Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

CÂU 3. Cho hàm số y = f(x) có
bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Tập tất cả các giá trị của tham
số m để phương trình f(x) = m
có ba nghiệm phân biệt là

CÂU 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, SA
vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 3, góc giữa hai
mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 30◦. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

 

pdf 10 trang Minh Uyên 23/02/2023 2560
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_luyen_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_de_7_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE Ngày làm đề: / / ĐỀ KIỂM TRA LỚP 12 VIP Kiểm tra học kỳ 1 khối 12 — Đề 7 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐIỂM: PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM “Thà để giọt mồ hôi rơi 9. SỐ BÁO DANH 10. MÃ ĐỀ THI trên trang sách còn hơn để Họ tên, chữ ký 1. Tên trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của cán bộ coi thi 1 Kí hiệu trường (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . nước mắt rơi ướt cả đề thi” 2. Điểm thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 3. Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 4. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 QUICK NOTE Họ tên, chữ ký 3 của cán bộ coi thi 2 5. Ngày sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(Nam/Nữ) 4 6. Chữ ký của thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 7. Môn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 8. Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 THÍ SINH LƯU Ý: – Giữu cho phần phiếu phẳng, không bị bôi bẩn làm rách – Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn 8 – Dùng bút chì đen tô kín các ô trong mục: 9 Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. PHẦN TRẢ LỜI: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. A B C D A B C D 1 A B C D 26 A B C D 2 A B C D 27 A B C D 3 A B C D 28 A B C D 4 A B C D 29 A B C D 5 A B C D 30 A B C D 6 A B C D 31 A B C D 7 A B C D 32 A B C D 8 A B C D 33 A B C D 9 A B C D 34 A B C D 10 A B C D 35 A B C D 11 A B C D 36 A B C D 12 A B C D 37 A B C D 13 A B C D 38 A B C D 14 A B C D 39 A B C D 15 A B C D 40 A B C D 16 A B C D 41 A B C D 17 A B C D 42 A B C D 18 A B C D 43 A B C D 19 A B C D 44 A B C D 20 A B C D 45 A B C D 21 A B C D 46 A B C D 22 A B C D 47 A B C D 23 A B C D 48 A B C D 24 A B C D 49 A B C D 25 A B C D 50 A B C D 48
  2. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ ĄĄĄNỘI DUNG ĐỀ ĄĄĄ QUICK NOTE CÂU 1. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 3a bằng A 3a3. B 27a3. C a3. D 9a3. ɓ Lời giải. 1 CÂU 2. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 2. 3 A (−∞; −3) và (−1; +∞). B (1; 3). C (−3; −1). D (−∞; 1) và (3; +∞). ɓ Lời giải. CÂU 3. Cho hàm số y = f(x) có x −∞ −1 3 +∞ bảng biến thiên như hình vẽ bên. 0 Tập tất cả các giá trị của tham y + 0 − 0 + số m để phương trình f(x) = m 4 +∞ có ba nghiệm phân biệt là y A −∞ −2 (−∞; −2). B [−2; 4]. C (4; +∞). D (−2; 4). ɓ Lời giải. CÂU 4. Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A V = Bh. B V = Bh. C V = Bh. D V = Bh. 6 3 2 ɓ Lời giải. CÂU 5. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (−∞; +∞)? x x Å ãx Å ãx π  π  2 3 A y = . B y = . C y = . D y = . 4 3 3 4 ɓ Lời giải. CÂU 6. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x cắt A đường thẳng y = −4 tại hai điểm. B trục hoành tại một điểm. 5 C đường thẳng y = 3 tại hai điểm. D đường thẳng y = tại ba điểm. 3 ɓ Lời giải. 49
  3. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE CÂU 7. Cho hàm số f(x) có bảng x −∞ −1 +∞ biến thiên như hình bên. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số 2 1 A 2. B 0. y 1. 3. C D 1 −3 ɓ Lời giải. x − 1 CÂU 8. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành x + 2 độ bằng −3 là A y = 3x + 13. B y = −3x + 13. C y = 3x + 5. D y = −3x − 5. ɓ Lời giải. CÂU 9. Tập xác định của hàm số y = (x − 1)−4 là A (1; +∞). B [−1; +∞). C R. D R \{1}. ɓ Lời giải. Å1ãx CÂU 10. Tìm tập nghiệm của bất phương trình ≥ 2. 2 A (−∞; −1). B [−1; +∞). C (−∞; −1]. D (−1; +∞). ɓ Lời giải. CÂU 11. Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A 9. B 8. C 6. D 4. ɓ Lời giải. 50
  4. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào? CÂU 12. A {4; 3}. B {3; 4}. C {5; 3}. D {3; 5}. ɓ Lời giải. CÂU 13. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của y hàm số nào dưới đây? −2 −1 1 3 3 A y = x − 3x − 2. B y = −x + 3x + 2. O x C y = x3 − 3x + 2. D y = −x3 + 3x − 2. −2 −4 ɓ Lời giải. 2 − 3 CÂU 14. Tập xác định của hàm số y = (3x − x ) 2 là A R \{0; 3}. B R. C (0; 3). D (−∞; 0) ∪ (3; +∞). ɓ Lời giải. CÂU 15. Cho hàm số y = mx4 + (m − 1)x2 + 1 − 2m. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có 3 điểm cực trị. A 0 1. D −1 < m < 0. ɓ Lời giải. CÂU 16. Tập nghiệm của bất phương trình log2(x + 1) < log2(3 − x) là A S = (1; 3]. B S = (−1; 1). C S = (1; +∞). D S = (−∞; 1). ɓ Lời giải. 51
  5. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE CÂU 17. Cho hàm số y = f(x) = x3 + ax + b (a 6= b). Biết rằng tiếp tuyến với đồ thị tại các điểm có hoành độ x = a và x = b song song với nhau. Khi đó giá trị f(1) bằng A f(1) = 1. B f(1) = a + b. C f(1) = −1. D f(1) = a − b. ɓ Lời giải. CÂU 18. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình y vẽ bên. Xét bốn điểm có hoành độ tương ứng x1, x , x , x . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 3 4 0 0 0 0 A f (x1) > 0, f (x2) > 0, f (x3) 0. 0 0 0 0 C f (x1) > f (x2) > f (x4) > f (x3). 0 0 0 0 D f (x1) = 0, f (x2) > 0, f (x3) = 0, f (x4) > 0. CÂU 19. Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. y Mệnh đề nào sau đây đúng? A Hàm số nhận giá trị âm với mọi x ∈ R. −2 O 1 B Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f(x) x trên đoạn [−2; 1] lần lượt là f(−2), f(1). −1 C Hàm số không có cực trị. −2 D Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [−2; 1] lần lượt là f(0) và f(−2). ɓ Lời giải. Tập xác định của hàm số y = log(−x2 − 2x + 3) là CÂU 20. \{−3; 1}. (−∞; −3] ∪ [1; +∞). A R B C (−∞; −3) ∪ (1; +∞). D (−3; 1). ɓ Lời giải. CÂU 21. Cho một hình tròn có bán kính bằng 1 quay quanh một trục đi qua tâm hình tròn ta được một khối cầu. Diện tích mặt cầu đó là 4 A π. B 2π. C π. D 4π. 3 ɓ Lời giải. 52
  6. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE CÂU 22. Cho hàm số y = f(x) x −∞ −1 2 +∞ có bảng biến thiên như hình bên. y0 + − + Chọn khẳng định đúng. 0 0 A 1 +∞ Hàm số đạt cực đại tại x = y 2. −∞ 3 B Hàm số đạt cực đại tại x = 3. C Hàm số đạt cực đại tại x = −1. D Hàm số đạt cực đại tại x = 1. ɓ Lời giải. 1 1 2 3 2 3 3 4 CÂU 23. Cho a, b > 0 thỏa mãn a > a , b > b . Khi đó khẳng định nào đúng? A 0 1, 0 1, b > 1. D 0 1. ɓ Lời giải. 3  CÂU 24. Hàm số y = log3 x − x có đạo hàm là 3x2 − 1 3x − 1 A y0 = . B y0 = . (x3 − x) ln 3 (x3 − x) ln 3 3x2 − 1 1 C y0 = . D y0 = . (x3 − x) (x3 − x) ln 3 ɓ Lời giải. CÂU 25. Hàm số nào có đồ thị là đường cong như y hình vẽ? Å1ãx 3 A y = . B y = 3x. 3 2 Å 1 ã Ä√ äx C y = √ . D y = 2 . 2 1 x −1 O ɓ Lời giải. CÂU 26. Cho hình nón có đường sinh gấp 3 lần bán kính của đáy thì tỉ số k giữa đường cao và đường sinh của nó là 53
  7. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 √ √ √ QUICK NOTE 3 3 2 2 2 1 A k = . B k = . C k = . D k = . 2 3 3 3 ɓ Lời giải. CÂU 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 3, góc giữa hai ◦ mặt phẳng√ (SBC) và (ABC)√bằng 30 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng A 72 3. B 24 3. C 72. D 24. ɓ Lời giải. 2 2 CÂU 28. Cho hàm số f(x) = (x − 1)(x + 4x − 5). Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình 3f(x) = 1. A 45. B 27. C 28. D 49. x x CÂU 29. Tập nghiệm của bất phương trình 3 · 9 − 10 · 3 + 3 ≤ 0 là T = [a; b]. Khi đó a − b bằng 3 5 A . B . C −2. D 1. 2 2 ɓ Lời giải. CÂU 30. Tính diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên√ bằng 4a. √ √ 2 2 2 2 A S = 4πa . B S = 2πa . C S = 2 2πa . D S = 3πa . ɓ Lời giải. 54
  8. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE a2+4ab Å 1 ã Ä√ ä3a2−8ab CÂU 31. Cho a, b là hai số thực khác 0, biết = 3 625 . Tỉ số 125 a là b 4 1 8 4 A . B . C − . D − . 7 7 7 21 ɓ Lời giải. CÂU 32. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới. y Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai? 3 A Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1). B Hàm số đạt cực trị tại các điểm x = 0 và x = 1. 2 C Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (1; +∞). D Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 3) và −1 O (1; +∞). 1 x ɓ Lời giải. CÂU 33. Cho hình chóp S.ABCD S có ABCD là hình vuông cạnh a, SA⊥(ABCD), SA = a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm SB, P SC, SD (tham khảo hình vẽ bên). N Tính thể tích V của khối đa diện M SAMNP . a3 a3 A D A V = . B V = . 24 6 a3 a3 C V = . D V = . B C 12 8 55
  9. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE ɓ Lời giải. (m − 1)x + 2 CÂU 34. Tìm m để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = cắt đường 3x + 4 thẳng 2x − 3y + 5 = 0 tại điểm có hoành độ bằng 2. A m = 7. B m = 1. C m = 2. D m = 10. ɓ Lời giải. 2x − 1 CÂU 35. Cho hàm số y = có đồ thị là (C). Tìm tất cả các giá trị thực của x − 1 tham số m để đường thẳng d: y = x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 4. ñm = −1 ñm = 0 A m = 4. B . C . D m = −1. m = 3 m = 3 ɓ Lời giải. HẾT 56
  10. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.D 4.A 5.B 6.D 7.C 8.A 9.D 10.C 11.A 12.B 13.D 14.C 15.A 16.B 17.A 18.B 19.D 20.D 21.D 22.C 23.B 24.A 25.A 26.C 27.B 28.B 29.C 30.C 31.D 32.D 33.C 34.D 35.B PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 9. SỐ BÁO DANH 10. MÃ ĐỀ THI Họ tên, chữ ký 1. Tên trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 0 1 của cán bộ coi thi 1 Kí hiệu trường (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Điểm thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 3. Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 4. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 Họ tên, chữ ký 3 của cán bộ coi thi 2 5. Ngày sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(Nam/Nữ) 4 6. Chữ ký của thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 7. Môn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 8. Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 THÍ SINH LƯU Ý: – Giữu cho phần phiếu phẳng, không bị bôi bẩn làm rách – Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn 8 – Dùng bút chì đen tô kín các ô trong mục: 9 Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. PHẦN TRẢ LỜI: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. A B C D A B C D 1 A B C D 26 A B C D 2 A B C D 27 A B C D 3 A B C D 28 A B C D 4 A B C D 29 A B C D 5 A B C D 30 A B C D 6 A B C D 31 A B C D 7 A B C D 32 A B C D 8 A B C D 33 A B C D 9 A B C D 34 A B C D 10 A B C D 35 A B C D 11 A B C D 36 A B C D 12 A B C D 37 A B C D 13 A B C D 38 A B C D 14 A B C D 39 A B C D 15 A B C D 40 A B C D 16 A B C D 41 A B C D 17 A B C D 42 A B C D 18 A B C D 43 A B C D 19 A B C D 44 A B C D 20 A B C D 45 A B C D 21 A B C D 46 A B C D 22 A B C D 47 A B C D 23 A B C D 48 A B C D 24 A B C D 49 A B C D 25 A B C D 50 A B C D 57