20 Đề ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 14. Cho cấp số cộng ( u n) có số hạng đầu u 1 = 1 và công sai d = 2 . 
Tổng của 2022số hạng đầu bằng
A 4 080 400. B 4 800 399. C 4 399 080. D 4 080 399.

Câu 20. Ông B dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5%/năm. Biết rằng
cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ gộp vào vốn ban đầu. Hỏi số tiền A (triệu đồng, A ∈ N) nhỏ
nhất mà ông B cần gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ để mua xe máy trị giá 48
triệu đồng là
A 230 triệu đồng. B 231 triệu đồng. C 250 triệu đồng. D 251 triệu đồng.

pdf 138 trang Minh Uyên 30/06/2023 5620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "20 Đề ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf20_de_on_thi_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_hoc_2022_2023_co_d.pdf

Nội dung text: 20 Đề ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN THI TNTHPT-NĂM HỌC 2022- 2023 ĐỀ ÔN SỐ 1 Môn: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian phát đề Câu 1. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (−∞; +∞). B (−∞; −2). C (−∞; 0). D R \ {−2}. 2023 Câu 2. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 2 +∞ f 0(x) + − 0 + + 1 +∞ +∞ 3 f(x) −∞ 2 −∞ Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A 1. B 3. C 2. D 4. Câu 3. Cho hàm số y = ax, với 0 1. D Đồ thị hàm số y = ax có tiệm cận đứng là trục tung. Câu 4. Phương trình log3 (x+1) = 2 có nghiệm là 20 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA A x = 4. B x = 8. C x = 9. D x = 27. Câu 5. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = x + cos x. Z x2 Z A f(x)dx = + sin x + C. B f(x)dx = 1 − sin x + C. 2 Z Z x2 C f(x)dx = x sin x + cos x + C. D f(x)dx = − sin x + C. 2 3 5 5 Z Z Z Câu 6. Nếu f(x)dx = 5, f(x)dx = −2 thì f(x)dx bằng 1 3 1 A 2. B −2. C 3. D 4. Câu 7. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 2 − 3i. Phẩn ảo của số phức w = 3z1 − 2z2 là A 12. B −1. C 1. D −12. 20 ĐỀ ÔN THPT QG 2023 Những nẻo đường phù sa Trang 2
  2. Câu 8. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A 1. B 2. C 3. D 4. Câu 9. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 5 A Sxq = 18π. B Sxq = 24π. C Sxq = 30π. D Sxq = 15π. Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; 0; −2) ,B (2; 1; −1) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB. Å 1 ã Å 1 ã Å 1 ã Å1 ã A G −1; ; 1 . B G 1; − ; 1 . C G 1; ; −1 . D G ; 1; −1 . 3 3 3 3 Câu 11. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α): x + 2y − z + 3 = 0 và đường x − 3 y + 1 z − 4 thẳng d : = = . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? −1 −2 1 A d song song với (α) . B d vuông góc với (α). C d nằm trên (α) . D d cắt (α). Câu 12. Mặt phẳng đi qua 3 điểm M (1; 0; 0) ,N (0; −1; 0) ,P (0; 0; 2) có phương trình là A 2x − 2y + z − 2 = 0. B 2x + 2y + z − 2 = 0. 2023 C 2x − 2y + z = 0. D 2x + 2y + z = 0. Câu 13. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh vào một bàn dài có 6 chỗ? 6 6 A 6! cách. B 6 cách. C A6 cách. D C6 cách. Câu 14. Cho cấp số cộng ( u n) có số hạng đầu u 1 = 1 và công sai d = 2 . Tổng của 2022số hạng đầu bằng A 4 080 400. B 4 800 399. C 4 399 080. D 4 080 399. x3 Câu 15. Cho hàm số y = − 2x2 + 3x + 1. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 3 A 1. B −2. C 4. D 3. √ Câu 16. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x2 − 2x + 5 trên [0; 3] . Giá trị của biểu thức M + m bằng Ä√ ä Ä√ ä A 7. B 2 2 − 1 . C 12. D 2 2 + 1 . x3 x2 4 Câu 17. Gọi M (a, b) là điểm thuộc đồ thị (C) của hàm số y = − − + 2x + sao cho 3 2 3 tiếp tuyến của (C) tại M có hệ số góc lớn nhất. Tồng 2a + 4b bằng A −5. B 5. C 0. D 13. Câu 18. Cho hàm số f(x) = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) . Đồ thị của hàm số y = f(x) HƯỚNG ĐẾN KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA như hình vẽ bên. y 3 1 −1 O 1 x −1 Số nghiệm thực cùa phương trình 3f(x) + 4 = 0 là A 0. B 2. C 1. D 3. 20 ĐỀ ÔN THPT QG 2023 Những nẻo đường phù sa Trang 3
  3. Câu 19. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau Hàm số g ( x ) = f ( x ) + 2022 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (−∞; −3). B (0; +∞). C (−3; −2). D (1; 3). Câu 20. Ông B dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5%/năm. Biết rằng cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ gộp vào vốn ban đầu. Hỏi số tiền A (triệu đồng, A ∈ N) nhỏ nhất mà ông B cần gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ để mua xe máy trị giá 48 triệu đồng là A 230 triệu đồng. B 231 triệu đồng. C 250 triệu đồng. D 251 triệu đồng. Câu 21. Với mọi số thực dương a và b thoả mãn a2 + b2 = 8ab, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 A log (a + b) = (log a + log b). B log (a + b) = (1 + log a + log b). 2 2 1 C log (a + b) = 1 + log a + log b. D log (a + b) = + log a + log b. 2 x Câu 22. Cho hai hàm số y = a và y = logb x có đồ thị như hình vẽ bên. y 2023 O x Khẳng định nào sau đây đúng? A a, b > 1. B 0 < a, b < 1. C 0 < a < 1 < b. D 0 < b < 1 < a. Câu 23. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên bằng bao nhiêu? y y = x2 + 4x − 1 −3 y = x − 1 O 1 x 20 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 9 7 5 A 4. B . C . D . 2 3 2 1 + 5i Câu 24. Cho số phức z thỏa mãn (2 − i) z + = 7 + 10i 1 + i Môđun của số phức w = z2 + 20 + 3i là A 5. B 3. C 25. D 4. 20 ĐỀ ÔN THPT QG 2023 Những nẻo đường phù sa Trang 4
  4. 2 Câu 25. Gọi z1và z2là hai nghiệm phức của phương trình z − 2z + 10 = 0. Tính A = 2 2 |z1| + |z2| . A A = 20. B A = 10. C A = 30. D A = 50. Câu 26.√Tính thể tích khối chóp√ tứ giác đều S.ABCD biết AB = a, SA = a. a3 2 a3 2 a3 A . B . C . D a3. 2 6 3 Câu 27. Cho hình vuông ABCD cạnh 8 cm. Gọi M, N lẩn lượt là trung điểm của AB và CD. Quay hình vuông ABCD xung quanh MN được hình trụ (T ). Diện tích toàn phần của hình (T ) là A 64π (cm2). B 80π (cm2). C 96π (cm2). D 192π (cm2). Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M (1; −2; 5) và vuông góc với mặt phẳng (α) : 4x − 3y + 2z + 5 = 0 là x + 1 y − 2 z + 5 x − 1 y + 2 z − 5 A = = . B = = . 4 −3 2 4 −3 2 x − 1 y + 2 z − 5 x − 1 y + 2 z − 5 C = = . D = = . −4 −3 −2 −4 −3 2 2023 Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A (0; 1; −1) ; B (1; 1; 2) ; C (1; −1; 0) ; D (0; 0; 1) . Tính độ dài đường cao AH √của hình chóp A.BCD.√ √ √ 2 3 2 A 3 2. B 2 2. C . D . 2 2 Câu 30. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai 0 0 đường thẳng BC và CD là √ √ √ a a 3 a 3 a 3 A . B . C . D . 2 2 3 4 Câu 31. Mỗi bạn An, Bình chọn ngẫu nhiên 3 chữ số trong tập {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9} . Tính xác suất để trong hai bộ ba chữ số mà An và Bình chọn ra có đúng một chữ số giống nhau. 7 9 6 21 A . B . C . D . 40 10 25 40 Câu 32. Cho hàm số f(x), hàm số y = f 0(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. y 3 1 HƯỚNG ĐẾN KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 1 −1 O x −1 Với giá trị nào của tham số m thì phương trình f(x) = 3x + m có nghiệm thuộc khoảng (−1; 1) . A f (−1) + 3 < m < f(1) − 3. B f (−1) − 3 < m < f(1) + 3. C f(1) + 3 < m < f (−1) − 3. D f(0) − 1 < m < f(0) + 1. 20 ĐỀ ÔN THPT QG 2023 Những nẻo đường phù sa Trang 5
  5. ĐỀ ÔN THI TNTHPT-NĂM HỌC 2022- 2023 ĐỀ ÔN SỐ 21 Môn: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian phát đề Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, Mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích V của khối chóp S.ABC là a3 a3 A V = a3. B V = 2a3. C V = . D V = . 8 2 Câu 2. Giá trị cực tiểu của hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 2 là A 7. B −25. C −20. D 3. Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = (m2 − 1) x4 + mx2 + m − 2 chỉ có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu. A −1, 5 0, m = −1. C m = −2, m > −1. D −2 0). 1 4 2 Gọi I1,I2 lần lượt là các đỉnh của (P1), (P2) và A, B là giao điểm của (P1) với trục Ox. Biết 20 ĐỀ ÔN THPT QG 2023 Những nẻo đường phù sa Trang 131
  6. rằng bốn điểm A, B, I1,I2 tạo thành tứ giác lồi có diện tích bằng 10. Tính diện tích S của tam giác IAB với I là đỉnh của Parabol (P ): y = h(x) = f(x) + g(x). A S = 6. B S = 4. C S = 9. D S = 7. Câu 11. Cho hàm số bậc ba f(x) và g(x) = f(mx2 + nx + p)(m, n, p ∈ Q) có đồ thị như hình dưới (Đường nét liền là đồ thị hàm số f (x), nét đứt là đồ thị của hàm g (x) , đường 1 thẳng x = − là trục đối xứng của đồ thị hàm số g (x)). 2 y g(x) 2 f(x) O 1 2 −2 1 x − 2 2023 Giá trị của biểu thức P = (n + m)(m + p)(p + 2n) bằng bao nhiêu? A 12. B 16. C 24. D . Câu 12. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên khoảng y Å 1ã Å1 ã −∞; và ; +∞ . Đồ thị hàm số y = f (x) là đường 2 2 cong trong hình vẽ bên. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh 2 đề sau. 1 A max f(x) = 2. B max f (x) = 0. O [1;2] [−2;1] −1 1 2 x C max f (x) = f (−3). D max f (x) = f (4). [−3;0] [3;4] 2 1 − 4x Câu 13. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ? 2x − 1 1 A y = 2. B y = . C y = 4. D y = −2. 20 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2 Câu 14. Cho 2 tập hợp M = (2; 11] và N = [2; 11). Khi đó M ∩ N là A (2;11). B [2;11]. C 2. D 11. Câu 15. Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = a, OB = b, OC = c. Tính thể tích khối tứ diện O.ABC. abc abc abc abc A . B . C . D . 3 4 6 2 Câu 16. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Khẳng định y nào sau đây là đúng? A f (1, 5) 0, f (2, 5) > 0. D f (1, 5) > 0 > f (2, 5). O 1 2 3 x 20 ĐỀ ÔN THPT QG 2023 Những nẻo đường phù sa Trang 132
  7. (2m − n) x2 + mx + 1 Câu 17. Biết đồ thị hàm số y = (m, n là tham số) nhận trục hoành x2 + mx + n − 6 và trục tung làm hai đường tiệm cận. Tính m + n. A −6. B 9. C 6. D 8. Câu 18. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong bốn y hàm số sau? x − 2 −2x + 2 A y = . B y = . 2 x + 1 x + 1 1 −x + 2 2x − 2 C y = . D y = . O x x + 2 x + 1 −2 Câu 19. Hàm số y = x4 − x nghịch biến trên khoảng nào? Å 1ã Å1 ã A −∞; . B ; +∞ . C (0; +∞). D (−∞; 0). 2 2 Câu 20. Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng (d): y = x + 1 và đường cong (C): y = 2023 2x + 4 . Hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng? x − 1 5 5 A 1. B 2. C . D − . 2 2 Câu 21. Cho ba số x, 5, 2y theo thứ tự lập thành cấp số cộng và ba số x ; 4; 2y theo thứ tự lập thành cấp số nhân thì |x − 2y| bằng A |x − 2y| = 10. B |x − 2y| = 9. C |x − 2y| = 6. D |x − 2y| = 8. Câu 22. Cho hàm số y = x3 − x2 − mx + 1 có đồ thị (C). Tìm tham số m để (C) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt. A m 1. C m ≤ 1. D m ≥ 0. Câu 23. Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. lập một nhóm gồm bốn người hát tốp ca. Tính xác suất để bốn người được có ít nhất ba nữ. 56 73 87 70 A . B . C . D . 143 143 143 143 Câu 24. Cho đồ thị (C) của hàm số y0 = (1 + x)(x + 2)2(x − 3)3 (1 − x2) . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai. A (C) có một điểm cực trị. B (C) có ba điểm cực trị. C (C) có hai điểm cực trị. D (C) có bốn điểm cực trị. HƯỚNG ĐẾN KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA Câu 25. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh bằng a. Gọi K là trung điểm của DD0. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK, A0D. 3a 2a a A a. B . C . D . 8 5 3 Câu 26. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào? y A y = −x4 + 3x2 − 3. B y = −x4 + 2x2 − 1. −1 O 1 4 2 4 2 C y = −x + x − 1. D y = −x + 3x − 2. x −1 20 ĐỀ ÔN THPT QG 2023 Những nẻo đường phù sa Trang 133
  8. Câu 27. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại B, √ AB = BC = a, BB0 = a 3. Tính góc giữa đường thẳng A0B và mặt phẳng (BCC0B0) . A 60◦. B 90◦. C 45◦. D 30◦. x4 5 Câu 28. Cho hàm số y = − 3x2 + , có đồ thị (C) và điểm M ∈ (C) có hoành độ 2 2 xM = a. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a để tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại hai điểm phân biệt khác M. A 0. B 3. C 2. D 1. Câu 29. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = √ 0 ◦ a 2, biết góc√ giữa (A BC) và đáy bằng√ 60 . Tính thể tích √V của khối lăng trụ. √ a3 3 a3 6 a3 3 a3 3 A V = . B V = . C V = . D V = . 2 6 3 6 x4 Câu 30. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = − 4x2 + 1 trên 2 [−1; 3]. Tính giá trị của 2M + m. A 4. B −5. C 12. D −6. Câu 31. 2023 Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R, đồ thị của đạo hàm y f 0 (x) như hình vẽ bên. Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai? A f đạt cực tiểu tại x = 0. B f đạt cực tiểu tại x = −2. C f đạt cực đại tại x = −2. x D Cực tiểu của f nhỏ hơn cực đại. −2 O Câu 32. Đồ thị sau đây của hàm số y = x4 − 3x2 − 3. Với giá trị nào của m y thì phương trình x4 − 3x2 + m = 0 có ba nghiệm phân biệt? −1 1 A m = −4. B m = 0. C m = −3. D m = 4. O x −3 20 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA −5 Câu 33. Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 3600 bản in trong một giờ. Chi phí để vận hành một máy trong mỗi lần in là 50 nghìn đồng. Chi phí cho n máy chạy trong một giờ là 10 (6n + 10) nghìn đồng. Hỏi nếu in 50000 tờ quảng cáo thì phải sử dụng bao nhiêu máy in để được lãi nhiều nhất? A 4 máy. B 6 máy. C 5 máy. D 7 máy. Câu 34. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, E là điểm đối xứng của D qua trung điểm SA. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AE và BC. Góc giữa hai đường thẳng MN và BD bằng A 60◦. B 90◦. C 45◦. D 75◦. Câu 35. Hàm số nào sau đây có tập xác định là ? √ R A y = 3x3 − 2 x − 3. B y = 3x3 − 2x − 3. 20 ĐỀ ÔN THPT QG 2023 Những nẻo đường phù sa Trang 134
  9. √ x x C y = . D y = . x2 + 1 x2 − 1 Å 1 ã9 Câu 36. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển biểu thức 2x − . x2 A 5376. B 672. C −672. D −5376. Câu 37. Phép vị tự tâm O tỷ số 2 biến điểm A (−1; 1) thành điểm A0. Chọn khẳng định đúng. Å 1ã Å 1ã A A0 (−4; 2). B A0 −2; . C A0 (4; −2). D A0 2; − . 2 2 Câu 38. Có 9 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 9. Chọn ngẫu nhiên ra 2 tấm thẻ. Tính xác suất để tích của hai số trên hai tấm thẻ là một số chẵn. 13 55 5 1 A . B . C . D . 18 56 28 56 Câu 39. Tính côsin góc giữa hai đường thẳng d1 : x + 2y − 7 = 0, d2 : 2x − 4y + 9 = 0. 3 2 1 3 A √ . B √ . C . D . 5 5 5 5 Câu 40. Tập nghiệm của phương trình 2 cos 2x + 1 = 0 là 2023 nπ π o ß2π 2π ™ A S = + k2π, − + k2π, k ∈ . B S = + k2π, − + k2π, k ∈ . 3 3 Z 3 3 Z nπ π o nπ π o C S = + kπ, − + kπ, k ∈ . D S = + kπ, − + kπ, k ∈ . 3 3 Z 6 6 Z x + 2 − m Câu 41. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = nghịch biến x + 1 trên các khoảng mà nó xác định? A m ≤ 1. B m x có tập nghiệm là Å 1ã Å1 ã A −∞; ∪ (1; +∞). B ; 1 . 3 3 C R. D Vô nghiệm. Câu 46. Cho tam giác ABC với A (1; 1) ,B (0; −2) ,C (4; 2). Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua điểm B của tam giác ABC là A 7x + 7y + 14 = 0. B 5x − 3y + 1 = 0. C 3x + y − 2 = 0. D −7x + 5y + 10 = 0. 20 ĐỀ ÔN THPT QG 2023 Những nẻo đường phù sa Trang 135
  10. √ 3 sin x Câu 47. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = . Tính cos x + 1 M · m. A 2. B 0. C −2. D −1. Câu 48. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + mx đạt cực tiểu tại x = 2. A m = 0. B m = 1. C m = 2. D m = −2. Câu 49. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị của y hàm số y = f 0 (x) cắt Ox tại điểm (2; 0) như hình vẽ. Hàm số 4 y = f (x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A (−1; +∞). B (−∞; 0). C (−2; 0). D (−∞; −1). 2 −1 O 1 2 x Câu 50. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị (C). Biết rằng (C) cắt trục hoành 2023 tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 > x2 > x3 > 0 và trung điểm nối hai điểm cực trị của 1 (C) có hoành độ x = . Biết rằng (3x + 4x + 5x )2 = 44 (x x + x x + x x ) . Hãy xác 0 3 1 2 3 1 2 2 3 3 1 2 2 định tổng S = x1 + x2 + x3. 137 45 133 A . B . C . D 1. 216 157 216 ———–Hết———— 20 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 20 ĐỀ ÔN THPT QG 2023 Những nẻo đường phù sa Trang 136
  11. BẢNG TRA ĐÁP ÁP 20 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHỆP THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2022- 2023 BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ SỐ 1 1. B 2. B 3. D 4. B 5. A 6. C 7. A 8. D 9. D 10. C 11. B 12. A 13. A 14. A 15. A 16. D 17. C 18. D 19. D 20. B 21. B 22. D 23. B 24. A 25. A 26. B 27. C 28. B 29. D 30. C 31. D 32. A 33. B 34. C 35. A 36. D 37. B 38. D 39. D 40. C 41. B 42. A 43. C 44. C 45. D 46. A 47. A 48. B 49. B 50. C BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ SỐ 2 1. D 2. D 3. A 4. C 5. B 6. D 7. B 8. D 9. B 10. C 11. D 12. B 13. A 14. B 15. D 16. B 17. A 18. D 19. D 20. D 21. D 22. A 23. B 24. D 25. C 26. C 27. A 28. C 29. B 30. C 31. C 32. A 33. C 34. A 35. C 36. B 37. B 38. C 39. A 40. A 41. A 42. D 43. D 44. D 45. C 46. B 47. C 48. B 49. A 50. D BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ SỐ 3 1. B 2. A 3. C 4. C 5. A 6. C 7. C 8. A 9. B 10. B 11. C 12. B 13. C 14. B 15. B 16. A 17. B 18. D 19. D 20. A 21. B 22. A 23. B 24. D 25. B 26. D 27. A 28. C 29. A 30. C 31. A 32. C 33. C 34. B 35. D 36. C 37. D 38. A 39. D 40. A 41. C 42. C 43. D 44. A 45. C 46. B 47. A 48. D 49. A 50. B BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ SỐ 4 1. D 2. D 3. B 4. B 5. A 6. D 7. D 8. C 9. D 10. D 11. C 12. C 13. D 14. B 15. A 16. D 17. B 18. A 19. B 20. D 21. D 22. A 23. D 24. A 25. A 26. C 27. D 28. B 29. D 30. A 31. A 32. A 33. A 34. D 35. D 36. B 37. A 38. B 39. A 40. B 41. B 42. A 43. A 44. A 45. B 46. B 47. B 48. A 49. D 50. D BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ SỐ 5 1. A 2. C 3. C 4. B 5. C 6. B 7. B 8. B 9. C 10. B 11. C 12. C 13. C 14. C 15. A 16. B 17. C 18. A 19. B 20. D 21. A 22. A 23. B 24. D 25. A 26. C 27. D 28. B 29. A 30. A 31. B 32. B 33. C 34. B 35. A 36. A 37. C 38. A 39. D 40. D 41. A 42. A 43. A 44. A 45. B 46. B 47. B 48. D 49. C 50. C BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ SỐ 6 1. A 2. C 3. D 4. A 5. D 6. D 7. B 8. C 9. A 10. D 11. C 12. D 13. B 14. C 15. C 16. B 17. A 18. B 19. A 20. C 21. C 22. A 23. B 24. C 25. D 26. D 27. A 28. A 29. C 30. B 31. D 32. A 33. B 34. A 35. D 36. A 37. A 38. B 39. C 40. B 41. D 42. A 43. C 44. B 45. B 46. C 47. C 48. A 49. B 50. A BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ SỐ 7 20 ĐỀ ÔN THPT QG 2023 Những nẻo đường phù sa Trang 1
  12. 1. C 2. A 3. D 4. B 5. A 6. C 7. A 8. A 9. B 10. A 11. D 12. A 13. D 14. A 15. C 16. B 17. D 18. C 19. C 20. A 21. C 22. C 23. B 24. A 25. A 26. B 27. B 28. B 29. B 30. A 31. C 32. C 33. D 34. A 35. A 36. B 37. D 38. A 39. A 40. B 41. A 42. D 43. B 44. C 45. A 46. C 47. C 48. B 49. A 50. A BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ SỐ 8 1. B 2. A 3. B 4. D 5. D 6. D 7. A 8. A 9. A 10. D 11. A 12. B 13. D 14. D 15. B 16. C 17. D 18. B 19. B 20. B 21. C 22. D 23. D 24. C 25. B 26. A 27. D 28. B 29. D 30. B 31. D 32. D 33. A 34. B 35. C 36. C 37. C 38. B 39. B 40. D 41. B 42. B 43. B 44. D 45. B 46. D 47. B 48. A 49. C 50. B BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ SỐ 9 1. B 2. C 3. B 4. B 5. C 6. D 7. C 8. B 9. B 10. C 11. A 12. C 13. B 14. D 15. C 16. A 17. A 18. D 19. A 20. D 21. C 22. C 23. C 24. D 25. D 26. C 27. B 28. A 29. C 30. D 2023 31. A 32. D 33. C 34. D 35. C 36. D 37. D 38. C 39. B 40. D 41. D 42. B 43. C 44. A 45. A 46. D 47. D 48. B 49. C 50. A BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ SỐ 10 1. B 2. C 3. B 4. C 5. C 6. A 7. B 8. C 9. B 10. B 11. A 12. B 13. D 14. C 15. C 16. B 17. C 18. D 19. D 20. A 21. A 22. C 23. C 24. D 25. D 26. A 27. B 28. A 29. A 30. D 31. A 32. D 33. D 34. C 35. A 36. C 37. C 38. D 39. B 40. C 41. B 42. B 43. A 44. B 45. D 46. D 47. A 48. B 49. A 50. A BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ SỐ 11 1. A 2. A 3. B 4. D 5. D 6. B 7. C 8. B 9. C 10. C 11. B 12. A 13. A 14. D 15. C 16. A 17. A 18. C 19. B 20. A 21. B 22. A 23. C 24. B 25. B 26. C 27. A 28. C 29. A 30. C 31. C 32. A 33. D 34. A 35. A 36. A 37. A 38. D 39. A 40. B 41. C 42. A 43. B 44. D 45. A 46. A 47. D 48. B 49. D 50. B 20 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ SỐ 12 1. A 2. B 3. D 4. A 5. C 6. A 7. D 8. B 9. C 10. D 11. C 12. A 13. B 14. C 15. B 16. D 17. C 18. A 19. B 20. C 21. C 22. D 23. B 24. A 25. D 26. C 27. C 28. A 29. B 30. D 31. A 32. B 33. B 34. D 35. B 36. A 37. D 38. B 39. D 40. B 41. C 42. A 43. C 44. C 45. C 46. D 47. B 48. B 49. D 50. B BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ SỐ 13 1. A 2. C 3. C 4. C 5. A 6. B 7. B 8. A 9. B 10. C 11. B 12. B 13. A 14. D 15. D 16. C 17. B 18. A 19. B 20. A 21. B 22. B 23. B 24. C 25. B 26. B 27. D 28. A 29. A 30. C 31. A 32. C 33. C 34. B 35. A 36. A 37. A 38. B 39. A 40. A 41. D 42. A 43. B 44. A 45. D 46. B 47. A 48. C 49. B 50. A 20 ĐỀ ÔN THPT QG 2023 Những nẻo đường phù sa Trang 2
  13. BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ SỐ 14 1. B 2. B 3. D 4. C 5. C 6. D 7. D 8. A 9. C 10. A 11. D 12. C 13. C 14. A 15. D 16. C 17. C 18. C 19. D 20. D 21. D 22. C 23. C 24. C 25. C 26. A 27. B 28. B 29. B 30. B 31. D 32. D 33. C 34. C 35. B 36. C 37. B 38. A 39. A 40. A 41. D 42. B 43. D 44. C 45. B 46. A 47. B 48. A 49. C 50. A BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ SỐ 15 1. C 2. C 3. B 4. D 5. C 6. B 7. C 8. D 9. B 10. D 11. D 12. D 13. C 14. A 15. C 16. A 17. D 18. B 19. C 20. B 21. A 22. B 23. B 24. C 25. A 26. D 27. C 28. A 29. A 30. C 31. C 32. D 33. A 34. C 35. B 36. A 37. C 38. D 39. D 40. D 41. D 42. B 43. A 44. C 45. D 46. B 47. B 48. B 49. A 50. A BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ SỐ 16 1. A 2. A 3. C 4. C 5. D 6. B 7. A 8. D 9. D 10. A 2023 11. A 12. C 13. B 14. A 15. B 16. D 17. D 18. B 19. C 20. A 21. D 22. A 23. C 24. B 25. D 26. C 27. A 28. B 29. C 30. A 31. C 32. A 33. D 34. B 35. C 36. B 37. A 38. C 39. D 40. A 41. B 42. D 43. C 44. A 45. A 46. C 47. D 48. B 49. C 50. D BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ SỐ 17 1. C 2. C 3. B 4. D 5. B 6. C 7. D 8. B 9. B 10. B 11. A 12. B 13. A 14. C 15. B 16. A 17. D 18. B 19. B 20. A 21. B 22. A 23. D 24. C 25. A 26. A 27. A 28. B 29. B 30. B 31. B 32. D 33. C 34. B 35. D 36. A 37. D 38. A 39. B 40. A 41. D 42. D 43. A 44. A 45. C 46. D 47. B 48. D 49. C 50. C BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ SỐ 18 1. C 2. D 3. C 4. C 5. D 6. D 7. C 8. C 9. D 10. A 11. A 12. D 13. C 14. A 15. D 16. A 17. B 18. B 19. B 20. B 21. D 22. C 23. B 24. D 25. B 26. C 27. C 28. A 29. A 30. A 31. B 32. D 33. B 34. D 35. C 36. A 37. A 38. D 39. A 40. B 41. D 42. C 43. C 44. C 45. D 46. C 47. D 48. D 49. B 50. A BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ SỐ 19 HƯỚNG ĐẾN KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 1. D 2. B 3. D 4. B 5. A 6. A 7. B 8. A 9. A 10. A 11. D 12. C 13. A 14. C 15. B 16. C 17. C 18. A 19. B 20. C 21. C 23. B 24. A 25. B 26. B 27. D 28. A 29. C 30. D 31. C 32. B 33. C 34. A 35. D 36. B 37. B 38. A 39. A 40. C 41. A 42. C 43. B 44. B 45. D 47. C 48. D 49. D 50. A BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ SỐ 20 1. C 2. D 3. B 4. B 5. A 6. C 7. C 8. A 9. D 10. B 11. C 12. D 13. B 14. B 15. D 16. B 17. B 18. A 19. B 20. A 21. C 22. A 23. A 24. B 25. A 26. D 27. C 28. A 29. B 30. A 31. A 32. A 33. C 34. D 35. D 36. D 37. B 38. B 39. C 40. B 41. D 42. D 43. C 44. D 45. B 46. B 47. A 48. D 49. C 50. C 20 ĐỀ ÔN THPT QG 2023 Những nẻo đường phù sa Trang 3