Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Đề 37 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải)
Câu 43: Một vận chuyển động không vận tốc đầu xuất phát từ đỉnh mặt phẳng nằm nghiêng(như hình vẽ).
Biết gia tốc của chuyển động là và sau thì vật đến chân của mặt ván. Độ dài của mặt
ván là
Câu 46: Một xe mô tô chạy với vận tốc thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp
phanh. Từ thời điểm đó, mô tô chuyển động chậm dần với vận tốc , trong đó là
thời gian (được tính bằng giây ) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà mô tô đi được từ khi
người lái xe đạp phanh cho đến lúc mô tô dừng lại là
Biết gia tốc của chuyển động là và sau thì vật đến chân của mặt ván. Độ dài của mặt
ván là
Câu 46: Một xe mô tô chạy với vận tốc thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp
phanh. Từ thời điểm đó, mô tô chuyển động chậm dần với vận tốc , trong đó là
thời gian (được tính bằng giây ) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà mô tô đi được từ khi
người lái xe đạp phanh cho đến lúc mô tô dừng lại là
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Đề 37 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_de_37_truong_thpt_nho_q.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Đề 37 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải)
- Trường THPT Nho Quan A Ôn tập HKII Toán 12 ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ SỐ 37 Môn: TOÁN, Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Câu 1: Gọi a , b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z 3 2i . Giá trị của a 2b bằng A. 1 . B. 1 . C. 4 . D. 7 . Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x2 2x và y x2 4x là A. 34 . B. 18 . C. 17 . D. 9 . Câu 3: Biết f x là hàm số liên tục trên , a là số thực thỏa mãn 0 a và a f x d x f x d x 1. Tính tích phân f x d x bằng 0 a 0 1 A. 0. B. 2 . C. . D. 1 . 2 Câu 4: Họ các nguyên hàm của hàm số y cos4x là 1 1 1 A. sin 4x C . B. sin 4x C . C. sin 4x C . D. sin x C . 4 4 4 Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2 4 , trục hoành và các đường thẳng x 0 , x 3 là 23 25 32 A. 3. B. . C. . D. . 3 3 3 Câu 6: Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình z2 2z 5 0. Giá trị của biểu thức z 4 z 4 1 2 1 2 bằng. A. 14 . B. 7. C. 14 . D. 7 . Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ) là 0 1 0 1 A. S f x d x f x d x . B. S f x d x f x d x . 2 0 2 0 1 0 1 C. S f x d x f x d x . D. f x d x . 0 2 2 5 Câu 8: Họ các nguyên hàm của hàm số y x x 1 là 7 6 x 1 x 1 5 4 A. C . B. 6 x 1 5 x 1 C . 7 6 7 6 5 4 x 1 x 1 C. 6 x 1 5 x 1 C . D. C . 7 6 Câu 9: Số phức z thỏa mãn z 3 2i là A. z 3 2i . B. z 3 2i . C. z 3 2i . D. z 3 2i .
- Trường THPT Nho Quan A Ôn tập HKII Toán 12 Câu 10: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm M 1;0;0 và N 0;1;2 có phương trình x y 1 z 2 x 1 y z x y 1 z 2 x 1 y z A. . B. . C. . D. . 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 b Câu 11: Tất cả giá trị của b thoả mãn 2x 6 dx 0 1 A. b 5 hoặc b 5 . B. b 1 hoặc b 1. C. b 3 hoặc b 3 . D. b 1 hoặc b 5 . Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a 1; 1;2 , b 3;0; 1 và c 2;5;1 . Toạ độ của vectơ u a b c là: A. u 6;6;0 . B. u 6; 6;0 . C. u 6;0; 6 . D. u 0;6; 6 . Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : 2x 4y 3z 5 0 và Q : mx ny 6z 2 0 . Giá trị của m , n sao cho P song song với Q là: A. m 4 ; n 8. B. m n 4 . C. m 4 ; n 8 . D. m n 4 . Câu 14: Hàm số f x thoả mãn f x xex là: ex 1 A. x 1 ex C . B. x2 C . C. x2ex C . D. x 1 ex C . x 1 x y z Câu 15: Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 1 là. 2 1 3 A. n 3;6; 2 . B. n 2; 1;3 . C. n 3; 6; 2 . D. n 2; 1;3 . Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y 2 z2 2x 6y 8z 1 0. Tâm và bán kính của S lần lượt là A. I 1;3; 4 , R 5 . B. I 1; 3; 4 , R 5 . C. I 2; 6;8 , R 103 . C. I 1; 3;4 , R 25 . Lời giải Chọn B. 2 Mặt cầu S có tâm I 1; 3;4 và bán kính R 1 3 42 1 5 . Câu 17: Nguyên hàm F x của hàm số f x sin x cos x thỏa mãn F 0 là 4 2 A. cos x sin x . B. cos x sin x 2 . 2 C. cos x sin x . D. cos x sin x 2 . Câu 18: Xét H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2x 1, trục hoành, trục tung và đường thẳng x a a 0 . Giá trị của a sao cho thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay H quanh trục hoành bằng 57 là A. a 3. B. a 5 . C. a 4 . D. a 2 . Câu 19: Xét vật thể T nằm giữa hai mặt phẳng x 1 và x 1 . Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1 x 1 là một hình vuông có cạnh 2 1 x2 . Thể tích của vật thể T bằng
- Trường THPT Nho Quan A Ôn tập HKII Toán 12 16 16 8 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 Câu 20: Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2 x và trục hoành quanh trục hoành là A. . B. . C. . D. . 5 3 30 15 Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho M , N , P lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức 2 3i , 1 2i và 3 i . Tìm tọa độ điểm Q sao cho tứ giác MNPQ là hình bình hành. A. Q 0;2 . B. Q 6;0 . C. Q 2;6 . D. Q 4; 4 . Câu 22: Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 1;2;3 và đi qua điểm A 1;1;2 có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 2 z 3 2 . B. x 1 y 1 z 2 2 . 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 1 z 2 2 . D. x 1 y 2 z 3 2 . Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z i 2 3i z là A. đường thẳng x 2y 3 0 . B. đường thẳng x 2y 1 0 . C. đường tròn x2 y2 2 . D. đường tròn x2 y2 4 . e 3ln x 1 Câu 24: Cho tích phân I dx . Nếu đặt t ln x thì 1 x 1 3t 1 e 3t 1 A. I dt . B. I dt . t 0 e 1 t e 1 C. I 3t 1 dt . D. I 3t 1 dt . 1 0 Câu 25: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1; 2;3 và vuông góc với mặt phẳng x y 2z 3 0 có phương trình là x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t A. y 1 2t . B. y 2 t . C. y 2 t . D. y 1 2t . z 2 3t z 3 2t z 3 2t z 2 3t Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 9 8i . Mô đun của số phức w z 1 i . A. 3. B. 5. C. 6 . D. 4 . Câu 27: Cho x , y là các số thực thỏa mãn 2x 1 y 1 i 1 2i . Giá trị của biểu thức x2 2xy y 2 bằng A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 4 . x2 2x Câu 28: Gọi S là diện tích hình phẳng bởi giới hạn bởi đồ thị hàm số y , đường thẳng y x 1 x 1 và các đường thẳng x m , x 2m m 1 . Giá trị của m sao cho S ln3 là A. m 5 . B. m 4 . C. m 2 . D. m 3 . Câu 29: Mô đun của số phức z 3 4i bằng: A. 1. B. 7 . C. 5. D. 7 . Câu 30: Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức 2 3i và 2 3i làm nghiệm? A. z2 4z 13 0 . B. z2 4z 3 0. 2 2 C. z 4z 13 0 . D. z 4z 3 0 .
- Trường THPT Nho Quan A Ôn tập HKII Toán 12 ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ SỐ 37 Môn: TOÁN, Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Câu 1: Gọi a , b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z 3 2i . Giá trị của a 2b bằng A. 1 . B. 1 . C. 4 . D. 7 . Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x2 2x và y x2 4x là A. 34 . B. 18 . C. 17 . D. 9 . Câu 3: Biết f x là hàm số liên tục trên , a là số thực thỏa mãn 0 a và a f x d x f x d x 1. Tính tích phân f x d x bằng 0 a 0 1 A. 0. B. 2 . C. . D. 1 . 2 Câu 4: Họ các nguyên hàm của hàm số y cos4x là 1 1 1 A. sin 4x C . B. sin 4x C . C. sin 4x C . D. sin x C . 4 4 4 Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2 4 , trục hoành và các đường thẳng x 0 , x 3 là 23 25 32 A. 3. B. . C. . D. . 3 3 3 Câu 6: Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình z2 2z 5 0. Giá trị của biểu thức z 4 z 4 1 2 1 2 bằng. A. 14 . B. 7. C. 14 . D. 7 . Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ) là 0 1 0 1 A. S f x d x f x d x . B. S f x d x f x d x . 2 0 2 0 1 0 1 C. S f x d x f x d x . D. f x d x . 0 2 2 5 Câu 8: Họ các nguyên hàm của hàm số y x x 1 là 7 6 x 1 x 1 5 4 A. C . B. 6 x 1 5 x 1 C . 7 6 7 6 5 4 x 1 x 1 C. 6 x 1 5 x 1 C . D. C . 7 6 Câu 9: Số phức z thỏa mãn z 3 2i là A. z 3 2i . B. z 3 2i . C. z 3 2i . D. z 3 2i .