Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 12 - Đề 19 (Có lời giải chi tiết)
Câu 14. Khối chóp có diện tích đáy B = 3a2 và chiều cao h = 6a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 3a3 . B. 6a3 . C. 9a3 . D. 18a3 .
Câu 16. Biết bốn số 5, x, 15, y theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của biểu thức 3x + 2y bằng
A. 50. B. 70 . C. 30. D. 80 .
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 12 - Đề 19 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_12_de_19_co_loi_giai_ch.pdf
Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 12 - Đề 19 (Có lời giải chi tiết)
- ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 19 Môn Toán – Lớp 12 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề Câu 1. Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Khẳng định nào sau đây đúng? A. PAPA( ) +=( ) 0 . B. PAPA( ) =−+1 ( ) . C. P A( P) A= ( ) . D. PAPA( ) =−1 ( ) . Câu 2. Cho hàm số y f= x ( ) có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (− −;2) . B. (−1;1) . C. (− ;1) . D. (−+ 1; ) . Câu 3. Cho hàm số yfx= ( ) có bảng biến thiên như sau: Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x =−1. B. x = 0. C. x = 3. D. x =1. Câu 4. Một hình nón có bán kính đáy r , đường cao h và đường sinh l . Diện tích xung quanh của hình nón bằng
- A. rh2 . B. rl . C. 2 rl . D. 2 r l r+ 2 . 3 Câu 5. Cho khối chóp có diện tích đáy B = và chiều cao h = 2. Thể tích khối chóp đã cho bằng 2 9 A. 3. B. 1. C. . D. 6 . 2 4 4 Câu 6. Cho hàm số fx( ) liên tục trên 1;4 và f x( x )d6= . Tính 2df x( x ) . 1 1 A. 3. B. 36. C. 12. D. . Câu 7. Nghiệm của phương trình log5 ( 3x −= 2) 2 là 34 A. x = 4. B. x =10 . C. x = . D. x = 9 . 3 Câu 8. Hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị hàm số y x= x + +3221 tại điểm có hoành độ bằng −2 là A. k = 4. B. k =1. C. k =−20 . D. k =−15. Câu 9. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây? y O x x −1 A. yxx=−+ 42. B. y= x32 −21 x + . C. y=− x422 x . D. y = . 2x Câu 10. Thể tích hình lăng trụ của chiều cao bằng 3 và diện tích đáy bằng 12 là A. 12. B. 36. C. 108. D. 6 . 15 Câu 11. Giá trị biểu thức aa22. với a 0 bằng 5 A. a3 . B. a 4 . C. a5 . D. a2 . Câu 12. Thể tích hình cầu có bán kính R = 23 là A. 16 3 . B. 32 3 . C. 27 3 . D. 36 .
- 22x + Câu 13. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x −1 A. x = 2. B. x =−2. C. x =1. D. x =−1. Câu 14. Khối chóp có diện tích đáy Ba= 3 2 và chiều cao ha= 6. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3a3 . B. 6a3 . C. 9a3 . D. 18a3 . Câu 15. Với a là số thực dương tùy ý, l og (44 ) a bằng A. 1+ log4 a . B. 4− log4 a . C. 4+ log4 a . D. 1− log4 a . Câu 16. Biết bốn số 5 , ,xy 1 5 , theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của biểu thức 32xy+ bằng A. 50. B. 70 . C. 30. D. 80 . Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình 23xx +1 là A. (− ;l og 32 . B. − ;l o g 32 . C. . D. l o g 32 ; + . 3 3 2 2 Câu 18. Nếu 3d5fxxx( ) −= thì fxx( )d bằng 0 0 7 5 5 A. . B. . C. 2 . D. . 3 2 3 Câu 19. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB= a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và S A a= 2 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SB C) bằng 25a 5a 22a 5a A. . B. . C. . D. . 5 3 3 5 Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại B , biết A C a , CAB =30 . Tính thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác xung quanh cạnh góc vuông AB . πa3 a3 3 πa3 3 πa3 3 A. . B. . C. . D. . 8 24 8 24 Câu 21. Cho hình hộp chữ nhật biết diện tích của các mặt lần lượt là 20cm2 , 30cm2 , 40cm2 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đó bằng A. 24000 cm3 . B. 8000 cm3 . C. 40 15 cm3 . D. 180 cm3 . xmm−−2 Câu 22. Cho hàm số fx( ) = với m là tham số. Tìm khẳng định đúng? x +1 A. maxf( x) = f ( 1). B. maxf( x) = f ( 0) . 0;1 0;1
- 1 C. m in 1f x( f ) = ( ) . D. max fxf( ) = . 0;1 0;1 2 32 Câu 23. Hàm số y x= x − − 32 có điểm cực đại là A. x =−6. B. x =−2. C. x = 2. D. x = 0 . 2 Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình 4 6xx 4−2 là A. (−1;3) . B. (− −+ ;13;) ( ) . C. (− ;1 − ). D. (3; + ) . Câu 25. Thể tích của khối nón tròn xoay có đường kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 là A. 60 . B. 45 . C. 180 . D. 15 . 6 2 Câu 26. Cho f( x)d x = 24 . Tính tích phân I= f(3d x) x . 0 0 A. I =−12 . B. I =−8. C. I =8 . D. I =12 . Câu 27. Cho hàm số yaxbxcabc=++ 42( ,, ) có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Có bao nhiêu số dương trong các số a , b , c ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. Câu 28. Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 2 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 3học sinh tham gia đội xung kích. Tính xác suất để 3học sinh được chọn không cùng một khối? 1 6 12 49 A. . B. . C. . D. . 5 55 55 55 Câu 29. Cho tứ diện ABCD có AC = 6 ; BD = 8 có AC⊥ BD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD , BC . Tính độ dài đoạn thẳng MN. A. MN = 10 . B. MN = 7. C. MN =10 . D. MN = 5 . Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là ABC vuông tại A , biết AB= a , AC= 2 a và A B= 3 a . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A B C bằng
- 22a3 5a3 A. . B. . C. 5a3 . D. 22a3 . 3 3 2 Câu 31. Cho phương trình log(21)2log(2)22xx−=− . Số nghiệm thực của phương trình là A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. −++cos 4sinxx 22 Câu 32. Cho hàm số y = . Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm sin 21x + M số đã cho. Khi đó bằng m A. 4 . B. 5. C. 3. D. 2 . Câu 33. Cho hàm số y f= x ( ) liên tục trên và có đạo hàm fxxxx ( ) =+−−( 112.)43( ) ( ) Hàm số g( x) =−2 f( x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;2) . B. (− −;1). C. (−1;1) . D. (2; + ) . 22x + Câu 34. Cho hàm số y = có đồ thị (C ) . Có bao nhiêu điểm M thuộc (C ) sao cho khoảng 23x − cách từ điểm M đến đường tiệm cận ngang bằng 10 lần khoảng cách từ điểm M đến đường tiệm cận đứng. A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Câu 35. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc −2021;2021 để hàm số yxmx=+−+ln20212022( 2 ) đồng biến trên ? A. 2022. B. 4042. C. 4044. D. 2021. Câu 36. Cho hai chữ số 0; 1. Lập các số tự nhiên từ hai chữ số trên. Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn. Hỏi chữ số thứ 2049 có bao nhiêu chữ số 0? A. 10. B. 11. C. 20. D. 21. Câu 37 Cho hàm số bậc ba y= f( x) có đồ thị như hình vẽ sau: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y= f( x2 −4 x + m) có 3 điểm cực trị. Số phần tử của S là
- ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 19 Môn Toán – Lớp 12 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề Câu 1. Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Khẳng định nào sau đây đúng? A. PAPA( ) +=( ) 0 . B. PAPA( ) =−+1 ( ) . C. P A( P) A= ( ) . D. PAPA( ) =−1 ( ) . Câu 2. Cho hàm số y f= x ( ) có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (− −;2) . B. (−1;1) . C. (− ;1) . D. (−+ 1; ) . Câu 3. Cho hàm số yfx= ( ) có bảng biến thiên như sau: Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x =−1. B. x = 0. C. x = 3. D. x =1. Câu 4. Một hình nón có bán kính đáy r , đường cao h và đường sinh l . Diện tích xung quanh của hình nón bằng