Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh (Có lời giải)
Câu 30. Một khu rừng có trữ lượng gỗ là 400 000 m3. Giả sử sau mỗi năm rừng tăng thêm
được 4% gỗ. Hỏi sau 5 năm khu rừng đó sẽ có bao nhiêu m3 gỗ?
A 486 661 m3. B 480 000 m3. C 416 000 m3. D 390 625 m3.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông với diện tích bằng 100 cm2.
Các mặt bên S AB và SCD có diện tích lần lượt bằng 30 cm2 và 40 cm2. Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng
A 240 cm3. B 480 cm3. C 160 cm3. D 80 cm3.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2022_2023_truon.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh (Có lời giải)
- Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Môn Toán – Lớp 12 (Đề kiểm tra có 6 trang, Năm học 2022 – 2023 50 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 121 Câu 1. Phương trình ax b với a 1, b 1 có tập nghiệm là = > > © ª © ª a © bª A loga b . B logb a . C {b }. D a . Câu 2. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 4 A V Bh. B V Bh. C V 3Bh. D V Bh. = 3 = = = 3 Câu 3. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: = x 0 5 −∞ +∞ f (x) 0 0 ′ − + − 4 +∞ f (x) 3 −∞ Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A (0; ). B (0;5). C ( ;0). D ( ;5). +∞ −∞ −∞ Câu 4. Hàm số nào sau đây không có cực trị? x 7 A y 3x2 x 2. B y x4 5x2. C y + . D y x3 x 4. = + − = − = x = − + Câu 5. Công thức tính thể tích V của khối trụ tròn xoay có diện tích đáy B và chiều cao h là 4 1 A V Bh. B V 3Bh. C V Bh. D V Bh. = 3 = = = 3 Câu 6. Cho hàm số f (x) liên tục trên R có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x 3 2 6 −∞ − +∞ f (x) 0 0 0 ′ − + + − Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A Ba. B Hai. C Không. D Một. Câu 7. Cho các số dương a, m, n. Công thức nào sau đây sai? m 1 m n m n m n mn m n m n A a− . B a + a a . C (a ) a . D a − a a . = am = · = = − Trang 1/6 – Mã đề 121 – Toán 12
- Câu 8. Đồ thị trong hình vẽ là của hàm số nào trong các hàm số bên y dưới? µ ¶x x 1 A y log 1 x. B y 3 . C y log3 x. D y . = 3 = = = 3 O x Câu 9. Đồ thị hình bên là của hàm số nào trong các hàm số dưới y đây? 2 x A y . B y . = x 1 = x 1 − + C y x3 3x 2. D y x4 x2 2. = − − = + − 1 x Câu 10. Đồ thị hàm số y log x có tiệm cận đứng là đường thẳng = 5 A y 0. B x 1. C y 1. D x 0. = = = = Câu 11. Thể tích khối cầu bán kính R bằng 3 1 4 A πR3. B πR3. C πR3. D πR3. 4 3 3 Câu 12. Hàm số nào sau đây đồng biến biến trên R? 2 A y x5 3x. B y x4 x2 3. C y 2x 4. D y . = + = − − = − + = x 1 + 3x Câu 13. Đồ thị hàm số y có tiệm cận ngang là đường thẳng = x 2 + A y 2. B x 2. C y 3. D x 3. = − = − = = Câu 14. Cho số a 1. Tính giá trị biểu thức P a2loga 3. > = A P 8. B P 9. C P 6. D P 4. = = = = Câu 15. Cho hình trụ có chiều cao bằng 3, bán kính đáy bằng 4. Diện tích xung quanh của hình trụ là A 6π. B 4π. C 12π. D 24π. Câu 16. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 3a2 và chiều cao h a. Thể tích của khối = = lăng trụ đã cho bằng 3 1 A a3. B a3. C 3a3. D a3. 2 2 x2 3x 4 Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y − + − trên khoảng (1; ). = x +∞ A 4. B 2. C 1. D 1. − − − Trang 2/6 – Mã đề 121 – Toán 12
- Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y xln x. = 1 A y′ ln x 1. B y′ ln x. C y′ . D y′ ln x 1. = + = = x = − Câu 19. Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 3, đáy ABC có diện tích bằng 8. Thể tích khối chóp S.ABC bằng A 24. B 8. C 3. D 12. Câu 20. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có AB 2, AD 6, = = AE 9 là = 121 11 17 A . B . C 11. D . 2 2 2 Câu 21. Giải phương trình log (x 1) 2. 7 + = A x 127. B x 48. C x 6. D x 13. = = = = Câu 22. Thể tích khối nón có chiều cao là 6, bán kính đáy r 4 là = A 32π. B 96π. C 48π. D 128π. Câu 23. Cho tam giác OIM vuông tại I có OI 12 và IM 5. Khi quay tam giác OIM = = quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng A 7. B 13. C 12. D 17. Câu 24. ABCD.A B C D a ( ) Cho hình lập phương ′ ′ ′ ′ có cạnh bằng . Một hình trụ T A′ D′ đặt trong hình lập phương sao cho hai đường tròn đáy của hình trụ nội O′ B′ tiếp hai hình vuông ABCD và A′B′C′D′. Thể tích khối trụ (T ) là C′ πa3 πa3 πa3 πa3 A . B . C . D . 4 8 3 12 A D O B C x 2 Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình 3 − 9 là 1 = · 5 2 A K x 2 . B K x 3 . C K x 3 . D K x 3 . = = = = Câu 28. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x p2x2 3 = + + là A 0. B 1. C 2. D 3. Câu 29. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x2 2x 5 trên đoạn [ 1;2]. = − + − A 4. B 0. C 5. D 8. Trang 3/6 – Mã đề 121 – Toán 12
- Câu 30. Một khu rừng có trữ lượng gỗ là 400000 m3. Giả sử sau mỗi năm rừng tăng thêm được 4% gỗ. Hỏi sau 5 năm khu rừng đó sẽ có bao nhiêu m3 gỗ? A 486661 m3. B 480000 m3. C 416000 m3. D 390625 m3. x x Câu 31. Tìm m để phương trình 9 2(m 1)3 3m 4 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 − − + − = thỏa x1 x2 3. + 5= 7 31 A m . B m . C m 3. D m . = 2 = 3 = = 3 Câu 32. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′B′C có BB′ a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại = B và AC ap2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là = a3 a3 a3 A a3. B . C . D . 3 6 2 4 2 Câu 33. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 2x 4 tại điểm có hoành độ x0 3 có hệ số = − + = góc là A 1. B 96. C 67. D 0. − Câu 34. Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là a3p3 a3p3 a3p3 a3 A . B . C . D . 2 12 4 6 2x a Câu 35. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y + = x 1 trên đoạn [0;1]. Tìm a để M m 7. + + = A a 0. B a 2. C a 1. D a 4. = = = − = Câu 36. Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB 3, AD 4, A′C 13 là = = = A 156. B 48. C 24. D 144. Câu 37. Thể tích khối chóp S.ABC có SA SB SC 5, AB 3, AC 4, BC 5 là = = = = = = A 15p3. B 5p3. C 10p3. D p3. Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, S AB 3a, BC 4a, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng = = K (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các đường thẳng SB, SC. Bán kính mặt cầu qua các điểm A, B, C, H, K là H A 5a 7a ap7 A 5a. B . C . D . 2 2 2 C B Câu 39. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: = x 0 5 −∞ +∞ f (x) 0 0 ′ − + − 2 +∞ f (x) 1 −∞ Trang 4/6 – Mã đề 121 – Toán 12
- Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Môn Toán – Lớp 12 (Đề kiểm tra có 6 trang, Năm học 2022 – 2023 50 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 121 Câu 1. Phương trình ax b với a 1, b 1 có tập nghiệm là = > > © ª © ª a © bª A loga b . B logb a . C {b }. D a . Câu 2. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 4 A V Bh. B V Bh. C V 3Bh. D V Bh. = 3 = = = 3 Câu 3. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: = x 0 5 −∞ +∞ f (x) 0 0 ′ − + − 4 +∞ f (x) 3 −∞ Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A (0; ). B (0;5). C ( ;0). D ( ;5). +∞ −∞ −∞ Câu 4. Hàm số nào sau đây không có cực trị? x 7 A y 3x2 x 2. B y x4 5x2. C y + . D y x3 x 4. = + − = − = x = − + Câu 5. Công thức tính thể tích V của khối trụ tròn xoay có diện tích đáy B và chiều cao h là 4 1 A V Bh. B V 3Bh. C V Bh. D V Bh. = 3 = = = 3 Câu 6. Cho hàm số f (x) liên tục trên R có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x 3 2 6 −∞ − +∞ f (x) 0 0 0 ′ − + + − Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A Ba. B Hai. C Không. D Một. Câu 7. Cho các số dương a, m, n. Công thức nào sau đây sai? m 1 m n m n m n mn m n m n A a− . B a + a a . C (a ) a . D a − a a . = am = · = = − Trang 1/6 – Mã đề 121 – Toán 12