Đề kiểm tra cuối kì 1 Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT An Giang (Có đáp án)

Câu 13.  Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

    A.  9 mặt phẳng           B.  4 mặt phẳng            C.  3 mặt phẳng           D.  6 mặt phẳng

Câu 14.  Cắt khối lăng trụ  bởi các mặt phẳng (AB'C') và (ABC') ta được

    A.  hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.     B.  ba khối tứ diện.

    C.  hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.    D.  một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.

 

docx 4 trang Minh Uyên 16/03/2023 2240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT An Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_1_toan_lop_12_ma_de_101_nam_hoc_2022_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT An Giang (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I AN GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN - Lớp 12 (Đề này có 4 trang) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên thí sinh: SBD: 101 ĐỀ: Câu 1. Tìm số nghiệm của phương trình ln + ln(2 ― 1) = 0. A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Câu 2. Giá trị cực đại của hàm số = 3 ―12 + 20 là A. ―4. B. ―2. C. 36. D. 2. Câu 3. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ( ―∞; + ∞)? A. = 푒 .B. = ( 5 ― 2) . C. = 3 . D. = (0,7) . 2 Câu 4. Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác, tìm hình KHÔNG phải là hình đa diện. A. . B. . C. . D. . Câu 5. Thể tích của khối nón có độ dài đường cao bằng 2 và bán kính đáy bằng là 3 3 3 A. 3. B. 4 . C. . D. 2 . 2 3 3 3 Câu 6. Đạo hàm của hàm số = 3 2―3 là A. (2 ― 3)3 2―3 .ln 3. B. (2 ― 3).3 2―3 . C. 3 2―3 .ln3. D. (2 ― 3).3 2―3 ―1. Câu 7. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính của đường tròn đáy. 2 2 A. = 5. B. = 5 . C. = 5 . D. = 5 . 2 2 Câu 8. Một khối trụ có thể tích = 16, diện tích đáy bằng 2. Chiều cao h của khối trụ là. 4 8 A. B. . C. . D. . ℎ = 3 ℎ = 3 ℎ = 8 ℎ = 24 Câu 9. Trong các hàm số dưới đây hàm số nào có tập xác định khác với các hàm số còn lại? 1 2 A. = 3. B. = ―1,7. C. = ―5. D. = . Câu 10. Đồ thị trong hình bên là đồ thị của hàm số nào ? A. ( ) = 3 ―3 2 +3. B. ( ) = 3 ―3 2 ―3 C. ( ) = ― 3 ―3 2 +3. D. ( ) = ― 4 ―3 2 +3 3 Câu 11. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 = 3 +2 +3 ― 4 trên đoạn [ 4;0] lần lượt là và . Tổng + bằng 17 28 A. B. C. D. 5. ― 3 ⋅ ― 5. ― 3 ⋅ ― 2 Câu 12. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? = + 1 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ― ∞; ― 1). B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ― ∞; ― 1). C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ― ∞; + ∞). D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ― ∞; + ∞). Câu 13. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 9 mặt phẳng B. 4 mặt phẳng C. 3 mặt phẳng D. 6 mặt phẳng Câu 14. Cắt khối lăng trụ . ′ ′ ′ bởi các mặt phẳng ( ′ ′) và ( ′) ta được A. hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. B. ba khối tứ diện.
  2. C. hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác. D. một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. Câu 15. Cho hình hộp chữ nhật . ′ ′ ′ ′ có = , = ′ = 2 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình hộp đã cho bằng 2 2 A. 2. B. 3 . C. 9 . D. 2. 3 4 4 9 Câu 16. Cho lăng trụ tam giác đều . ′ ′ ′ có cạnh đáy bằng 2 , độ dài cạnh bên bằng 3. Tính thể tích của khối lăng trụ. 1 3 A. 3. B. 3. C. 3. D. 3. = 3 = 4 = = 4 Câu 17. Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm (1;0) của đồ thị hàm số = 3 ―3 2 +2 là A. ― 3. B. 0. C. 1. D. ― 1. Câu 18. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2; 3; 7 bằng A. 12. B. 126. C. 14. D. 42. ―3 + 1 Câu 19. Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt là: = + 2 A. = ― 2, = ― 3. B. = ― 2, = 3. C. = ― 2, = 1. D. = 2, = 1. Câu 20. Tìm tập nghiệm của phương trình 3 2+2 = 1. A. 푆 = {0;2}. B. 푆 = { ―1;3}. C. 푆 = {0; ― 2}. D. 푆 = {1; ― 3}. Câu 21. Tập hợp các số thực để hàm số = 3 ―3 2 + ( + 2) ― đạt cực tiểu tại = 1 là A. {1}. B. { ―1}. C. 휙. D. ℝ. Câu 22. Cho hàm số = ( ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến y trên khoảng nào? 3 A. ( ― 2;2). B. ( ― 1;3). O C. ( ―∞; ― 2). D. ( ―∞;3). 2 2 x Câu 23. Cho hình chóp 푆. có 푆 = 3 và 푆 vuông góc với đáy; tam giác 1 ABC là tam giác đều cạnh . Tính thể tích của khối chóp 푆. . 3 3 3 3 3 3 3 3 A. = 3 . B. = 3 . C. = . D. = . 2 4 2 4 1 2 Câu 24. Cho là số thực dương khác 1. Tính 푃 = log . 2 . 5 1 3 A. . B. C. . D. . 푃 = 1 푃 = 2 푃 = 4 푃 = 2 Câu 25. Khi bán kính khối cầu tăng thêm 3cm thì thể tích khối cầu tăng thêm 684 cm3. Bán kính khối cầu đã cho bằng A. 27cm. B. 9cm. C. 6cm. D. 24cm. Câu 26. Cho hàm số = ( ) có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm phương trình 2 ( ) ―3 = 0 là A. 2 B. 0. C. 1. D. 3. Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số = 4 ―4 2 ―2 trên ℝ bằng A. 6. B. ―6. C. ―2. D. 2. Câu 28. Cho hình nón có diện tích xung quanh gấp đôi diện tích của hình tròn đáy. Khi đó, góc ở đỉnh của hình nón bằng A. 60°. B. 15°. C. 30°. D. 120°. Câu 29. Đạo hàm của hàm số = ln 2 là 1 2 1 1 A. ′ . B. ′ . C. ′ . D. ′ . = 2 = = . ln 2 = Câu 30. Số điểm chung của đồ thị hai hàm số = 3 ― 2 ―2 ― 2 và = ― 2 + ― 4 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Đề Toán HKI mã đề 101 trang 2
  3. 3 1 1 3 Câu 31. Cho hai số thực dương ; với 5 > 2 và log 1. B. > 1; > 1. C. 0 1; 0 0;0 (2) > (4). 4) Trên đoạn [ ―1;4], giá trị lớn nhất của hàm số = ( ) là (1). Số mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề trên là: A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 41. Cho tứ diện 푆 có 푆 , 푆 , 푆 đôi một vuông góc nhau và 푆 = 푆 = 푆 = 1. Cosin của góc hợp bởi hai mặt phẳng (푆 ), ( ) bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3 2 3 Câu 42. Tập hợp các giá trị để hàm số = 4 ― ( + 1) 2 +3 có ba điểm cực trị là A. ( ― ∞; ― 1). B. ( ― 1; + ∞). C. [ ― 1; + ∞). D. ( ―∞; ― 1]. Đề Toán HKI mã đề 101 trang 3
  4. Câu 43. Tính diện tích vải của chiếc mũ có hình dạng và kích thước (cùng đơn vị đo) được cho bởi hình vẽ bên (không kể viền, mép) biết phía trên có dạng hình nón và phía dưới (vành mũ) có dạng hình vành khăn. A. 400 . B. 500 . C. 350 . D. 450 . Câu 44. Cho phương trình 4 2―2 + 2 2―2 +3 ―3 = 0 . Khi đặt 푡 = 2 2―2 ;(푡 > 0) ta được phương trình nào dưới đây ? A. 푡2 +2푡 ― 3 = 0. B. 4푡 ― 3 = 0. C. 2푡2 ― 3 = 0. D. 푡2 +8푡 ― 3 = 0. Câu 45. Cho hình hộp . ′ ′ ′ ′. Gọi 1, 2 lần lượt là thể tích khối tứ diện ′ ′ và khối hộp 1 . ′ ′ ′ ′. Tỉ số bằng: 2 1 1 1 1 A. B. C. D. 4. 6. 2. 3. ― 3 Câu 46. Cho hàm số = 3 ― 3 2 + (2 2 + 1) ― . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [ ―6;6] của tham số m để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận? A. 12. B. 11. C. 8. D. 9. Câu 47. Cho biểu thức 푃 = .3 2.4 3với > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 23 12 1 23 A. 푃 = 24. B. 푃 = 23. C. 푃 = 4. D. 푃 = 12. Câu 48. Hàm số ( ) có đạo hàm ′( ) = ( + 1)2( + 2)3. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Hàm số đạt cực đại tại = ―2; = 1, cực tiểu tại = 0. B. Hàm số không có cực trị. C. Hàm số đạt cực tiểu tại = 0. D. Hàm số đạt cực tiểu tại = ―2; = 1, cực đại tại = 0. Câu 49. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn [ ― 2022;2022] để hàm số = 3 ―3 2 + + 2 đồng biến trên khoảng (1; + ∞). A. 2022 . B. 2020 . C. 2019 . D. 2021. Câu 50. Cho hàm số bậc ba = ( ) có đồ thị của hàm đạo hàm ′( ) như hình vẽ và ( ) = 1. Số giá trị nguyên của ∈ [ ― 5;5] để hàm số ( ) = | 2( ) + 4 ( ) + | có đúng 5 điểm cực trị là A. 10. B. 9. C. 7. D. 8. HẾT Đề Toán HKI mã đề 101 trang 4