Đề ôn tập Hình học Lớp 12 - Chương 1: Khối đa diện - Đề 6 (Có đáp án)

Câu 8: Khối lập phương có số cạnh bằng:

A. 8                             B. 12                           C. 6                             D. 10

Câu 9: Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của khối lập phương của nó tăng thêm 152 cm2 Cạnh của hình lập phương đã cho là

A. 5                             B. 3                             C. 4                             D. 2

Câu 12: Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện:

A. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh

B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt

C. Mỗi cạnh của một khối đa diện cũng là cạnh chung của đúng 2 mặt

D. Hai mặt bất kỳ luôn có ít nhất một điểm chung

Câu 13: Số đỉnh của hình hai mươi mặt đều là

A. 20                           B. 16                           C. 12                           D. 3

 

docx 3 trang Minh Uyên 23/03/2023 3040
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Hình học Lớp 12 - Chương 1: Khối đa diện - Đề 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_hinh_hoc_lop_12_chuong_1_khoi_da_dien_de_6_co_dap.docx

Nội dung text: Đề ôn tập Hình học Lớp 12 - Chương 1: Khối đa diện - Đề 6 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 6 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HỌC 12 a 17 Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD hình chiếu 2 vuông góc H của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB . Gọi K là trung điểm của AD . Tính khoảng cách giữa hai đường SD và HK theo a 3a a 3 a 21 3a A. B. C. D. 5 7 5 5 Câu 2: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A B C D' có đáy ABCD là hình vuông. Biết cạnh bên bằng 4a và đường chéo BD' 5a.Tính thể tích khối lăng trụ này là: A. 8a3 B. a3 C. 27a3 D. 18a3 Câu 3: Cho tứ diện ABCD có AB CD 2a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Biết MN a 2. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng A. 600 B. 900 C. 300 D. 450 Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB a, AD 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD . Khoảng cách h giữa hai đường thẳng SA và BD bằng 5 2 5 A. h a B. h 2a C. h a D. h a 5 5 Câu 5: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C . Tam giác ABC đều cạnh a, góc giữa CB’ và đáy bằng 600 . Chiều cao của khối lăng trụ đứng ABC.A B C theo a bằng: A. a 3 B. a 2 C. aD. a 5 Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD), tam giác SAB đều. Gọi góc giữa hai mặt phẳng SCD và SAB là . Khi đó tan bằng 3 2 3 3 2 A. B. C. a D. a 2 3 2 3 Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết SA  (ABCD) và SA = a 3 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (S AD) bằng :
  2. A. 600 B. 450 C. 300 D. 900 Câu 8: Khối lập phương có số cạnh bằng: A. 8B. 12C. 6D. 10 Câu 9: Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2 cm thì thể tích của khối lập phương của nó tăng thêm 152 cm3. Cạnh của hình lập phương đã cho là A. 5B. 3C. 4D. 2 Câu 10: Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác vuông tại A, AC=a, A·CB 600 . Đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc 300 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a 3 2a3 6 4a 6 a3 6 A. a3 6 B. C. D. 3 3 3 Câu 11: Cho hình lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, biết AB=2a . Hình chiếu vuông góc của A’ xuống (ABC) là trung điểm của BC. Cạnh A’B tạo với mặt phẳng đáy (ABC) một góc 30o.Tính thể tích khối lăng trụ này a3 3 2a3 6 3a3 a3 6 A. 3 B. C. 3 D. 16 16 Câu 12: Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện: A. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt C. Mỗi cạnh của một khối đa diện cũng là cạnh chung của đúng 2 mặt D. Hai mặt bất kỳ luôn có ít nhất một điểm chung Câu 13: Số đỉnh của hình hai mươi mặt đều là A. 20B. 16C. 12D. 3 Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, có AB = a 2 , BC = 2a. SA vuông góc với đáy. Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 60 0. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD . 3 3 3 4a 3 2a3 3 4a 3 a 3 A. B. C. D. 3 3 9 3 Câu 15: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp ba lần thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ A. tăng 27 lầnB. tăng 6 lầnC. tăng 9 lầnD. tăng 3 lần Câu 16: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a .Góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 600 .Tính chiều cao SH:
  3. 2a 6 a 6 a 6 a 6 A. B. C. 3 3 4 D. 2 Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD) biết SC 2a 3 , SC tạo với hợp với (ABCD ) một góc 30o .Tính thể tích hình chóp S.ABCD. 2a3 6 a3 4a3 6 A. B. C. D. a3 3 3 3 Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp a3 6 a3 6 a3 6 a3 3 A. B. C. D. 8 48 24 24 Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (S AB) tính theo a là: a 21 a 21 a 21 a 7 A. h B. h C. h D. V 3 21 7 21 Câu 20: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 450. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . 3 3 27a 9a3 3a 9a3 A. B. C. D. 8 8 8 4 HẾT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D