Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 701 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Có đáp án)
Câu 25. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 6. Thể tích của khối chóp đó bằng
A. 96. B. 144. C. 24. D. 8.
Câu 30. Tính tổng diện tích tất cả các mặt của khối lập phương có cạnh bằng a.
A. 8a2. B. a2 . C. 4a2. D. 6a2.
Câu 38. Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông cạnh bằng 4a. Tính thể tích V của khối
trụ đã cho.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 701 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_ma_de_701_nam_hoc_2022.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 701 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TỈNH HẬU GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN – Lớp 12 (THPT & GDTX) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra gồm 06 trang) Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề 701 Câu 1. Tính giá trị đúng của P 6.6.72 7 A. 8. B. 6.227 C. 12. D. 36. Câu 2. Tính thể tích V của khối nón có chiều cao bằng 3 và bán kính đáy bằng 2. 9 A. V 18 . B. V 4. C. V . D. V 12 . 2 Câu 3. Tính thể tích khối lập phương có cạnh bằng 3 cm. A. 9.cm3 B. 3.cm3 C. 27cm3 . D. 6.cm3 x 1 Câu 4. Tập xác định của hàm số y là 5 A. (0; ). B. \5. C. . D. \0. Câu 5. Phương trình 24x 1 có nghiệm là A. x 2. B. x 17. C. x 1. D. x 3. Câu 6. Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh? A. 3. B. 8. C. 4. D. 6. Câu 7. Cho hàm số bậc ba yf ()x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số yfx () là A. (0; 2). B. (2;2). C. (2;0). D. (2;2). Câu 8. Cho hàm số yfx ()có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Trang 1/6 - Mã đề 701
- Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm A. x 8. B. x 0. C. x 2. D. x 4. Câu 9. Cho hàm số yf ()x có bảng xét dấu của f '()x bên dưới. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 10. Tính diện tích toàn phần của một hình trụ có chiều cao ha và bán kính đáy bằng a. 2 2 2 2 A. Satp 2. B. Satp 4. C. Satp 8. D. Satp 6. Câu 11. Tìm x biết log3 (x 6) 2. A. x 2. B. x 3. C. x 15. D. x 14. ax b Câu 12. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y . cx d Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là A. y 1. B. x 2. C. x 1. D. y 2. Câu 13. Cho hàm số yfx () có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2; ). B. (0;2). C. (;1). D. (3; ). Câu 14. Trên khoảng (0; ), đạo hàm của hàm số yx log3 là 1 1 3 ln 3 A. y ' . B. y ' . C. y ' . D. y ' . x ln 3 xlog 3 x x Câu 15. Tính log 10000. 1 1 A. 2. B. 4. C. . D. . 4 2 Trang 2/6 - Mã đề 701
- Câu 16. Tính diện tích xung quanh của một hình nón có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng r. A. Srhxq 2. B. Srlxq 2. C. Srhxq . D. Srlxq . Câu 17. Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt? A. 12. B. 6. C. 8. D. 10. Câu 18. Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h. 1 1 1 A. VSh . B. VSh . C. VSh . D. VSh . 6 2 3 x 1 Câu 19. Đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình x 1 A. y 1. B. x 1. C. x 1. D. y 1. Câu 20. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. yx 42 22. x B. yx 32 32. x C. yx 4222. x D. yx 3232. x 24x Câu 21. Đồ thị hàm số y cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng x 1 A. 4. B. 4. C. 2. D. 2. Câu 22. Giải phương trình log33x log 2022. A. x 20223 . B. x 2022. C. x 3.2022 D. x 3. Câu 23. Cho hàm số yaxbxc 42 có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. (0;1). B. (;4). C. (1; ). D. (3;4). Câu 24. Cho hàm số yfx () liên tục trên đoạn [1;3] và có đồ thị như hình bên. Trang 3/6 - Mã đề 701
- Trên đoạn [1;3], hàm số yfx () đạt giá trị lớn nhất tại điểm A. x 3. B. x 2. C. x 2. D. x 1. Câu 25. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 6. Thể tích của khối chóp đó bằng A. 96. B. 144. C. 24. D. 8. Câu 26. Cho hàm số yfxaxbxc () 42 có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Số nghiệm thực của phương trình f ()x 0 là A. 3. B. 0. C. 4. D. 2. xx Câu 27. Biết phương trình 49.2160 có hai nghiệm phân biệt x12,.x Tính giá trị của biểu thức A xx12. A. A 4. B. A log2 9. C. A 9. D. A 16. Câu 28. Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 , bán kính đường tròn đáy bằng a, diện tích xung quanh của hình nón bằng 2 2 2 2 A. Saxq . B. Saxq 4. C. Saxq 3. D. Saxq 2. Câu 29. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? x x A. yx ln . B. y log0,7 x . C. y (0,5) . D. y 3. Câu 30. Tính tổng diện tích tất cả các mặt của khối lập phương có cạnh bằng a. A. 8.a2 B. a2 . C. 4.a2 D. 6.a2 Câu 31. Cho hai số thực ab, thỏa mãn 25a và 23.b Giá trị của ab bằng 15 A. 30. B. . C. log 15. D. log 2. 2 2 15 Câu 32. Cho hàm số yfx () có đạo hàm fx'() x 2, x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A. (2; ). B. (2; ). C. (;). D. (;2). Câu 33. Cho a ln 2 và b ln 5. Tính P ln 200 theo ab,. A. P 32.ab B. Pab 5. C. P 23.ab D. Pab 5. Câu 34. Hàm số yx 3 12 x nghịch biến trên khoảng nào? A. (2; ). B. (2;2). C. (;2). D. (;). Câu 35. Cho hàm số yfx () có bảng biến thiên như sau: Trang 4/6 - Mã đề 701
- Tìm m để phương trình fx() m 1 có 3 nghiệm thực phân biệt. A. m 0. B. 10m. C. 01 m. D. 1. m xx2 32 Câu 36. Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y bằng x2 1 A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 37. Giá trị cực đại của hàm số yx 23432 x bằng A. 3. B. 4. C. 0. D. 1. Câu 38. Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông cạnh bằng 4.a Tính thể tích V của khối trụ đã cho. A. V 16 . B. Va 64 3 . C. Va 32 3 . D. Va 16 3 . Câu 39. Giá trị nhỏ nhất của hàm số yx 42 31 x trên [2;1] là 13 A. . B. 1. C. 3. D. 3. 4 Câu 40. Cho hình lăng trụ ABCABC. có tất cả các cạnh bằng a, các cạnh bên tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABCABC a3 a3 3 a3 3 3a3 A. . B. . C. . D. . 8 24 8 8 Câu 41. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 4 , mặt bên (SAB) tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc có số đo bằng 600 , góc giữa mặt phẳng (SAC) và (ABC) có số đo bằng300 . Biết hình chiếu vuông góc của S trên (ABC) là điểm nằm trên cạnh BC. Tính thể tích của khối chóp đã cho. 3 3 A. 23. B. . C. . D. 3. 4 2 1 Câu 42. Cho hàm số f ()xmxmx ( 2)42 2 , với m là tham số thực. Nếu maxfx ( ) f ( 2) thì 4 3;0 minf (x ) bằng 3;0 9 A. 3. B. . C. 0. D. 4. 4 Câu 43. Cho hàm số yx (3).2 ex Số giá trị x nguyên thỏa mãn y ' 0 là A. 4. B. 1. C. 3. D. 5. Câu 44. Cho hình trụ tròn xoay có bán kính r 3, hai đường tròn đáy lần lượt có tâm O và O . Gọi AB là dây cung thuộc đường tròn (O) sao cho OAB là tam giác đều và mặt phẳng ()OAB hợp với mặt phẳng chứa đường tròn (O) một góc 60 . Tính thể tích V của khối trụ đã cho. 81 39 27 7 81 7 108 7 A. V . B. V . C. V . D. V . 39 7 7 7 Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số yx 3234 x mx có hai điểm cực trị thuộc khoảng (6;7)? A. 107. B. 146. C. 148. D. 109. Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m nhỏ hơn 2023 để phương trình x log2 (mm 2 ) 2 x có nghiệm thực không âm? A. 2024. B. 2022. C. 2023. D. 2021. Trang 5/6 - Mã đề 701
- Câu 47. Cho hàm số f ()x có đạo hàm trên và có đạo hàm fx'2() x 2 x 3, x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 2022; 2022] để hàm số g()xfxxm (2 3 ) đồng biến trên khoảng (0;2)? A. 4044. B. 2022. C. 4030. D. 4032. Câu 48. Xét hình nón có độ dài đường sinh bằng 10 cm. Khi hình nón có thể tích lớn nhất thì chiều cao của hình nón bằng 10 3 53 A. 10 3 cm. B. 53cm. C. cm. D. cm. 3 3 Câu 49. Cho hàm số yfx () có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f (3)xxm3 có 6 nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn [1;2]? A. 2 . B. 7 . C. 3. D. 6 . Câu 50. Cho hai số thực không âm ab, thỏa mãn 484.ab Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Sab 23. A. 4. B. 2. C. 5. D. 1. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Chữ ký của giám thị 1: Chữ ký của giám thị 2: Trang 6/6 - Mã đề 701
- SỞ GD&ĐT HẬU GIANG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – Khối lớp 12 (Không kể thời gian phát đề) Thời gian làm bài : 90 phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 50. 701 702 703 704 1 D B A D 2 B B C A 3 C C A C 4 C C B B 5 D A C B 6 D D B C 7 A C A D 8 B A D B 9 D A B D 10 B A C C 11 B C D C 12 D C A A 13 A D A A 14 A D B C 15 B A B D 16 D C A C 17 C B D B 18 C D A A 19 B C C D 20 D B D C 21 A B B B 22 B D A A 23 A D C B 24 A A D A 25 D C A C 26 C C C A 27 A B D B 28 D B C D 29 C A D C 30 D D D C 31 C D B D 1
- 32 D C B A 33 A C D D 34 B A C D 35 C B A C 36 A B A B 37 B A C A 38 D D B D 39 C C C C 40 D B D B 41 A A A D 42 B D B C 43 C D C A 44 C B B B 45 A A D C 46 B D D A 47 D D A B 48 C A C B 49 A B A C 50 B A D A 2