Tuyển tập 30 đề trắc nghiệm ôn học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
CÂU 42. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy bằng a. Thể
tích khối nón là
CÂU 46. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4. Diện tích xung quanh của hình
trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng
chiều cao của tứ diện bằng
CÂU 20. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 12dm2 và có chiều cao bằng 5dm.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 30 đề trắc nghiệm ôn học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- tuyen_tap_30_de_trac_nghiem_on_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_nam.pdf
Nội dung text: Tuyển tập 30 đề trắc nghiệm ôn học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- L TỔNG ÔN HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 ½½ Ngày làm đề: / / GHI CHÚ NHANH TỔNG ÔN HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN — ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề CÂU 1. Hàm số y x4 8x2 6 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; 2) và (=2; − +). + B. ( ; 2) và (0;2). C. (−∞2;0−) và (2; +∞). D. (−∞2;2−). − +∞ − 5x 9 ĐIỂM: CÂU 2. Cho hàm số y + . Khẳng định nào sau đây là đúng? = x 1 A. Hàm số nghịch biến− trên ( ;1) (1; ). “Trong cách học, phải lấy −∞ ∪ +∞ B. Hàm số nghịch biến trên R \ {1}. tự học làm cốt” C. Hàm số đồng biến trên ( ;1) (1; ). −∞ ∪ +∞ D. Hàm số nghịch biến trên ( ;1) và (1; ). y −∞ +∞ 2 GHI CHÚ NHANH CÂU 3. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f (x) O x = = đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 1 1 2 A. ( 2;2). B. ( ;0). C. (0;2). D. (2; ). − − −∞ +∞ 2 − CÂU 4. x 1 0 1 −∞ − +∞ Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như y 0 0 0 = ′ − + − + hình vẽ dưới đây. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng y +∞ 3 +∞ A. 3. B. 1. C. 1. D. 0. − 0 0 4 2 CÂU 5. Hàm số y x x 1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. = −B. 3+. C. 2. D. 0. 3x 2 CÂU 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y + trên đoạn [ 2;0] là: = x 1 − 2 8 − 4 A. x . B. x . C. x . D. x 2. = −3 = 3 = 3 = − CÂU 7. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y 2x3 3x2 1 trên đoạn [ 2;1] lần lượt là: = + − − A. 4 và 5. B. 7 và 10. C. 0 và 1. D. 1 và 2. − − − − 3x 5 CÂU 8. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y − là = 4x 8 3− 3 A. x 2. B. y 2. C. y . D. x . = = = 4 = 4 y CÂU 9. Cho hàm số y f (x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị 3 là đường cong= như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? O x 2 − 1 − A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là ( 1;0), điểm cực tiểu là (3; 2). − − B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là ( 1;0), điểm cực đại là (3; 2). − − C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (0; 1), điểm cực đại là ( 2;3). − − D. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (0; 1), điểm cực tiểu là ( 2;3). − − CÂU 10. y Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào 1 dưới đây ? 2 x A. y x3 3x2 1. B. y x3 3x2. O C. y = x+3 3x+2 1. D. y = x3 − 3x2 1. = − + + = − + 3 − 1 Tuyển tập 30 đề HKI-Toán 12 CÂU 11. ■
- ½½ L TỔNG ÔN HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 q 3 p4 GHI CHÚ NHANH Cho x là số thực dương và biểu thức P x2 xpx. Viết biểu thức P dưới dạng = lũy thừa của một số với số mũ hữu tỉ. 19 58 1 1 A. P x 24 . B. P x 63 . C. P x 432 . D. P x 4 . = = = = CÂU 12. Cho a là số thực dương khác 1. Tính I log a3. = pa 2 3 1 A. I 6. B. I . C. I . D. I . = = 3 = 2 = 6 ³ ´ CÂU 13. Với a, b là hai số thực dương và a 1, log apb bằng ̸= pa 1 1 1 A. 2 log b. B. log b. C. 2 2log b. D. log b. + a 2 + 2 a + a 2 + a CÂU 14. Tập xác định của hàm số y log ¡3 2x x2¢ là = 2 − − A. D ( 1;1). B. D (0;1). C. D ( 1;3). D. D ( 3;1). = − = = − = − CÂU 15. y Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình vẽ bên? A. y log x. B. y log x. p3 1 1 = = p3 x x µ 1 ¶ x C. y ¡p3¢ . D. y . = = p3 O 2x 1 CÂU 16. Nghiệm của phương trình 2 + 32 bằng ? = 3 5 A. x 2. B. x 3. C. x . D. x . = = = 2 = 2 CÂU 17. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 16 4 A. 16a3. B. 4a3. C. a3. D. a3. 3 3 CÂU 18. Cho mặt cầu có diện tích bằng 16πa2. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng ap2 A. 2p2a. B. p2a. C. 2a. D. . 2 CÂU 19. Cho khối nón có bán kính đáy r 2 và chiều cao h 4. Thể tích của = = khối nón đã cho bằng 8π 16π A. 8π. B. . C. . D. 16π. 3 3 CÂU 20. Cho khối trụ có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 5. Thể tích của khối = = trụ đã cho bằng A. 45π. B. 5π. C. 15π. D. 30π. CÂU 21. x 0 2 Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên −∞ +∞ = y 0 0 như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng? ′ + − + y 4 +∞ 5 − −∞ A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 5. B. Hàm số có bốn điểm cực trị. C. Hàm số đạt cực tiểu tại x =2 −. D. Hàm số không có cực đại. = CÂU 22. x 0 2 Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như −∞ +∞ y 0 0 sau: Giá trị cực đại của hàm số đã cho ′ + − + bằng 2 +∞ A. 3. B. 3. C. 1. D. 2. y − − 3 − −∞ CÂU 23. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x3 3x 1 là: A. M ( 1; 1). B. N (0;1). C.= −P (2;+ 1)+. D. Q (1;3). − − − CÂU 24. Tuyển tập 30 đề HKI-Toán 12 2 ■
- L TỔNG ÔN HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 ½½ y Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn [ 1;1] và có đồ thị 2 GHI CHÚ NHANH như hình vẽ. Gọi= M và m lần lượt là giá− trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 1;1]. Giá trị của 1 − M m bằng x − A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 1 O 1 − CÂU 25. x 1 0 1 Cho hàm số y f (x) liên tục trên [ 3;2] và −∞ − +∞ = − 3 có bảng biến thiên như sau. Gọi M, m lần 2 lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất y 1 của hàm số y f (x) trên đoạn [ 1;2]. Tính 0 = − 2 M m. − +A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. CÂU 26. y Cho hàm số y f (x) có đồ thị là đường cong trong hình = bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới 1 đây? x A. ( 1;0). B. ( ; 1). 1 O 1 C. (0;1− ). D. (0;−∞ −). − +∞ CÂU 27. y Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào x dưới đây? A. y x3 x2 1. B. y x4 2x2 1. O = −3 +2 − = −4 + 2 − C. y x x 1. D. y x 2x 1. = − − = − − y CÂU 28. 2 Cho hàm số bậc ba y f (x) có đồ thị là đường cong = trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình 1 f (x) 1 là 1 x = − A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. 2 1 O 2 − − 1 − 2 − 3 p 5 CÂU 29. Cho biểu thức P x− 4 . px , x 0. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 = 1 > 1 2 A. P x− . B. P x− 2 . C. P x 2 . D. P x . = = = = CÂU 30. Cho a, b là các số thực dương khác 1 và x, y là các số thực. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x a x x y x y y x y x y x y x y A. a a a + . B. a . C. a b (ab) + . D. (a ) a + . = ay = = = x CÂU 31. Tính đạo hàm của hàm số y 13 x = 13 x 1 x x A. y′ . B. y′ x.13 − . C. y′ 13 ln13. D. y′ 13 . = ln13 = = = CÂU 32. Tập xác định của hàm số y ¡x2 3x 2¢π là A. (1;2). = −B. (+ ;1) (2; ). C. R \ {1;2}. D. (−∞;1] ∪ [2;+∞). −∞ ∪ +∞ CÂU 33. Tập xác định của y ln¡ x2 5x 6¢ là = − + − A. [2;3]. B. (2;3). C. ( ;2] [3; ). D. ( ;2) (3; ). −∞ ∪ +∞ −∞ ∪ +∞ ¡ 2 ¢ CÂU 34. Tính đạo hàm của hàm số y log9 x 1 . 1 = + x A. y′ . B. y′ . = ¡x2 1¢ln9 = ¡x2 1¢ln3 2xln9+ 2ln3+ C. y′ . D. y′ . = x2 1 = x2 1 + + CÂU 35. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0; ) ? +∞ A. y logp3 x. B. y log π x. C. y log e x. D. y log 1 x. = = 6 = 3 = 4 CÂU 36. Nghiệm của phương trình log2 (x 1) 1 log2 (3x 1) là A. x 1. B. x 2. C.+ x+ =1. − D. x 3. = = = − = 3 Tuyển tập 30 đề HKI-Toán 12 ■
- L TỔNG ÔN HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 ½½ Ngày làm đề: / / GHI CHÚ NHANH TỔNG ÔN HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN — ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề CÂU 1. Hàm số y x4 8x2 6 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; 2) và (=2; − +). + B. ( ; 2) và (0;2). C. (−∞2;0−) và (2; +∞). D. (−∞2;2−). − +∞ − 5x 9 ĐIỂM: CÂU 2. Cho hàm số y + . Khẳng định nào sau đây là đúng? = x 1 A. Hàm số nghịch biến− trên ( ;1) (1; ). “Trong cách học, phải lấy −∞ ∪ +∞ B. Hàm số nghịch biến trên R \ {1}. tự học làm cốt” C. Hàm số đồng biến trên ( ;1) (1; ). −∞ ∪ +∞ D. Hàm số nghịch biến trên ( ;1) và (1; ). y −∞ +∞ 2 GHI CHÚ NHANH CÂU 3. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f (x) O x = = đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 1 1 2 A. ( 2;2). B. ( ;0). C. (0;2). D. (2; ). − − −∞ +∞ 2 − CÂU 4. x 1 0 1 −∞ − +∞ Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như y 0 0 0 = ′ − + − + hình vẽ dưới đây. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng y +∞ 3 +∞ A. 3. B. 1. C. 1. D. 0. − 0 0 4 2 CÂU 5. Hàm số y x x 1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. = −B. 3+. C. 2. D. 0. 3x 2 CÂU 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y + trên đoạn [ 2;0] là: = x 1 − 2 8 − 4 A. x . B. x . C. x . D. x 2. = −3 = 3 = 3 = − CÂU 7. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y 2x3 3x2 1 trên đoạn [ 2;1] lần lượt là: = + − − A. 4 và 5. B. 7 và 10. C. 0 và 1. D. 1 và 2. − − − − 3x 5 CÂU 8. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y − là = 4x 8 3− 3 A. x 2. B. y 2. C. y . D. x . = = = 4 = 4 y CÂU 9. Cho hàm số y f (x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị 3 là đường cong= như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? O x 2 − 1 − A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là ( 1;0), điểm cực tiểu là (3; 2). − − B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là ( 1;0), điểm cực đại là (3; 2). − − C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (0; 1), điểm cực đại là ( 2;3). − − D. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (0; 1), điểm cực tiểu là ( 2;3). − − CÂU 10. y Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào 1 dưới đây ? 2 x A. y x3 3x2 1. B. y x3 3x2. O C. y = x+3 3x+2 1. D. y = x3 − 3x2 1. = − + + = − + 3 − 1 Tuyển tập 30 đề HKI-Toán 12 CÂU 11. ■