Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

CÂU 2. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu
mặt?
A 12. B 11.
C 10. D 6.

CÂU 12. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có chiều rộng 2a và chiều
dài 3a. Chiều cao của khối chóp là 4a. Thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo
a là
A V = 8a3. B V = 40a3. C V = 9a3. D V = 24a3.

pdf 11 trang Minh Uyên 23/02/2023 7020
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_luyen_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_de_1_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE PHẦN ĐỀ BÀI Ngày làm đề: / / ĐỀ KIỂM TRA LỚP 12 VIP Kiểm tra học kỳ 1 khối 12 — Đề 1 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐIỂM: “Thà để giọt mồ hôi rơi PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM trên trang sách còn hơn để 9. SỐ BÁO DANH 10. MÃ ĐỀ THI nước mắt rơi ướt cả đề thi” Họ tên, chữ ký 1. Tên trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của cán bộ coi thi 1 Kí hiệu trường (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Điểm thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 QUICK NOTE 3. Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 4. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 Họ tên, chữ ký 3 của cán bộ coi thi 2 5. Ngày sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(Nam/Nữ) 4 6. Chữ ký của thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 7. Môn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 8. Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 THÍ SINH LƯU Ý: – Giữu cho phần phiếu phẳng, không bị bôi bẩn làm rách – Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn 8 – Dùng bút chì đen tô kín các ô trong mục: 9 Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. PHẦN TRẢ LỜI: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. A B C D A B C D 1 A B C D 26 A B C D 2 A B C D 27 A B C D 3 A B C D 28 A B C D 4 A B C D 29 A B C D 5 A B C D 30 A B C D 6 A B C D 31 A B C D 7 A B C D 32 A B C D 8 A B C D 33 A B C D 9 A B C D 34 A B C D 10 A B C D 35 A B C D 11 A B C D 36 A B C D 12 A B C D 37 A B C D 13 A B C D 38 A B C D 14 A B C D 39 A B C D 15 A B C D 40 A B C D 16 A B C D 41 A B C D 17 A B C D 42 A B C D 18 A B C D 43 A B C D A B C D A B C D 19 44 20 A B C D 45 A B C D 21 A B C D 46 A B C D 22 A B C D 47 A B C D 23 A B C D 48 A B C D A B C D A B C D 24 49 25 A B C D 50 A B C D 1
  2. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE ĄĄĄNỘI DUNG ĐỀ ĄĄĄ CÂU 1. Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm? 2x − 3 4x + 1 −2x + 3 3x + 4 A y = . B y = . C y = . D y = . 3x − 1 x + 2 x + 1 x − 1 ɓ Lời giải. CÂU 2. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? A 12. B 11. C 10. D 6. ɓ Lời giải. CÂU 3. Đạo hàm của hàm số y = ln x2 + x + 1 là hàm số nào sau đây? −1 1 A y0 = . B y0 = . x2 + x + 1 x2 + x + 1 −(2x + 1) 2x + 1 C y0 = . D y0 = . x2 + x + 1 x2 + x + 1 ɓ Lời giải. CÂU 4. Nghiệm của phương trình 27x−1 = 82x−1 là A x = 1. B x = −3. C x = 2. D x = −2. ɓ Lời giải. CÂU 5. Tìm tất cả các điểm cực đại của hàm số y = x4 − 2x2 + 2. A x = ±1. B x = −1. C x = 0. D x = 1. ɓ Lời giải. CÂU 6. Cho khối nón có bán kính đáy bằng r, chiều cao h. Thể tích V của khối nón là 1 1 A V = πr2h. B V = r2h. C V = πr2h. D V = r2h. 3 3 ɓ Lời giải. CÂU 7. Hàm số y = x3 − 2x2 + x + 1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? Å 1 ã Å1 ã Å 1ã A − ; 1 . B ; 1 . C (1; +∞). D −∞; . 3 3 3 ɓ Lời giải. 2
  3. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE x − 1 CÂU 8. Các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x + 1 lần lượt là A y = −1, x = −1. B y = −1, x = 1. C y = 1, x = −1. D y = 1, x = 1. ɓ Lời giải. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm CÂU 9. y số nào sau đây? 3 A y = x3 − 3x − 1. B y = −x3 − 3x − 1. C y = −x3 + 3x + 1. D y = x3 − 3x + 1. 1 O 1 −1 x −1 ɓ Lời giải. 3
  4. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE CÂU 10. Cho khối nón và khối trụ có cùng chiều cao và cùng bán kính đường tròn V1 đáy. Gọi V1; V2 lần lượt là thể tích của khối nón và khối trụ. Biểu thức có giá V2 trị bằng 1 1 1 A . B 1. C . D . 3 2 π ɓ Lời giải. CÂU 11. Diện tích mặt cầu có bán kính a bằng 4 A πa2. B πa2. C 4πa2. D 2πa2. 3 ɓ Lời giải. CÂU 12. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có chiều rộng 2a và chiều dài 3a. Chiều cao của khối chóp là 4a. Thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo a là A V = 8a3. B V = 40a3. C V = 9a3. D V = 24a3. ɓ Lời giải. √ 1 1 √ a 3 b + b 3 a CÂU 13. Cho hai số thực dương a và b. Rút gọn biểu thức A = √ √ . 6 a + 6 b √3 √6 1 1 A A = ab. B A = ab. C A = √6 . D A = √3 . ab ab ɓ Lời giải. √ x2 + 2x CÂU 14. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x − 1 A 1. B 0. C 2. D 3. ɓ Lời giải. 2 CÂU 15. Tập xác định của hàm số y = (2x − x2) 3 là A R \{0; 2}. B (−∞; 0) ∪ (2; +∞). C R. D (0; 2). ɓ Lời giải. 4
  5. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE ax + b CÂU 16. Cho hàm số f(x) = (a, b, c, d ∈ R) y cx + d có đồ thị như hình vẽ bên đây. Xét các mệnh đề sau: (1). Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +∞). (2). Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) 1 và (1; +∞). O 1 x (3). Hàm số đồng biến trên tập xác định. Số các mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là A 1. B 2. C 0. D 3. ɓ Lời giải. 2 Å1ã4x −15x+13 Å1ã4−3x CÂU 17. Cho bất phương trình −2. D m ≤ −4. ɓ Lời giải. x CÂU 19. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log5(6 − 5 ) = 1 − x bằng A 3. B 1. C 2. D 0. ɓ Lời giải. 5
  6. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 −x + 1 QUICK NOTE CÂU 20. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại giao điểm của đồ thị hàm 3x − 2 số với trục tung có hệ số góc là 5 1 1 A − . B − . C . D −1. 4 4 4 ɓ Lời giải. CÂU 21. Cho hàm số y = f(x) = ax3 + bx2 + cx + d y (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình 4f(x) + 3 = 0 là A 0. B 3. 2 C 2. D 1. O x −2 ɓ Lời giải. 2 CÂU 22. Hàm số y = log5(4x − x ) có tập xác định là A D = R. B D = (−∞; 0) ∪ (4; +∞). C D = (0; 4). D D = (0; +∞). ɓ Lời giải. CÂU 23. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = mx3 − 2mx2 + (m − 2)x + 1 không có cực trị. A m ∈ [−6; 0). B m ∈ (−6; 0). C m ∈ [−6; 0]. D m ∈ (−∞; −6) ∪ (0; +∞). ɓ Lời giải. CÂU 24. Mệnh đề nào dưới đây sai? π π A Nếu 0 < a < b thì log a < log b. B Nếu 0 < a < b thì log a < log b. 4 4 C Nếu 0 < a < b thì log e a < log e b. D Nếu 0 < a < b thì ln a < ln b. 2 2 ɓ Lời giải. 6
  7. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ CÂU 25. Đặt m = log6 2, n = log6 5 thì log3 5 tính theo m, n là QUICK NOTE m n n n A . B . C . D . n m + 1 m − 1 1 − m ɓ Lời giải. 2x2 − x + 1 CÂU 26. Đồ thị hai hàm số y = và y = x − 1 cắt nhau tại hai điểm A, x − 1 B. Tính độ dài đoạn thẳng AB 1 √ √ A AB = 2. B AB = √ . C AB = 10. D AB = 2. 2 ɓ Lời giải. √ CÂU√ 27. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3, SA = a 6 và SA√vuông góc với mặt√ phẳng đáy. Thể tích√ của khối chóp đã cho√ bằng A 3a2 6. B 3a3 6. C a3 6. D a2 6. ɓ Lời giải. CÂU 28. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có độ dài mỗi cạnh là 10 cm. Gọi O là tâm mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình lập phương. Khi đó diện tích S của mặt cầu là A S = 150π cm2. B S = 300π cm2. √ C S = 250π cm2. D S = 100 3π cm2. ɓ Lời giải. 7
  8. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE CÂU 29. Bất phương trình log4(x + 7) > log2(x + 1) có tập nghiệm là A (5; +∞). B (2; 4). C (−1; 2). D (−3; 2). ɓ Lời giải. √ √ CÂU 30. Tập giá√ trị của hàm số y = x − 1 + 5 − x là A T = [2; 2 2]. B T = [1; 5]. C T = [0; 2]. D T = (1; 5). ɓ Lời giải. CÂU 31. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a. Một mặt phẳng đi qua các tâm của hai đáy và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Thể tích của hình trụ bằng 2πa3 A πa3. B . C 2a3. D 2πa3. 3 ɓ Lời giải. CÂU 32. Để đồ thị hàm số y = −x4 − (m − 3)x2 + m + 1 có điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu thì tất cả các giá trị thực của tham số m là A m > 3. B m ≤ 3. C m ≥ 3. D m < 3. ɓ Lời giải. 8
  9. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ y QUICK NOTE 4 2 CÂU 33. Cho hàm số y = ax + bx + c có đồ thị như 2 hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A a > 0, b 0. B a > 0, b 0, b > 0, c > 0. D a 0, c > 0. x −2 −1 O 1 2 −1 −2 ɓ Lời giải. CÂU 34. Biết rằng năm 2001, dân số Việt Nam là 78.685.800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,7%. Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức Nr S = A · e , trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 150 triệu người? A 2035. B 2042. C 2038. D 2030. ɓ Lời giải. CÂU 35. Gọi V là thể tích của khối hộp A0 B0 ABCD.A0B0C0D0 và V 0 là thể tích của khối đa V 0 diện A0ABC0D0. Tính tỉ số . V 0 0 V 2 V 2 0 0 A = . B = . D C V 5 V 7 V 0 1 V 0 1 C = . D = . V 3 V 4 B A D C ɓ Lời giải. 9
  10. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE HẾT 10
  11. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.D 4.D 5.C 6.A 7.B 8.C 9.D 10.A 11.C 12.A 13.A 14.D 15.D 16.A 17.B 18.A 19.B 20.B 21.B 22.C 23.C 24.B 25.D 26.D 27.C 28.B 29.C 30.A 31.D 32.C 33.A 34.C 35.C PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 9. SỐ BÁO DANH 10. MÃ ĐỀ THI Họ tên, chữ ký 1. Tên trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 0 1 của cán bộ coi thi 1 Kí hiệu trường (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Điểm thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 3. Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 4. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 Họ tên, chữ ký 3 của cán bộ coi thi 2 5. Ngày sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(Nam/Nữ) 4 6. Chữ ký của thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 7. Môn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 8. Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 THÍ SINH LƯU Ý: – Giữu cho phần phiếu phẳng, không bị bôi bẩn làm rách – Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn 8 – Dùng bút chì đen tô kín các ô trong mục: 9 Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. PHẦN TRẢ LỜI: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. A B C D A B C D 1 A B C D 26 A B C D 2 A B C D 27 A B C D 3 A B C D 28 A B C D 4 A B C D 29 A B C D 5 A B C D 30 A B C D 6 A B C D 31 A B C D 7 A B C D 32 A B C D 8 A B C D 33 A B C D 9 A B C D 34 A B C D 10 A B C D 35 A B C D 11 A B C D 36 A B C D 12 A B C D 37 A B C D 13 A B C D 38 A B C D 14 A B C D 39 A B C D 15 A B C D 40 A B C D 16 A B C D 41 A B C D 17 A B C D 42 A B C D 18 A B C D 43 A B C D 19 A B C D 44 A B C D 20 A B C D 45 A B C D 21 A B C D 46 A B C D 22 A B C D 47 A B C D 23 A B C D 48 A B C D 24 A B C D 49 A B C D 25 A B C D 50 A B C D 11