Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 12 - Đề 4 (Có lời giải chi tiết)

Câu 12. Một hình chóp bất kỳ luôn có: 
A. Số mặt bằng số đỉnh. B. Số cạnh bằng số đỉnh. 
C. Số cạnh bằng số mặt. D. Các mặt là tam giác. 

Câu 13. Cho khối tứ diện ABCD , gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng (MCD) chia khối tứ diện 
đã cho thành hai khối tứ diện:

A. AMCD và ABCD . B. BMCD và BACD . C. MACD và MBAC . D. MBCD và MACD . 

pdf 25 trang Minh Uyên 16/03/2023 3720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 12 - Đề 4 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_12_de_4_co_loi_giai_chi.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 12 - Đề 4 (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 4 Môn Toán – Lớp 12 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề Câu 1. Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao của khối lăng trụ là h bằng 1 1 2 A. V Bh . B.V Bh . C. V Bh . D. V Bh . 3 6 3 Câu 2. Cho hàm số y ax4 bx2 c ( a 0) có đồ thị ()C . Chọn mệnh đề sai. A. ()C nhận trục tung làm trục đối xứng. B. ()C luôn cắt trục hoành. C. ()C luôn có điểm cực trị. D. ()C không có tiệm cận. Câu 3. Đồ thị hàm số yx 3 x2 1 và y 2x3 3x 2 có bao nhiêu điểm chung? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Câu 4. Tìm tập nghiệm S của phương trình log2 x 4 . A. S 2 . B. S 8 . C. S 16. D. S 6. Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số y 2x4 3x2 5 trên đoạn  1; 1 là A. 0 . B. 1. C. 5 . D. 1. Câu 6. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y 5x4 2x2 3 là A. 2 . B. 3. C. 1 . D. 0 . Câu 7. Cho hàm số y x3 3x2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên 0;2 . B. Hàm số nghịch biến trên 0;2 . C. Hàm số đồng biến trên 1;1 . D. Hàm số đồng biến trên 0; . 5x 1 Câu 8. Số điểm cực trị của hàm số y là x 2 A. 0 . B.1. C.3 . D. 2 . Câu 9. Khối đa diện nào sau đây có nhiều đỉnh nhất? A. Khối lập phương . B. Khối 20 mặt đều . C. Khối 12 mặt đều . D. Khối bát diện đều . Câu 10 . Hàm số bậc ba có nhiều nhất bao nhiều điểm cực đại ? A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 11. Với m 0, m 1 . Đặt a log3 m . Tính logm 3m theo a . 1 a a 1 a A. . B. a 1. C. . D. . a a 1 a Câu 12. Một hình chóp bất kỳ luôn có: A. Số mặt bằng số đỉnh. B. Số cạnh bằng số đỉnh. C. Số cạnh bằng số mặt. D. Các mặt là tam giác. Câu 13. Cho khối tứ diện ABCD , gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng MCD chia khối tứ diện đã cho thành hai khối tứ diện:
  2. A. AMCD và ABCD . B. BMCD và BACD . C. MACD và MBAC . D. MBCD và MACD . 3x 2 Câu 14. Đồ thị hàm số y nhận điểm nào sau đây là tâm đối xứng x 1 A. A 1; 3 . B. B 3; 1 . C. C 1; 3 . D. C 1;3 Câu 15. Tính thể tích V của khối tứ diện đều có cạnh là a 2 . a3 a3 a3 A. V a 3 . B. V . C. V . D. V . 2 3 6 Câu 16. Biểu thức P 5 x3.4 x x 0 được viết dưới dạng lũy thừa là 3 32 13 65 A. P x 4 . B. P x 45 . C. P x 20 . D. P x 4 . Câu 17. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy là 12m2 và chiều cao 5m là A. 20m3 . B. 10m3 . C. 30m3 . D. 60m3 . Câu 18. Tìm nghiệm của phương trình 23x 1 16 . A. x 4 . B. x 0 . C. x 5. D. x 1 . Câu 19. Giả sử log 5 a và log 7 b . Khi đó log 52 .7 bằng 2 2 2 2 A. a b . B. a 2 b . C. 2ab . D. 2a b . Câu 20. Tìm hàm số nghịch biến trên tập số thực. x x x A. y 30 20 . B. y e . C. y x . D. y 3 2 . Câu 21. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh bên bằng 4cm và cạnh đáy bằng 3cm . A. V 12 3 cm3 . B. V 18 3 cm3 . C. V 36 cm3 . D. V 9 3 cm3 . Câu 22. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA , mặt phẳng qua M và song song với ABCD cắt các cạnh SB,, SC SD lần lượt tại NPQ,, . Biết thể tích khối chóp S. MNPQ là a3 , tính thể tích V của khối chóp S. ABCD . A. 16a3 . B. 4a3 . C. 6a3 . D. 8a3 . ABC.A ' B'C ' V,V AA ' B'C ' ABCC ' Câu 23. Cho hình lăng trụ . Gọi 1 2 lần lượt là thể tích khối và khối V k1 . . Tính V 2 2 1 1 k 1. k . k . k . A. B. 3 C. 2 D. 3 Câu 24. Hàm số có bảng biến thiên như hình bên nghịch biến trong khoảng nào sau đây x ∞ 1 3 + ∞ + ∞ 1 y 0 ∞ A. 1;3 . B. ;3 . C. 1; D. 0;1 . Câu 25. Cho hàm số y log3 x 5 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên 0; . B. Hàm số đồng biến trên 5; . C. Hàm số nghịch biến trên 5; . D. Hàm số đồng biến trên 0; .
  3.     Câu 26 . Cho hình chóp S. ABC . Lấy MN, sao cho SM MB và SN 2CN . Gọi VV1, 2 lần lượt là thể V tích của khối S. AMN và khối đa diện ABCNM . Tính k 1 . V2 1 1 2 A. k . B. k . C. k . D. k 1. 3 2 3 Câu 27. Đồ thị hình bên là của hàm số nào dưới đây? x 2 x 2 x 1 x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 28. Cho hàm số yx 3 3x2 3. Gọi a, b lần lượt là giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số đó. Tính S a2 2b . A. S 23 . B. S 4 . C. S 55 . D. S 4 . Câu 29. Cho phương trình logx x2 1.log x x2 1 logx x2 1 . Tổng bình phương 4 5 4 tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là 144 219 194 169 A. . B. . C. . D. . 25 25 25 25 Câu 30. Cho khối chóp tứ giác đều S. ABCD và điểm C thuộc cạnh SC . Biết mặt phẳng ABC chia SC khối chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau. Tính k . SC 2 5 1 1 4 A. k . B. k . C. k . D. k . 3 2 2 5 Câu 31. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x4 8x2 5 là: A. A 0;0 . B. C 2;11 . C. B 0; 5 . D. D 2;16 . Câu 32. Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y ln x x trên 1;e lần lượt là M, m . Tính P M m. A. P 1 e . B. P 2 e . C. P e . D. P e . x 3 Câu 33. Tập xác định D của hàm số y log là. 5 x 2 A. D ;3  2; . B. D ;3  2; . C. D ;3 2; . D. D  3;2 .
  4. ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 4 Môn Toán – Lớp 12 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề Câu 1. Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao của khối lăng trụ là h bằng 1 1 2 A. V Bh . B.V Bh . C. V Bh . D. V Bh . 3 6 3 Câu 2. Cho hàm số y ax4 bx2 c ( a 0) có đồ thị ()C . Chọn mệnh đề sai. A. ()C nhận trục tung làm trục đối xứng. B. ()C luôn cắt trục hoành. C. ()C luôn có điểm cực trị. D. ()C không có tiệm cận. Câu 3. Đồ thị hàm số yx 3 x2 1 và y 2x3 3x 2 có bao nhiêu điểm chung? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Câu 4. Tìm tập nghiệm S của phương trình log2 x 4 . A. S 2 . B. S 8 . C. S 16. D. S 6. Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số y 2x4 3x2 5 trên đoạn  1; 1 là A. 0 . B. 1. C. 5 . D. 1. Câu 6. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y 5x4 2x2 3 là A. 2 . B. 3. C. 1 . D. 0 . Câu 7. Cho hàm số y x3 3x2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên 0;2 . B. Hàm số nghịch biến trên 0;2 . C. Hàm số đồng biến trên 1;1 . D. Hàm số đồng biến trên 0; . 5x 1 Câu 8. Số điểm cực trị của hàm số y là x 2 A. 0 . B.1. C.3 . D. 2 . Câu 9. Khối đa diện nào sau đây có nhiều đỉnh nhất? A. Khối lập phương . B. Khối 20 mặt đều . C. Khối 12 mặt đều . D. Khối bát diện đều . Câu 10 . Hàm số bậc ba có nhiều nhất bao nhiều điểm cực đại ? A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 11. Với m 0, m 1 . Đặt a log3 m . Tính logm 3m theo a . 1 a a 1 a A. . B. a 1. C. . D. . a a 1 a Câu 12. Một hình chóp bất kỳ luôn có: A. Số mặt bằng số đỉnh. B. Số cạnh bằng số đỉnh. C. Số cạnh bằng số mặt. D. Các mặt là tam giác. Câu 13. Cho khối tứ diện ABCD , gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng MCD chia khối tứ diện đã cho thành hai khối tứ diện: