Đề ôn tập Hình học Lớp 12 - Chương 1: Khối đa diện - Đề 8 (Có đáp án)
Câu 2: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng ?
A. Hình tứ diện đều. B. Hình lăng trụ tam giác đều.
C. Hình bát diện đều. D. Hình lập phương.
Câu 3: Tìm số cạnh của hình mười hai mặt đều.
A. 20. B. 12. C. 30. D. 16.
Câu 8: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 4 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng. C. 3 mặt phẳng. D. 2 mặt phẳng.
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Hình học Lớp 12 - Chương 1: Khối đa diện - Đề 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_hinh_hoc_lop_12_chuong_1_khoi_da_dien_de_8_co_dap.docx
Nội dung text: Đề ôn tập Hình học Lớp 12 - Chương 1: Khối đa diện - Đề 8 (Có đáp án)
- ĐỀ 8 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HỌC 12 Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a3. Tính chiều cao h của hình chóp đã cho. a 3 a 3 a 3 A. h . B. h a 3. C. h . D. h . 2 3 6 Câu 2: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng ? A. Hình tứ diện đều.B. Hình lăng trụ tam giác đều. C. Hình bát diện đều. D. Hình lập phương. Câu 3: Tìm số cạnh của hình mười hai mặt đều. A. 20.B. 12.C. 30.D. 16. Câu 4: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích V của khối chóp A.GBC. A. V 6. B. V 4. C. V 5. D. V 3. Câu 5: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a, AD a 3,SA vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3a3 a3 A. V 3a3. B. V . C. V . D. V a3. 3 3 Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng (SAB) một góc bằng 300 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 6a3 6a3 3a3 A. V . B. V . C. V . D. V 3a3. 3 18 3 Câu 7: Mặt phẳng (AB C ) chia khối lăng trụ ABC.A B C thành các khối đa diện nào ? A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác. B. Hai khối chóp tam giác. C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. D. Hai khối chóp tứ giác. Câu 8: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 4 mặt phẳng.B. 1 mặt phẳng.C. 3 mặt phẳng.D. 2 mặt phẳng.
- Câu 9: Cho hình chóp đều S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a và biết thể tích khối chóp là 6 V a3 . Tìm là góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy. 6 A. 300. B. 600. C. 450. D. 900. Câu 10: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 4 mặt phẳng.B. 6 mặt phẳng.C. 3 mặt phẳng.D. 9 mặt phẳng. Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và có tâm là O. SA vuông góc với mặt phẳng đáy; SB tạo với đáy một góc 450. Khoảng cách h từ O đến(SBC). a 2 a 2 a 2 a 2 A. h . B. h . C. h . D. h . 4 2 3 8 Câu 12: Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA 4, AB 6,BC 10 và CA 8 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. A. V 192. B. V 40. C. V 24. D. V 32. Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác cân với AB AC a,B· AC 1200 , mặt phẳng (AB C ) tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 9a3 3a3 a3 3a3 A. V . B. V . C. V . D. V . 8 4 8 8 Câu 14: Cho hình chóp đều S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích V của khối hình chóp đã cho. 6 6 6 6 A. V a3. B. V a3. C. V a3. D. V a3. 3 4 6 2 Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SC tạo đáy một góc bằng 450 . Tính khoảng cách h từ điểm D đến mặt phẳng SBC tính theo a. a 3 a 6 a 3 a 6 A. h . B. h . C. h . D. h . 3 6 6 3 Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và B· AC 1200 . Độ dài đoạn thẳng AB. a 3 a a 3 A. AB . B. AB . C. AB a 3. D. AB . 3 2 2 Câu 17: Cho hình tứ diện đều cạnh bằng 2. Tìm chiều cao h của khối tứ diện đó.
- 2 6 A. h 2 3. B. h . C. h 2 6. D. h 6. 3 Câu 18: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A/ B/C / D/ , biết AC / a 3. 3 6 1 A. V a3. B. V a3. C. V a3. D. V 3 3a3. 4 3 Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a.Biết SA vuông góc với a3 3 mặt phẳng đáy và thể tích của khối chóp S.ABC là V . Tìm là góc hợp giữa hai 24 mặt phẳng (ABC) và (SBC). A. 450. B. 300. C. 900. D. 600. Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông 3 góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích của khối chóp S.ABCD theo a là V a3 . Góc 3 giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) là bao nhiêu độ ? A. 900. B. 600. C. 450. D. 300. HẾT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D