Đề kiểm tra cuối kì 1 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 121 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

Câu 2. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số thì dao động tổng hợp là một dao động điều hòa

    A. cùng biên độ với hai thành phần.               B. cùng pha với hai thành phần.

    C. cùng phương với hai thành phần.               D. ngược pha với hai thành phần.

Câu 12. Trong các đặc trưng của âm: âm sắc của âm, biên độ âm, cường độ âm, mức cường độ âm thì đặc trưng nào là đặc trưng sinh lí của âm?

    A. Âm sắc của âm.                                         B. Cường độ âm.

    C. Biên độ âm.                                              D. Mức cường độ âm.

Câu 16. Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ luôn

    A. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ. 

    B. ngược pha với sóng tới tại mọi điểm.

    C. cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.

    D. cùng pha với sóng tới tại mọi điểm.

Câu 17. Sóng cơ học lan truyền trong môi tr­ường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi giảm tần số sóng 6 lần thì b­ước sóng

    A. giảm 36 lần.         B. giảm 6 lần.    C. tăng 36 lần.     D. tăng 6 lần. 

docx 4 trang ngocdiemd2 05/08/2023 1920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 121 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_1_vat_li_lop_12_ma_de_121_nam_hoc_2021_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 121 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

  1. SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: VẬT LÍ Lớp: 12 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức Mã đề:121 (Đề có 4 trang) Họ và tên học sinh: . Lớp: Câu 1. Tại nơi có g = 9,8 m/s2; một con lắc đơn có chiều dài dây treo 0,5 m; đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad; vật nhỏ của con lắc có tốc độ là A. 22,1 cm/s. B. 19,2 cm/s. C. 0,33 cm/s. D. 27,1 cm/s. Câu 2. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số thì dao động tổng hợp là một dao động điều hòa A. cùng biên độ với hai thành phần. B. cùng pha với hai thành phần. C. cùng phương với hai thành phần. D. ngược pha với hai thành phần. Câu 3. Một khung dây dẹt có 500 vòng, mỗi vòng có diện tích 30 cm2 quay đều với tốc độ góc 100 rad/s quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng khung) trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,02 T. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với véctơ cảm ứng từ. Suất điện động trong khung có phương trình A. e = 3cos(100t + ) (V). B. e = 3sin(100t + ) (V). C. e = 300sin(100t + ) (V). D. e = 300cos(100t + ) (V). Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos(100 t) (V) (U0 > 0) vào hai đầu tụ điện có ―4 điện dung 10 . Khi điện áp tức thời hai đầu tụ điện bằng 100 V thì cường độ = 퐹 dòng điện tức thời trong mạch bằng 3 A. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch là A. 푖 = 2cos( 100 푡 ― ) (A). B. 푖 = 2cos( 100 푡 + ) (A). 2 2 C. 푖 = 3cos( 100 푡 + ) (A). D. 푖 = 3cos( 100 푡 ― ) (A). 2 2 Câu 5. Đặt điện áp = 200 cos (100 푡 + 2) (V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ cuộn cảm thuần có độ tự cảm L hoặc tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện trong mạch là 푖 = 2,5cos(100 푡) A. Dụng cụ đó là 5 5 A. C .10 4 B. L H. 4 4 4 4 \ C. L H. D. C .10 4 5 5 Câu 6. Đặt điện áp u 160cos(100 t ) (V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ cuộn cảm 2 thuần có độ tự cảm L hoặc tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện trong mạch là i 2cos(100 t) (A). Dụng cụ đó là ―3 ―3 A. 10 B. 10 퐿 = 8 = 8 퐹 4 4 C. . D. . . = 5 퐹 퐿 = 5 Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều âm qua vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ của vật là Mã đề 121 - Trang 1/4
  2. A. = 5 . B. = ― 5 2 C. = ― 5 . D. = 5 2 . Câu 8. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch xoay chiều có biểu thức i 2 2 cos100 t (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là A. 2 A B. 2 A C. 4 A D. 2 2 A Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos( t + ). Phương trình vận tốc của vật là A. v = Acos(t + ). B. v = Asin(t + ). C. v = Acos(t + ). D. v = Asin(t + ). Câu 10. Một mạch dao động cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Điện tích một bản tụ điện biến thiên với phương trình q = q0cos(t + ). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 2 A. I0 = q0. B. I0 = Lq0. C. I0 =  q0. D. I0 = Cq0. Câu 11. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch xoay chiều có biểu thức i = 2cos(100 t + ) A. Tại thời điểm t = 1/300 s thì cường độ dòng điện tức thời trong 6 mạch bằng A. 1 A B. 0 A C. 2 A D. 2 A Câu 12. Trong các đặc trưng của âm: âm sắc của âm, biên độ âm, cường độ âm, mức cường độ âm thì đặc trưng nào là đặc trưng sinh lí của âm? A. Âm sắc của âm. B. Cường độ âm. C. Biên độ âm. D. Mức cường độ âm. Câu 13. Điện tích một bản tụ điện trong mạch dao động điện từ lí tưởng có biểu thức q = 2.10 7cos(3.106t) C. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 0,6 A B. 2 A C. 0,2 A D. 6 A Câu 14. Mạch dao động điện từ tự do có điện dung của tụ điện là 2.10 6 F và hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện là 2 V. Điện tích cực đại một bản tụ điện là A. 4.10―6 . B. 10―6 . C. 106 . D. 2.10―6 . Câu 15. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là LC 1 A. T . B. T . 2 2 LC 2 C. T . D. T 2 LC. LC Câu 16. Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ luôn A. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ. B. ngược pha với sóng tới tại mọi điểm. C. cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ. D. cùng pha với sóng tới tại mọi điểm. Câu 17. Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi giảm tần số sóng 6 lần thì bước sóng A. giảm 36 lần. B. giảm 6 lần. C. tăng 36 lần. D. tăng 6 lần. Câu 18. Hai dao động có phương trình lần lượt là: x 1 = 5cos(2 t + 0,75 ) cm; x 2 = 10cos(2 t + 0,5 ) cm. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng A. 0,50π. B. 1,25π. C. 0,75π. D. 0,25π. Mã đề 121 - Trang 2/4
  3. Câu 19. Sợi dây AB = 99 cm treo lơ lửng, đầu A nối với âm thoa dao động với tần số f = 25 Hz theo phương ngang. Trên dây hình thành sóng dừng với A là một nút và trên dây còn có thêm 5 nút sóng khác. Tốc độ truyền sóng là A. 11 m/s. B. 9 m/s. C. 8,25 m/s. D. 9,9 m/s. Câu 20. Tạo sóng tròn đồng tâm trên mặt chất lỏng. Hai vòng sóng liên tiếp có bán kính hơn kém nhau 6 cm. Bước sóng là A. 1,5 cm. B. 3 cm. C. 12 cm. D. 6 cm. Câu 21. Một con lắc lò xo có k = 20 N/m dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật qua li độ x = 2 cm thì động năng của vật là A. 0,021 J. B. 4.10 3 J. C. 210 J. D. 9.10 3J. Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một tụ điện. Điện áp hai đầu mạch A. trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch. 2 B. ngược pha so với cường độ dòng điện trong mạch. C. sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. 2 D. cùng pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Câu 23. Một con lắc đơn có chiều dài 0,6 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là A. 0,77 s. B. 0,38 s.C. 1,54 s. D. 25,7 s. Câu 24. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản, bộ phận biến đổi dao động âm thành dao động điện là A. mạch khuếch đại. B. loa. C. micrô. D. mạch biến điệu. Câu 25. Một chất điểm dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Li độ dao động giảm dần theo thời gian. B. Tốc độ dao động giảm dần theo thời gian. C. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian. D. Động năng dao động giảm dần theo thời gian. Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ 1 tự cảm . Cảm kháng của cuộn cảm đó là 퐿 = 50 A. 100 . B. . C. 50 . D. 25 . Câu 27. Nguồn O trên trục Ox dao động với phương trình u O = Acost. Tốc độ truyền sóng là v. Điểm M trên trục Ox cách nguồn O một đoạn x có phương trình dao động là x v A. uM Acos (t ) . B. uM Acos (t ) . v x v x C. uM Acos (t ) . D. uM Acos (t ) . x v Câu 28. Hai nguồn A, B trên mặt nước dao động theo phương thẳng đứng với phương trình = = cos(40 푡). Khi hình ảnh giao thoa sóng ổn định, khoảng cách giữa hai đường dao động với biên độ cực đại liên tiếp đo được dọc theo A, B là 0,9 cm. Tốc độ truyền sóng A. 360 cm/s. B. 18 cm/s. C. 36 cm/s. D. 18 cm/s. Câu 29. Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là đúng? A. Sóng điện từ là sóng ngang truyền được trong chân không. Mã đề 121 - Trang 3/4
  4. B. Sóng điện từ là sóng ngang không truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng dọc truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ là sóng dọc không truyền được trong chân không. Câu 30. Một chất điểm dao động điều hòa. Giữ nguyên các điều kiện, tăng biên độ dao động lên 3 lần thì cơ năng dao động A. giảm 9 lần. B. tăng 9 lần. C. giảm 3 lần. D. tăng 3 lần. HẾT Mã đề 121 - Trang 4/4