25 Đề kiểm tra thử 1 tiết Toán Lớp 12 - Chương 3

Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 20m và độ dài trục bé bằng 10m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 4m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa 100.000 đồng/1 m2.  Hỏi Ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? ( Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)

A. 3.862.000 đồng       B. 3.873.000 đồng     C. 3.128.000 đồng                      D. 3.973.000 đồng

docx 59 trang Minh Uyên 06/04/2023 3880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "25 Đề kiểm tra thử 1 tiết Toán Lớp 12 - Chương 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx25_de_kiem_tra_thu_1_tiet_toan_lop_12_chuong_3.docx

Nội dung text: 25 Đề kiểm tra thử 1 tiết Toán Lớp 12 - Chương 3

  1. ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG III Thời gian: 45 phút ĐỀ 1 Câu 1. Nguyên hàm F(x) của 3x 1dx là: 2 2 A. F(x) (3x 1)3 C B. F(x) (3x 1)3 C 3 9 2 1 C. F(x) 3x 1 C D. F(x) (3x 1)3 C . 9 3 Câu 2. Nguyên hàm F(x) của cos(3x )dx là: 3 sin(3x ) A. F(x) sin(3x ) C B. F(x) 3 C 3 3 sin(3x ) C. F(x) sin(3x ) C D. F(x) 3 C 3 3 2x + 3 Câu 3. Nguyên hàm F(x) của dx là: ò x2 + 3x + 4 1 1 A. F(x) = ln(x2 + 3x + 4) + C B. F(x) = ln x2 + 3x + 4 + C 2 2 C. F(x) = ln(x2 + 3x + 4) + C D. F(x) = (x2 + 3x).ln(x2 + 3x + 4) + C 2 1 Câu 4. Tích phân I dx bằng: 1 2x 3 A. 3 1 B. 2( 3 1) C. 2( 3 2) D. 3 2 1 2x 1 Câu 5. Giá trị của tích phân dx là 2 1 x x 1 A. 3 1 B. 2( 3 1) C. 2( 3 2) D. 3 2 Câu 6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x(3 x)2 và trục hoành bằng: 27 27 27 27 A. B. C. D. 2 4 8 16 3 Câu 7. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) x2 2 x x x3 4 x3 4 A. 3ln x x3 C B. 3ln x x3 3 3 3 3 x3 4 x3 4 C. 3ln x x3 C D. 3ln x x3 C 3 3 3 3 Câu 8. Nguyên hàm F(x) của (x3 1)3 x2.dx là: (x3 1)4 (x3 1)4.x3 A. F(x) C B. F(x) C 4 12
  2. (x3 1)4 C. F(x) C D. Đáp án khác. 12 Câu 9. Tính: L ex cos xdx 0 1 1 A. L e 1 B. L e 1 C. L (e 1) D. L (e 1) 2 2 1 Câu 10. Tính: L x 1 x2 dx 0 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 A. L B. L C. L D. L 3 3 3 3 Câu 11. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 và y = 2 – x2 là: 1 1 1 1 A. 2 (x2 1)dx B. 2 (1 x2 )dx C. 2 (x2 1)dx D. 2 (1 x2 )dx 0 0 1 1 Câu 12. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y 2x 1 và đồ thị hàm số y x2 x 3 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 6 7 8 Câu 13. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f x ln x , trên khoảng 0; thỏa mãn điều kiện: F(e) = 2017. A. xln x x C B. xln x x C. xln x x 2017 D. xln x x 2017 2 Câu 14. Tính tích phân ò x - 1dx có giá trị bằng - 2 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 1 3x 4 Câu 15. Biết .dx aln 2 bln3 cln5 , với a, b, c là các số nguyên.Tính S a b c 2 0 x 9x 20 A. S 17 B. S 25 C. S 12 D. S 19 Câu 16. Cho Parabol y x2 và tiếp tuyến tại A 1;1 có phương trình y 2x 1 . Diện tích của phần bôi đen như hình vẽ là 1 5 13 A. B. C.2 D. 3 3 3
  3. Câu 17. Cho hình vẽ như dưới phần tô đậm là phần giới hạn bởi đồ thị y = x2 – 2x với trục Ox Thể tích khối tròn xoay quay phần giới hạn quanh trục Ox bằng 32 16 A. B. 5 5 32 16 C. D. 15 15 Câu 18. Nếu đặt t 3tan x 1 thì tích phân 4 6 tan x I dx trở thành: 2 0 cos x 3tan x 1 1 1 4 2 3 2 3 4 A. I 2t 2dt B. I t 2 1 dt C. I t 2 1 dt D. I t 2dt 3 0 3 1 1 3 0 3 1 Câu 19. Một vật chuyển động theo quy luật S t 4 3t 2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật 2 bắt đầu chuyển động và S (mét) là quãng đường vật đi được. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t 4s bằng bao nhiêu ? A. 280 (m/s). B. 232 (m/s). C. 104 (m/s). D. 116 (m/s). Câu 20. Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 20m và độ dài trục bé bằng 10m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 4m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa 100.000 đồng/1 m2. Hỏi Ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? ( Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn) A. 3.862.000 đồng B. 3.873.000 đồng C. 3.128.000 đồng D. 3.973.000 đồng 4m 4m ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA B D C A B B A C D A C B C C D A D B C D ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG III Thời gian: 45 phút ĐỀ 2 Câu 1: Tìm hàm số y f (x) biết f (x) (x2 x)(x 1) và f (0) 3 x4 x2 A. y f (x) 3 B. y f (x) 3x2 1 4 2 x4 x2 x4 x2 C. y f (xD.) 3 y f (x) 3 4 2 4 2 Câu 2: Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y ln x, y 0, x e quay quanh trục ox có kết quả là: A. e 1 B. e 2 C. e 1 D. e 2 Câu 3: Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 20m và độ dài trục bé bằng 16m. Ông muốn trồng hoa trênmột dải đất rộng 10m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng(như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa 100.000 đồng/1 m 2. Hỏi Ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).
  4. A. 15.862.000 đồng B. 15.305.000 đồng C. 15.653.000 đồng D. 15.826.000 đồng 10m 10m 6 3x 4 Câu 4: Biết .dx aln 2 bln3 cln5 ,với a, b, c là các số nguyên. Tính 2 S a b c 5 x 3x 2 A. S 17 B. S 7 C. S 12 D. S 16 Câu 5: Tính sin(3x 1)dx , kết quả là: 1 1 A. cos(3x 1) C B. Kết quả khác C. cos(3x 1) C D. cos(3x 1) C 3 3 3 x 2 Câu 6: Biến đổi dx thành f t dt , với t 1 x . Khi đó f(t) là hàm nào trong các hàm số sau: 0 1 1 x 1 A. f t t 2 t B. f t t 2 t C. f t 2t 2 2t D. f t 2t 2 2t 1 Câu 7: Tích phân L x 1 x2 dx bằng: 0 1 1 A. L B. L C. L 1 D. L 1 4 3 Câu 8: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong (C) : y e ,x trục Ox, trục Oy và đường thẳng x 2. Diện tích của hình phẳng (H) là : 2 2 e 2 A. e 4 B. e e 2 C. 3 D. e 1 2 3 Câu 9: Tích phân I x cos xdx bằng: 0 3 1 3 3 1 3 1 A. B. 2 2 C. 6 D. 6 2 Câu 10: Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi C : y x3;d : y x 2;Ox . Quay H xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: 4 10 A. B. D. 3 7 C. 21 21 2x4 3 Câu 11: Nguyên hàm F x của hàm số f x x 0 là x2 x3 3 3 A. F x C B. F x 3x3 C 3 x x 2x3 3 2x3 3 C. F x C D. F x C 3 x 3 x Câu 12: Tính (3cos x 3x )dx , kết quả là:
  5. x6 + x x 3 x2 x 3 1 6 A. Một kết quả khác B. + + C C. - + C D. + C 3 2 3 2x2 x 4 4 C©u 11 : x Kết quả của dx là: 1 x2 1 1 A. C B. 1 x2 C C. C D. 1 x2 C 1 x2 1 x2 C©u 12 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 + 11x - 6, y = 6x2,x = 0,x = 2 có kết quả a dạng khi đó a-b bằng b A. -3 B. 2 C. 3 D. 59 C©u 13 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y x2 1 , y x 5 có kết quả là 35 10 73 73 A. B. C. D. 12 3 6 3 C©u 14 : 2 Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox, Oy, y = cosxvày x 1 . Diện tích hình phẳng (S)là: 3 3 A. 2 B. 1 C. D. 2 4 2 C©u 15 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị: y x2 2x vày x2 x có kết quả là: 10 A. B. 6 C. 9 D. 12 3 C©u 16 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x x2 1 và trục ox và đường thẳng x=1 là: 3 2 1 3 2 2 2 1 3 2 2 A. B. C. D. 3 3 3 3 C©u 17: 2 Giá trị của 2e2xdx là 0 A. e4 B. e4 1 C. 4e4 D. 3e4 1 C©u 18 : Tínhdiện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi các đường y 4x x2 và y = 0, ta có 32 23 3 A. S (đvdt) B. S (đvdt) C. S 1(đvdt) D. S (đvdt) 3 3 23 2 C©u 19 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y= x +3x 2, d1:y = x 1 và d2:y= x+2 có kết quả là 2 1 1 1 A. B. C. D. 7 6 12 8 C©u 20 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị: y x2 4x 3 và y=x+3 có kết quả là: 205 55 109 126 A. B. C. D. 6 6 6 5 2 C©u 21 : Tính x.e x 1dx 1 x2 1 x2 1 1 x2 1 2 A. e C B. e C C. e C 3 D. ex 1 C 2 2 2 C©u 22 : Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) sin2 x là A. Cả (A), (B) và (C) đều đúng 1 B. F(x) (x sinx.cosx) C 2 1 sin 2x 1 C. F(x) (x ) C D. F(x) (2x sin 2x) C 2 2 4
  6. C©u 23 : 2 dx Tích phân I bằng 2 sin x 4 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 C©u 24 : 5 dx Giả sử ln c . Giá trị của c là 1 2x 1 A. 9 B. 3 C. 81 D. 8 C©u 25 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 x2 - 4x - 6 trục hoành và hai đường thẳng x=-2 , x=-4 là 50 40 92 A. B. C. D. 12 3 3 3 ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG III Thời gian: 45 phút ĐỀ 21 Câu 1. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đường y sinx , trục hoành và hai đường thẳng x 0, x là : 3 2 2 A. B. C. D. 3 2 4 2 1 x 1 I dx Câu 2. Tích phân 2 bằng: 0 x 2x 5 1 8 8 8 8 A.ln B.ln C. 2ln D. 2ln 2 5 5 5 5 1 1 2 Câu 3. Nếu f (x)dx =5 và f (x)dx = 2 thì f (x)dx bằng : 0 2 0 A.-3B.8C.3D. 2 1 2dx Câu 4. Tích phân ln a . Giá trị của a bằng: 0 3 2x A.2B.1C. 3D.4 Câu 5. Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y 2x x2 , y 0 quay quanh trục ox có kết quả là: 14 13 16 A. B. C. D. 15 15 15 Câu 6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y cos x; Ox; Oy; x bằng ? A.3 B.2 C.1 D.0 Câu 7. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y mx cos x ; Ox ; x 0;x bằng 3 . Khi đó giá trị của m là: A.m 3 B.m 3 C.m 4 D. m 3 Câu 8. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y 2x x2 và đường thẳng x y 2 là : 6 1 5 1 A. dvdt B. dvdt C. dvdt D. dvdt 5 2 2 6 Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x3 4x ;Ox ;x 3 x 4 bằng ? 201 119 A.44 B. C. D.36 4 4 1 Câu 10. Tính nguyên hàm dx ta được kết quả sau: 2x 1
  7. 1 1 A.ln 2x 1 C B. ln 2x 1 C C.ln 2x 1 C D. ln 2x 1 C 2 2 Câu 11. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sin3xcos2x 1 1 A. cos5x cos x C B.5cos5x cos x C C.cos5x cos x C D. 5 5 1 cos5x cos x C 5 Câu 12. Tìm công thức sai? b b b b b b A. [f x g x ]dx f x dx g(x)dx B. [f x .g x ]dx f x dx. g(x)dx a a a a a a b c b b b C. f x dx f x dx f x dx(a c b) D. k. f x dx k f x dx a a c a a 3 2 4 Câu 13. Tìm nguyên hàm x dx x 3 5 3 3 A. 3 x5 4ln x C B.3 x5 4ln x C C.3 x5 4ln x C D. 3 x5 4ln x C 5 3 5 5 2x 3 Câu 14. F(x) là nguyên hàm của hàm số f x x 0 , biết rằng F 1 1 . F(x) là biểu thức nào sau x2 đây ? 3 3 3 A. F x 2ln x 4 B.F x 2x 4 C.F x 2x 2 D. x x x 3 F x 2ln x 2 x 3 Câu 15. Tích phân I x cos xdx bằng: 0 3 1 3 1 3 1 3 A. B. C. D. 2 6 2 6 2 Câu 16. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f1 x , y f2 x liên tục và hai đường thẳng x a , x b được tính theo công thức: b b b b S f x dx f x dx S f x f x dx S f x f x dx A. B. 1 2 C. D 1 2 1 2 a a a a b S f x f x dx 1 2 a e 2 ln x Câu 17. Tích phân I dx bằng: 1 2x 3 2 3 2 3 3 2 2 3 2 A. B. C. D. 6 3 3 3 Câu 18. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y ex ;y 1 và x 1 là: A.1 e B.e C.e 2 D. e 1 Câu 19. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) liên tục trên đoạn a;b trục Ox và hai đường thẳng x a , x b quay quanh trục Ox , có công thức là: b b b b A.V f 2 x dx B.V f 2 x dx C.V f x dx D. V f x dx a a a a Câu 20. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x3 4x; Ox; x 1 bằng ? 9 9 A. B.24 C. D.1 4 4
  8. Câu 21. cos6x cos 4x dx là 1 1 1 1 A. sin 6x sin 4x C B. sin 6x sin 4x C C. 6sin 6x 5sin 4x C D. 6 4 6 4 6sin 6x sin 4x C Câu 22. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y x2 , trục hoành và hai đường thẳng x 1, x 3 là : 28 8 1 28 A. dvdt B. dvdt C. dvdt D. dvdt 9 3 3 3 1 2 Câu 23. Tích phân I (3x 2x 1)dx bằng: 0 A.I = 4 B.I 3 C.I 1 D. I 2 Câu 24. Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng? x 1 1 A. B.x dx C ( 1) dx tan x C 1 cos2 x a x 1 C.a xdx C (0 a 1) D. dx ln x C ln a x Câu 25. Tính (3cos x 3x )dx , kết quả là: 3x 3x 3x A. 3sin x C B.3sin x C C. 3sin x C D. ln 3 ln 3 ln 3 3x 3sin x C ln 3
  9. ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG III Thời gian: 45 phút ĐỀ 22 Câu 1. Tính (3cos x 3x )dx , kết quả là: 3x 3x 3x 3x A. 3sin x C B. 3sin x C C. 3sin x C D. 3sin x C ln 3 ln 3 ln 3 ln 3 Câu 2. Tìm công thức sai? b b b b b A. k. f x dx k f x dx B. [f x g x ]dx f x dx g(x)dx a a a a a b b b b c b C. [f x .g x ]dx f x dx. g(x)dx D. f x dx f x dx f x dx(a c b) a a a a a c 1 1 2 Câu 3. Nếu f (x)dx =5 và f (x)dx = 2 thì f (x)dx bằng : 0 2 0 A.-3 B. 2 C.3 D.8 3 2 4 Câu 4. Tìm nguyên hàm x dx x 3 5 3 3 A. 3 x5 4ln x C B.3 x5 4ln x C C.3 x5 4ln x C D. 3 x5 4ln x C 5 3 5 5 Câu 5. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sin3xcos2x 1 1 1 A.cos5x cos x C B.cos5x cos x C C. cos5x cos x C D.5cos5x cos x C 5 5 5 2x 3 Câu 6. F(x) là nguyên hàm của hàm số f x x 0 , biết rằng F 1 1 . F(x) là biểu thức nào x2 sau đây ? 3 3 3 A.F x 2x 4 B. F x 2ln x 2 C.F x 2x 2 D. x x x 3 F x 2ln x 4 x 1 2dx Câu 7. Tích phân ln a . Giá trị của a bằng: 0 3 2x A. 3 B.4 C.2 D.1 Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y cos x; Ox; Oy; x bằng ? A.0 B.3 C.1 D. 2 e 2 ln x Câu 9. Tích phân I dx bằng: 1 2x 3 2 3 2 3 3 2 2 3 2 A. B. C. D. 6 3 3 3 Câu 10. cos6x cos 4x dx là 1 1 A.6sin 6x 5sin 4x C B. 6sin 6x sin 4x C C. sin 6x sin 4x C D. 6 4 1 1 sin 6x sin 4x C 6 4
  10. Câu 11. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đường y sinx , trục hoành và hai đường thẳng x 0, x là : 2 3 2 A. B. C. D. 2 2 3 4 Câu 12. Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y 2x x2 , y 0 quay quanh trục ox có kết quả là: 16 13 14 A. B. C. D. 15 15 15 Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y mx cos x ; Ox ; x 0;x bằng 3 . Khi đó giá trị của m là: A.m 4 B.m 3 C.m 3 D. m 3 Câu 14. Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng? 1 1 x 1 A.dx tan x C B. dx ln x C C.x dx C ( 1) D. cos2 x x 1 x 1 a 2 a xdx C (0 a 1) Câu 15. Tích phân I (3x 2x 1)dx bằng: ln a 0 A.I = 4 B.I 3 C.I 1 D. I 2 1 Câu 16. Tính nguyên hàm dx ta được kết quả sau: 2x 1 1 1 A. ln 2x 1 C B. ln 2x 1 C C.ln 2x 1 C D. ln 2x 1 C 2 2 1 x 1 I dx Câu 17. Tích phân 2 bằng: 0 x 2x 5 1 8 8 8 8 A.ln B. 2ln C.ln D. 2ln 2 5 5 5 5 Câu 18. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y 2x x2 và đường thẳng x y 2 là : 6 1 5 1 A. dvdt B. dvdt C. dvdt D. dvdt 5 2 2 6 Câu 19. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f1 x , y f2 x liên tục và hai đường thẳng x a , x b được tính theo công thức: b b b S f x f x dx S f x f x dx S f x f x dx A. 1 2 B. 1 2 C. 1 2 D. a a a b b S f x dx f x dx 1 2 a a Câu 20. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y ex ;y 1 và x 1 là: A.1 e B.e 1 C.e D. e 2 Câu 21. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y x2 , trục hoành và hai đường x 1, x 3 thẳng là : 8 1 28 28 A. dvdt B. dvdt C. dvdt D. dvdt 3 3 9 3 Câu 22. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) liên tục trên đoạn a;b trục Ox và hai đường thẳng x a , x b quay quanh trục Ox , có công thức là: b b b b A.V f x dx B.V f 2 x dx C.V f x dx D. V f 2 x dx a a a a Câu 23. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x3 4x ;Ox ;x 3 x 4 bằng ? 119 201 A.44 B.36 C. D. 4 4
  11. 3 Câu 24. Tích phân I x cos xdx bằng: 0 3 1 3 1 3 3 1 A. B. C. D. 6 2 2 2 6 Câu 25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x3 4x; Ox; x 1 bằng ? 9 9 A. B. C.1 D. 24 4 4 ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG III Thời gian: 45 phút ĐỀ 23 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f x 2 sin x . A. f x dx cos x C B. f x dx 2x cos x C C. f x dx 2x sin x C D. f x dx 2x cos x C Câu 2. Biết e2x 5dx a.e2x 5 C . Giá trị của a là: 1 1 A. a B. a = 5 C. a = 2 D. a 5 2 Câu 3. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x 2x 1 và F 1 3 . Tìm F(x). 1 3 1 3 A. F x 2x 1 B. F x 2x 1 3 3 2 1 1 3 C. F x 2x 1 D. F x 2x 1 3 3 3 2000 Câu 4. Giả sử S(t) là số lượng muỗi ở ngày thứ t và tốc độ sinh trưởng của muỗi là S ' t . Nếu 2t 1 ngày đầu tiên có 1000 con muỗi thì ngày thứ 3 có khoảng bao nhiêu con muỗi ? A. 2609 con B. 2906 con C. 1906 con D. 1609 con 5 2 5 Câu 5. Cho f x dx 12; f x dx 5 . Tính 3 f x dx . 0 0 2 A. 2 B. 3 C. 8 D. 7 Câu 6. Một viên bi đang ở trạng thái nghỉ t = 0, bỗng chuyển động thẳng với vận tốc v t 4t t 2 m / s . Tính quãng đường viên bi đi được kể từ lúc bắt đầu cho tới khi dừng lại ? 32 33 23 23 A. B. C. D. 3 2 3 2 Câu 7. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y ln x, y 0, x 1, x e quay xung quanh trục Ox. A. V B. V C. V 1 D. V 2 2 Câu 8. Mặt bên của một cây cầu có hình dạng parabol như hình vẽ. Mặt dưới cây cầu có chiều cao 4m, cầu có bề dày 10cm, chiều rộng 2m và khoảng cách giữa hai chân cầu phía trong là 20m. Biết rằng mỗi mét khối bê tông của cây cầu nặng khoảng 480kg . Hỏi cây cầu này nặng khoảng bao nhiêu kg ? A. 1932kg B. 1293kg C. 1920kg D. 1392kg
  12. B/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) 1 Câu 9. (1 điểm) Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x và F 0 2 . Tính F(e). 2x e 1 2 sin 2x Câu 10. (3 điểm) Tính các tích phân sau: a) x ln x 2 dx b) dx 1 0 1 sin x Câu 11. (2 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2x2 x 3 , y x2 x , x = 0 và x = 4. ĐỀ 2 Họ và tên học sinh: .Lớp 12C Điểm: A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f x 2x 2x . 2x A. f x dx x2 C B. f x dx x2 2x.ln 2 C ln 2 2x C. f x dx x2 2x C D. f x dx 2 C ln 2 x x Câu 2. Biết cos 3 dx a.sin 3 C . Giá trị của a là: 4 4 1 1 A. a B. a = 4 C. a = 3 D. a 4 3 x 1 Câu 3. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x và F e e 1 . Tìm F(x). x A. F x x ln x 1 B. F x x ln x 2 C. F x x ln x 2 D. F x x ln x 1 Câu 4. Một vật đang chuyển động đều với vận tốc 5 (m/s) , bỗng tăng tốc chuyển động với gia tốc a 0,2 m / s2 . Hỏi đến phút thứ 3, kể từ lúc bắt đầu tăng tốc, vật đạt vận tốc bao nhiêu ? A. 41(m/s) B. 5,6 (m/s) C. 36 (m/s) D. 11(m/s) 1 3 3 Câu 5. Cho f x dx 2; g x dx 5 . Tính 2 f x 3g x dx . 3 1 1 A. 19 B. 11 C. 9 D. 7 Câu 6. Một ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 120 8t m / s . Hỏi rằng trong 5 giây trước khi dừng hẳn, ô tô đi được bao nhiêu mét ? A. 200m B. 300m C. 500 m D. 100m Câu 7. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y ex , y 0, x 0, x 2 quay xung quanh trục Ox. e4 1 A. V e4 1 B. V e2 1 C. V e2 1 D. V 2 2 2 Câu 8. Người ta cần tạo ra một vật thể tròn xoay (T) có hình dạng giống như một cái chum chứa nước. Mặt phẳng (Oxy) qua trục của (T) có dạng như hình vẽ bên (trục của (T) trùng với trục Ox). Trên mp (Oxy), đường sinh của (T) là một đường hình sin có phương trình dạng y Asin x  và đi qua các điểm như trong hình vẽ mô tả. Hãy tính gần đúng thể tích V của vật tròn xoay (T) . A.V 278,03 B. V 187,04 C. V 88,5 D. V 25,2 B/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) 1 Câu 9. (1 điểm) Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x và F 1 3 . Tính F(2). x2 2x
  13. 2 x3 Câu 10. (3 điểm) Tính các tích phân sau: a) xsin xdx b) dx 2 2 0 1 x 2 Câu 11. (2 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x3 2x2 và y 3x2 4x . ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG III Thời gian: 45 phút ĐỀ 24 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f x 2016x 2017x . 2017x 2017x A. f x dx 2016 C B. f x dx 1008x2 C ln 2017 ln 2017 C. f x dx 2016x2 2017x.ln 2017 C D. f x dx 1008x2 2017x.ln 2017 C 1 1 Câu 2. Biết dx a.ln 5 3x b.ln 2x 1 C . Tính S = a + b. 5 3x 2x 1 7 1 A. a B. a = 7 C. a = -1 D. a 10 6 1 3 Câu 3. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x 2 và F 5 . Tìm F(x). sin x 4 A. F x tan x + 4 B. F x tan x 3 C. F x co t x 4 D. F x cot x 3 Câu 4. Một loại vi khuẩn X tại ngày thứ t có số lượng là N(t). Biết rằng tốc độ sinh trưởng của vi khuẩn X là N '(t) 3000 2t 1 và tại ngày thứ 5 thì số lượng vi khuẩn X là 30000 con. Hỏi ngày đầu tiên vi khuẩn X có bao nhiêu con ? A. 4000 con B. 3000 con C. 2000 con D. 1000 con 3 Câu 5. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x 2 x và F 0 7 . Tính F(2). A. F 2 67 B. F 2 76 C. F 2 56 D. F 2 65 Câu 6. Biết e4 5x dx a.e4 5x C . Giá trị của a là ? 1 1 A. a 5 B. a 4 C. a D. a 4 5 5 5 2 5 Câu 7. Cho f x dx 15; g x dx 1; g x dx 5 . Tính f x 2g(x) dx . 2 0 0 2 A. 6 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 8. Một bác thợ xây bơm nước vào bể chưa nước. Gọi h(t) là thể tích nước bơm được sau t giây (s). Biết tốc độ bơm nước là h’(t) = 3at2 + bt và ban đầu bể không có nước. Sau 5s thì thể tích nước trong bể là 150m3. Sau 10s thì thể tích nước trong bể là 1100m3. Tính thể tích nước trong bể sau khi bơm được 20s. A. 8400 m3 B. 6200 m3 C. 4800 m3 D. 2600 m3 B/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) 2 4 e 1 3ln x Câu 9. (3 điểm) Tính các tích phân sau: a) xsin 2xdx b) dx 0 1 x 2 ln x 2 Câu 10. (1,5 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 4x và y 3 3x x2
  14. Câu 11. (1,5 điểm) Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 1.ex , y 0, x 0, x ln 2 , quay xung quanh trục Ox HẾT
  15. ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG III Thời gian: 45 phút ĐỀ 25 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 1 Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f x 2017 . x A. f x dx 2017x ln x C B. f x dx ln x C C. f x dx 2018 ln x C D. f x dx 2017x ln x C 3 4 1 3 7 Câu 2. Biết x dx a. x b. x C . Tính S = 7a + b. x 17 15 A. a B. a = 5 C. a = 8 D. a 7 6 Câu 3. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x e x và F 0 1 . Tìm F(x). A. F x e x B. F x e x C. F x e x 1 D. F x e x 2 Câu 4. Một xí nghiệp X tại ngày thứ t thu được lợi nhuận là P(t) triệu đồng. Biết rằng tốc độ sinh lợi nhuận của xí nghiệp X là P '(t) 50 cos t và tại ngày thứ 4 thì xí nghiệp X thu được lợi nhuận 2 6 là 250 triệu đồng. Hỏi tại ngày thứ 10 thì xí nghiệp X thu được lợi nhuận là bao nhiêu ? A. 250 triệu đồng B. 200 triệu đồng C. 150 triệu đồng D. 50 triệu đồng x Câu 5. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x 2cos2 và F 5 . Tính F(0). 4 A. F 0 3 B. F 0 5 C. F 0 2 D. F 0 7 1 1 ax b c b Câu 6. Biết dx .ln C . Tính S . 2x2 9x 4 7 cx d a d 1 A. a 3 B. a 1 C. a 3 D. a 3 8 5 8 3 Câu 7. Cho f x dx 20; f x dx 9 . Tính P f x dx f x dx . 1 3 5 1 A. 29 B. 9 C. 8 D. 11 Câu 8. Một người lái xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì nhìn thấy biển giới hạn tốc độ, người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 4t 20 m / s trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi sau khi đạp phanh, từ lúc vận tốc còn 15m/s đến khi vận tốc còn 10 m/s thì ô tô đã di chuyển được quãng đường bao nhiêu mét? A. 37,5 B. 15,625 C. 150 D. 21,875 B/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) 1 3 Câu 9. (3 điểm) Tính các tích phân sau: a. xe1 xdx ; b. sin x.cos2xdx 0 0 3 2 Câu 10. (1,5 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 4 và y x 4x Câu 11. (1,5 điểm) Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2x ln(x 1) ; y = 0 ; x = 2 và x = 4, quay xung quanh trục Ox