Đề ôn tập Hình học Lớp 12 - Chương 1: Khối đa diện - Đề 9 (Có đáp án)

Câu 5: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?

A. 7 mặt phẳng.           B. 3 mặt phẳng.           C. 9 mặt phẳng.           D. 6 mặt phẳng.

Câu 6: Mệnh đề nào dưới đây sai ?

A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.

B. Khối tứ diện là khối đa diện lồi.

C. Khối hợp là khối đa diện lồi.

D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.

docx 3 trang Minh Uyên 23/03/2023 3440
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Hình học Lớp 12 - Chương 1: Khối đa diện - Đề 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_hinh_hoc_lop_12_chuong_1_khoi_da_dien_de_9_co_dap.docx

Nội dung text: Đề ôn tập Hình học Lớp 12 - Chương 1: Khối đa diện - Đề 9 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 9 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HỌC 12 Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên bằng a 2. Gọi là góc hợp bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy. Tìm . A. 600. B. 1350. C. 300. D. 900. Câu 2: Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA 4, AB 6,BC 10 và CA 8 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. A. V 40. B. V 32. C. V 24. D. V 192. Câu 3: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 18 và G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích V của khối chóp A.GBC. A. V 5. B. V 6. C. V 3. D. V 4. Câu 4: Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC 2a . Hình chiếu vuông góc của A/ trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AC, đường thẳng A/ B tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 450 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 1 A. V a3. B. V a3. C. V 2 2a3. D. V 2a3. 2 Câu 5: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 7 mặt phẳng.B. 3 mặt phẳng.C. 9 mặt phẳng.D. 6 mặt phẳng. Câu 6: Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi. B. Khối tứ diện là khối đa diện lồi. C. Khối hợp là khối đa diện lồi. D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi. Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3, SA vuông góc với mặt đáy và SA 5. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 5 A. V 5. B. V . C. V 15. D. V 45. 3 Câu 8: Mặt phẳng (A BC) chia khối lăng trụ ABC.A B C thành các khối đa diện nào ? A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác. B. Hai khối chóp tam giác. C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. D. Hai khối chóp tứ giác.
  2. Câu 9: Hình đa diện nào dưới đây không có trục đối xứng ? A. Hình bát diện đều.B. Hình lập phương. C. Hình lăng trụ tam giác đều. D. Hình tứ diện đều. Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông a 6 góc với mặt phẳng đáy và SA . Gọi là góc hợp bởi hai mặt phẳng (SBC) và 2 (ABCD). Tìm . A. 900. B. 600. C. 300. D. 450. Câu 11: Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C 'có độ dài cạnh bên đều bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a, AC a 3 và hình chiếu vuông góc của đỉnh A' trên mặt phẳng ABC là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích V của khối chóp A'.ABC được tính theo a. 1 1 1 1 A. V a3. B. V a3. C. V a3. D. V a3. 6 2 3 4 Câu 12: Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 6 mặt phẳng.B. 3 mặt phẳng.C. 9 mặt phẳng.D. 5 mặt phẳng. Câu 13: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a và biết a 3 B· AD 600 , SA SB SD . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD). Tìm 2 tan . 2 1 A. tan 3. B. tan . C. tan 5. D. tan . 3 5 Câu 14: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 4 và biết CC 5. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 16 20 3 A. V 4 3. B. V . C. V . D. V 20 3. 3 3 Câu 15: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có AB a , góc giữa hai mặt phẳng (A BC) và (ABC) bằng 600. Gọi G là trọng tâm của tam giác A BC. Tính khoảng cách d từ điểm G đến mặt phẳng (ABC). a a a A. d . B. d a. C. d . D. d . 4 3 2 Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SC tạo đáy một góc bằng 450 . Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng SCD tính theo a.
  3. a 3 a 6 a 3 a 6 A. d . B. d . C. d . D. d . 3 6 6 3 Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a. . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng chéo nhau SC và BD. a 3 a 5 a 7 a 6 A. d . B. d . C. d . D. d . 3 5 7 6 Câu 18: Cho hình lăng trụ ABC.A B C có BB a và góc giữa BB với mặt phẳng đáy bằng 600. Tính khoảng cách d giữa hai mặt đáy của lăng trụ đã cho. a 2 a a 3 a 2 A. d . B. d . C. d . D. d . 3 3 2 2 Câu 19: Tính thể tích V của khối tứ diện đều cạnh bằng a. a3 2 a3 6 a3 a3 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 12 3 12 3 Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều có chiều cao bằng a 3 và thể tích khối chóp S.ABC bằng a3. Tìm độ dài cạnh đáy x của tam giác ABC. a A. x 2a. B. x . C. x 2a. D. x 3a. 3 HẾT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D