2 13 9 A. min P . B. min P . C. min P 2. D. min P 6. 2 2 Hướng dẫn giải: HOÀNG XUÂN NHÀN 12
  11. x 1 y 1 y x ln 2 x ln 2 y x 1 y 1 x 1 y 1 2 2 Ta có: 2 x 2 y y ln 2 x x ln 2 y (*) . 2 2 2 2 x y t 1 t 1 t 1 t 1 ln 2 t 2 t t ln 2 2 t ln 2 t 2 2 2 2 Xét hàm f t , t 0 có f t . t 2 t 1 t 2 t 2 1 1 2t 2t 2t 2t Do , t 0 nên f t 0, t 0 f t nghịch biến trên 0; . t t 1 t ln 2 ln 2 ln 2 t 2 x Khi đó: (*) suy ra x y 1 . y 2 x 2 2 3 x 3y y x t 2 3 4 Ta có: P . Đặt t 1 P t 1 2 x xy y 1 y t 1 t 1 y 4 4 P t 1 2 2 4 2 6 . Do đó: Pmin 6 . Dấu “=” xảy ra t 1 t 3 x 3y . t 1 t 1 AM GM Vậy Pmin 6 . Chọn D. Câu 48. Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a 1, b 1 và a2x b3 y a6b6 . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 4xy 2x y có dạng m n 165 (với m, n là các số tự nhiên), tính S m n . A. 58. B. 54. C. 56. D. 60. Hướng dẫn giải: 2x 6 6 2x log a6b6 a a b a 2x 6 6loga b Theo giả thiết: a2x b3 y a6b6 3 y 6 6 6 6 b a b 3y log a b 3y 6 6logb a b x 3 1 loga b . Vì a 1, b 1 nên loga b 0, logb a 0 . y 2 1 logb a Do đó: P 4xy 2x y 24 1 loga b 1 logb a 6 6loga b 2 2logb a P 52 30log b 22log a 52 2 30log b.22log a 52 4 165 . ab a b AM GM 11 11 Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 30log b 22log a log b b a 15 . a b a 15 Vậy Pmin 52 4 165 , suy ra: m 52, n 4 m n 56 . Chọn C. Câu 49. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau HOÀNG XUÂN NHÀN 13
  12. 5 5 sin x cos x Số nghiệm thuộc đoạn ; của phương trình 3 f 7 0 là 4 4 2 A. 6 . B. 4 .C. 5 .D. 3 . Hướng dẫn giải: sin x cos x 7 Ta có: 3 f 7 0 3 f sin x 7 0 f sin x 2 4 4 3 sin x a 1 sin x b 1;0 4 4    sin x b 1;0 x  4 (Xem bảng dưới). sin x c 0;1  sin x d 1 sin x c 0;1 4  4  4 x  5 5 Xét hàm số g x sin x trên ; , ta có bảng biến thiên như sau: 4 4 4 3 Ta thấy: Phương trình sin x b 1;0 cho ra 2 nghiệm x1 ; , x2 ; . 4 4 4 4 4 5 3 3 Phương trình sin x c 0;1 cho ra 3 nghiệm x3 ; , x4 ; , 4 4 4 4 4 3 5 x5 ; . Tất cả các nghiệm này không trùng nhau. Vì vậy phương trình ban đầu có tất cả 5 4 4 5 5 nghiệm trên ; . Chọn C. 4 4 HOÀNG XUÂN NHÀN 14
  13. Câu 50. Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ có đồ thị hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g x 2 f x 1 x2 2x 2023 đồng biến trên khoảng nào? A. ; 3 . B. 3;1 . C. 1;3 . D. 2;0 . Hướng dẫn giải: x 1 Ta có: g t 2 x 1 f x 1 2 x 1 2 f x 1 2 x 1 x 1 x 1 x 1 2 f x 1 x 1 2 f t t với t x 1 . x 1 x 1 Đến đây, ta cần vẽ thêm đường thảng y x trên cùng một hệ trục với đồ thị y f x . (Xem hình bên). Từ đó: f t t 0 t 1 t 1 t 3 . Do vậy có thể biểu diễn hàm f t t theo cách sau: f t t k t 1 t 1 t 3 với k 0 . x 1 Khi đó: g t 2 .k t 1 t 1 t 3 x 1 x 1 2 .k x 1 1 x 1 1 x 1 3 x 1 2 2 2 2 x 1 x 1 1 x 1 3 x 1 x 2 x x 4 x 2 2k 2k k 0 . x 1 x 1 3 x 1 x 1 3 Ta có bảng xét dấu của g x : Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; 2 ; 0;1 ; 2;4 . Chọn A. HOÀNG XUÂN NHÀN 15