Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Đề 23 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải)

Câu 4. Thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =1+x2 , trục Ox và 
hai đường thẳng x = 0, x = 2 quay quanh trục Ox được tính bằng công thức 
Câu 16. Trong không gian Oxyz cho vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với trục 
Ox lần lượt tại x = 1 và x = 3 , biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục 
Ox tại điểm có hoành độ x là một hình vuông có cạnh là x + 1(với 1 < x < 3 ). Thể tích của vật thể đã cho 
bằng
pdf 18 trang Minh Uyên 13/02/2023 2620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Đề 23 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_de_23_truong_thpt_nho_q.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Đề 23 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải)

  1. Trường THPT Nho Quan A Ôn tập HKII Toán 12 ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ SỐ 23 Môn: TOÁN, Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề 2 2 Câu 1. Xét sin3 xcosx d x , nếu đặt t sin x thì sin3 xcosx d x bằng 0 0 1 1 1 1 1 A. dt . B. t3d t . C. 3 t d t . D. t3d t . 3 0 0 0 0 Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Q đi qua điểm A 1;2; 1 và song song với : 3x 4y z 1 0 có phương trình là A. 3x 4y z 12 0. B. 3x 4y z 10 0 . C. 3x 4y z 10 0. D. 3x 4y z 12 0 . Câu 3. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm A 2;1;4 đến mặt phẳng : 2x 2y z 3 0 bằng 9 5 4 5 A. 1. B. . C. . D. 3. 5 5 2 Câu 4. Thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 1 x , trục Ox và hai đường thẳng x 0, x 2 quay quanh trục Ox được tính bằng công thức 2 2 2 2 A. V (1 x 2 )dx . B. V (1 x 2 ) 2 dx . C. V (1 x 2 )dx . D. V (1 x 2 )2 dx . 0 0 0 0 Câu 5. Cho hai số phức z1 2 i và z2 1 2i . Số phức z1. z2 bằng A. 4 3i . B. 4 3i . C. 4 3i . D. 4 3i . Câu 6. Diện tích S của hình phẳng giới hạn đồ thị hàm số y x3 3x , trục hoành và các đường thẳng x 1, x 3 được tính bởi công thức nào dưới đây ? 3 3 3 3 A. S x3 3x d x . B. S x3 3x d x . C. S 3x x3 dx . D. x3 3x d x . 1 1 1 1 Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M ở hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Số phức liên hợp của z là A. 2 3i . B. 2 3i . C. 2 3i . D. 2 3i . 5 Câu 8. Nếu F() x là một nguyên hàm của hàm số f() x trên đoạn 2;5 thì f( x )d x bằng 2 A. f 5 f 2 . B. F 5 F 2 . C. F 2 F 5 . D. F 2 F 5 . Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x3 x và y x x2 bằng
  2. Trường THPT Nho Quan A Ôn tập HKII Toán 12 5 2 37 9 A. . B. . C. . D. . 12 3 12 4 Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho a 3 ; 2 ;1 ,b 1; 1; 1 số đo góc giữa hai vectơ a và b bằng A. 90. B. 60. C. 45. D. 180. Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua ba điểm A 3;0;0 , B 0;1;0 và C 0;0;2 có phương trình là x y z x y z x y z A. 1. B. 3x y 2z 1. C. 1. D. 0 . 3 1 2  3 1 2 3 1 2 Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho OM 2i 4 j k . Tọa độ của điểm M là A. 2; 4; 1 . B. 2; 4;1 . C. 2;1; 4 . D. 2;4;1 . Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2 2x , trục hoành và hai đường thẳng x 1, x 3 bằng 4 8 2 A. . B. 2 . C. . D. . 3 3 3 x 2 2t x 2 2t Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : y 1 t và d2 : y 1 t . Vị trí tương đối z 3 t z 3 t của hai đường thẳng d1 và d2 là A. cắt nhau. B. chéo nhau. C. trùng nhau. D. song song. Câu 15. Tìm các số thực x và y thỏa mãn 2x 1 2y 1 i 1 3i . A. x 1 và y 1. B. x 3 và y 1. C. x 1 và y 1. D. x 3 và y 1. Câu 16. Trong không gian Oxyz cho vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng P và Q vuông góc với trục Ox lần lượt tại x 1 và x 3 , biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x là một hình vuông có cạnh là x 1(với 1 x 3 ). Thể tích của vật thể đã cho bằng 56 56 A. . B. . C. 6. D. 6 . 3 3 Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng R đi qua điểm H (3;5;4) và cắt các trục tọa độ tại ba điểm tạo thành một tam giác nhận điểm H là trực tâm. Phương trình của mặt phẳng R là x y z x y z A. 1. B. 1. 9 15 12 9 15 12 C. 3x 5y 4z 50 0 . D. 3x 5y 4z 50 0. Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho a 2; 1;3 . Tọa độ của 2a là A. (2;1;3) . B. (4; 1;5) . C. (4; 1;3) . D. (4; 2;6) . Câu 19. Số phức nào dưới đây là một căn bậc hai của 11 ? A. i 11 . B. 11i . C. 11i . D. 11i . Câu 20. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và trục hoành (phần hình gạch sọc trong hình sau) được tính bằng công thức nào dưới đây?
  3. Trường THPT Nho Quan A Ôn tập HKII Toán 12 3 1 1 3 A. S f x dx f x dx . B. S f x dx f x dx . 1 2 2 1 1 3 3 C. S f x dx f x dx . D. S f x dx . 2 1 2 Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2;3 và có vectơ chỉ phương u 3; 2;1 . Phương trình của d là x 3 t x 1 3t x 1 3t x 1 3t A. y 2 2t . B. y 2 2t . C. y 2 2t . D. y 2 2t . z 1 3t z 3 t z 3 t z 3 t Câu 22. Cho phương trình z2 az b 0 a, b có nghiệm 2 i . Giá trị của biểu thức P a2 b2 bằng A. 41. B. 9. C. 1. D. 3. 2 Câu 23. Biết x ln x2 1 dx a ln 5 bln 2 c , với a,, b c là những số hữu tỉ. Tính giá trị của biểu 1 thức Q abc . 15 15 A. Q . B. Q 15 . C. Q 15 . D. Q . 4 4 3 1 Câu 24. f x d x 2 thì f 2x 1 dx bằng 1 0 A. 4 . B. 5 . C. 1. D. 2. a 2i Câu 25. Tìm phần ảo của số phức , trong đó a, b là các số thực. 1 bi 2 ab 2 ab a 2b 2 ab A. . B. . C. i . D. i . 1 b2 1 b2 1 b2 1 b2 Câu 26. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  đi qua điểm M 2;1; 1 và vuông góc với đường x 2 y 3 z 1 thẳng : có phương trình là 3 1 2 A. 3x y 2z 5 0. B. 3x y 2z 5 0 . C. 3x y 2z 9 0. D. 3x y 2z 9 0 . 3 2 1 z2 Câu 27. Cho hai số phức z1 i , z2 ai , trong đó a . Tính giá trị nhỏ nhất của . z1 13 1 13 13 A. . B. 13 . C. . D. .
  4. Trường THPT Nho Quan A Ôn tập HKII Toán 12 ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ SỐ 23 Môn: TOÁN, Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề 2 2 Câu 1. Xét sin3 xcosx d x , nếu đặt t sin x thì sin3 xcosx d x bằng 0 0 1 1 1 1 1 A. dt . B. t3d t . C. 3 t d t . D. t3d t . 3 0 0 0 0 Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Q đi qua điểm A 1;2; 1 và song song với : 3x 4y z 1 0 có phương trình là A. 3x 4y z 12 0. B. 3x 4y z 10 0 . C. 3x 4y z 10 0. D. 3x 4y z 12 0 . Câu 3. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm A 2;1;4 đến mặt phẳng : 2x 2y z 3 0 bằng 9 5 4 5 A. 1. B. . C. . D. 3. 5 5 2 Câu 4. Thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 1 x , trục Ox và hai đường thẳng x 0, x 2 quay quanh trục Ox được tính bằng công thức 2 2 2 2 A. V (1 x 2 )dx . B. V (1 x 2 ) 2 dx . C. V (1 x 2 )dx . D. V (1 x 2 )2 dx . 0 0 0 0 Câu 5. Cho hai số phức z1 2 i và z2 1 2i . Số phức z1. z2 bằng A. 4 3i . B. 4 3i . C. 4 3i . D. 4 3i . Câu 6. Diện tích S của hình phẳng giới hạn đồ thị hàm số y x3 3x , trục hoành và các đường thẳng x 1, x 3 được tính bởi công thức nào dưới đây ? 3 3 3 3 A. S x3 3x d x . B. S x3 3x d x . C. S 3x x3 dx . D. x3 3x d x . 1 1 1 1 Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M ở hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Số phức liên hợp của z là A. 2 3i . B. 2 3i . C. 2 3i . D. 2 3i . 5 Câu 8. Nếu F() x là một nguyên hàm của hàm số f() x trên đoạn 2;5 thì f( x )d x bằng 2 A. f 5 f 2 . B. F 5 F 2 . C. F 2 F 5 . D. F 2 F 5 . Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x3 x và y x x2 bằng