Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 5. Cho khối hộp có thể tích bằng 12a³  và diện tích mặt đáy 4a² . Chiều cao của khối hộp đã cho bằng
A.  6a. B.  a. C.  3a. D.  9a.
Câu 16. Số đỉnh của khối bát diện đều là
A. 6. B. 4. C. 8. D. 12.

 

docx 23 trang Minh Uyên 30/06/2023 3260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_de_2_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 2 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 2 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 12 Thời gian: 90 phút PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) Câu 1. Hình đa diện dưới đây gồm bao nhiêu mặt A.13. B. 8 . C. 11. D. 9 . 2 3 a 3 .a 4 Câu 2. Cho a là số thực dương tùy ý, bằng 6 a 1 5 3 4 A. a 3 . B. a 4 . C. a 4 . D. a 5 . Câu 3. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;1 . B. 1;0 . C. 1; . D. 1;1 . Câu 4. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và tam giác SAC đều. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3a3 3a3 2 3a3 3 3a3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 2
  2. Câu 5. Cho khối hộp có thể tích bằng 12a3 và diện tích mặt đáy 4a2 . Chiều cao của khối hộp đã cho bằng A. 6a .B. a .C. 3a .D. 9a . Câu 6. Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn  3;1 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  3;1 . Giá trị của M m bằng A. 6 . B. 2 . C. 8 . D. 4 . Câu 7. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên là: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;3 . B. 3;2 .C. ; 1 .D. 3; . 2x 1 Câu 8. Đồ thị hàm số y có một đường tiệm cận đứng là x 3 A. x 3. B. y 2 .C. x 3.D. y 2 . Câu 9. Tập xác định của hàm số y 3x 1 4 là 1 1 1 A. ; .B. ; .C. ¡ .D. ¡ \  3 3 3 Câu 10. Tập xác định của hàm số y ln 2x 1 là 1 1 1 1 A. ; .B. ; .C. ; .D. ; 2 2 2 2
  3. 3 a 7 1 Câu 11. Cho a là số thực dương tùy ý, bằng a 7 4.a2 7 9 A. a 7 .B. a2 .C. a 7 . D. a 2 . Câu 12. Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a và AA' 6a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 2a3 3 2a3 3 2a3 2a3 A. .B. .C. .D. . 4 2 4 2 Câu 13. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực đại của hàm số đã cho là A. 1.B. 2 .C. 1.D. 3 . Câu 14. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là A. 3; 1 .B. 1;3 .C. 4;1 .D. 1;4 . Câu 15. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm sô nào dưới đây?
  4. x 1 2x 1 A. y . B. y x3 3x 2 .C. y x4 2x2 1. D. y . 2x 1 x 1 Câu 16. Số đỉnh của khối bát diện đều là A. 6 .B. 4 .C. 8 .D. 12. Câu 17. Cho a,b,c là các số thực dương và khác 1 thỏa mãn loga b 3,loga c 4. Giá trị của 3 4 loga b c bằng A. 7 .B. 6 .C. 5 .D. 7 . Câu 18. Số các giá trị nguyên của m để hàm số y x3 3mx2 12m 15 x 7 đồng biến trên khoảng ; là A.8 .B. 6 .C. 5 .D. 7 . Câu 19. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x 2 A. y .B. y x3 3x 1.C. y x4 x 1.D. x 1 y x3 3x 1.
  5. Câu 20. Đạo hàm của hàm số y x ln x trên khoảng 0; là A. ln x 1.B. ln x 1.C. ln x x . D. ln x . 6 Câu 21. Với a là số thực dương tùy ý, log5 a bằng 1 1 A. 6 log5 a .B. log5 a .C. log5 a .D. 6log5 a . 6 6 Câu 22. Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang qua điểm A 2;3 x 3 2x 1 3x 1 3x 2 A. y .B. y .C. y .D. y . 3x 2 x 2 2x 2 x 3 Câu 23. Cho khối chóp có thể tích bằng 10a3 và chiều cao bằng 5a . Diện tích mặt đáy của khối chóp đã cho bằng A. 2a2 .B. 6a2 .C. 12a2 . D. 4a2 . Câu 24. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 3a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 2 6a3 3a3 2 3a3 6a3 A. .B. .C. .D. . 3 3 3 3 Câu 25. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm của phương trình 3 f x 7 0 là: A. 4 . B. 1.C. 0 . D. 2 Câu 26. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Số các đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số đã cho bằng
  6. A. 3. B. 2 . C. 4. D. 1. Câu 27. Cho khối chóp S.ABC có thể tích bẳng 24a3 , gọi M là trung điểm AB , N là điểm trên cạnh SB sao cho SN 2NB . Thể tích khối chóp S.MNC bằng A.8a3 B. 4a3 .C. 6a3 .D. 12a3 . Câu 28. Cho khối hộp ABCD.A B C D có thể tích là V , gọi O là giao điểm của AC và BD . Thể tích của khối chóp O.A B C D . V V V V A. .B. .C. .D. . 3 6 4 2 Câu 29. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của f x như sau: Hàm số y f 1 2x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; 2 .B. ;1 .C. 1; .D. 1; 2 . x m Câu 30. Cho hàm số y thỏa mãn min y 4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng x 2 3;5 A. m 5 .B. 4 m 5 .C. 2 m 4 .D. m 2 . 2x 1 Câu 31. Đạo hàm của hàm số y là 3x 2 (2x 1)log3 2 (2x 1)log3 2 (2x 1)ln 3 A. .B. . C. . D. 32x 3x 32x 2 (2x 1)ln 3 . 3x 2 Câu 32. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 3 , x ¡ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A.3 .B. 1.C. 0 .D. 2 . Câu 33. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A B C D có AB a , AD 2a và AC a 14 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng A.8a3 .B. 10a3 . C. 6a3 .D. 4a3 . 1 Câu 34. Đạo hàm của hàm số y 3x2 2x 1 4 là: 3 2 4 3 3x 1 3x 2x 1 4 A. 6x 2 3x2 2x 1 . B. . 2
  7. 3 2 4 3 3x 1 3x 2x 1 4 C. 3x 1 3x2 2x 1 . D. . 4 Câu 35. Đồ thị hàm số y 2x3 3x2 7 có 2 điểm cực trị là A và B . Diện tích tam giác OAB (với O là gốc tọa độ) bằng 7 13 A. 6 .B. 7 .C. .D. . 2 2 3x 1 Câu 36. Đồ thị hàm số y cắt đường thẳng y 2x m ( m là tham số) tại hai điểm phân x 2 biệt A và B , giá trị nhỏ nhất của AB bằng 3 10 5 2 A. . B. 3 10 .C. .D. 5 2 . 2 2 Câu 37. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x3 6x2 9x 2 là A. 0; . B C D 2;4 ; 2 0;2 Câu 38. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng 3a đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng . Tính thể tích khối chóp đã 4 cho 3a3 3a3 21a3 21a3 A. .B. .C. .D. . 12 8 28 14 7 Câu 39. Số các giá trị nguyên của m để hàm số y x2 2mx m 20 có tập xác định là khoảng ; là A.9 .B. 8 .C. 7 .D. 10. log2 3 b Câu 40. Biết log40 75 a với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị của abc bằng c log2 5 A. 32 .B. 36 .C. 24 . D. 48 . PHẦN 2: TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x 7 trên đoạn 0;3 . Câu 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB vuông cân tại S và SAB vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích của khối tứ diện SACD . HẾT
  8. ĐÁP ÁN CHI TIẾT PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.A 4.C 5.C 6.A 7.A 8.C 9.D 10.C 11.D 12.C 13.C 14.D 15.D 16.A 17.A 18.D 19.B 20.B 21. D 22.D 23.B 24.C 25.A 26.B 27.A 28.A 29.D 30.A 31.D 32.B 33.C 34.B 35.C 36.D 37.A 38.B 39.B 40.B Câu 1. Hình đa diện dưới đây gồm bao nhiêu mặt A.13. B. 8 . C. 11. D. 9 . Lời giải Chọn C 2 3 a 3 .a 4 Câu 2. Cho a là số thực dương tùy ý, bằng 6 a 1 5 3 4 A. a 3 . B. a 4 . C. a 4 . D. a 5 . Lời giải Chọn B 2 3 17 a 3 .a 4 a12 5 a 4 . 6 a 1 a 6 Câu 3. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
  9. A. 0;1 .B. 1;0 .C. 1; .D. 1;1 . Lời giải Chọn A Dựa vào đồ thị của hàm số y f (x) , ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 0;1 0;1 và nên suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng . Câu 4. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và tam giác SAC đều. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3a3 3a3 2 3a3 3 3a3 A. .B. .C. .D. . 2 3 3 2 Lời giải Chọn C
  10. 2 2 SABCD 2a 2a Gọi O AC  BD SO  ABCD SO là đường cao của chóp. AC AB 2 2a 2a. 3 SO là đường cao trong tam giác đều SAC SO a 3 2 1 2 3a3 Vậy V .2a2.a 3 . 3 3 Câu 5. Cho khối hộp có thể tích bằng 12a3 và diện tích mặt đáy 4a2 . Chiều cao của khối hộp đã cho bằng A. 6a .B. a .C. 3a .D. 9a . Lời giải Chọn C V 12a3 V B.h h 3a . B 4a2 Câu 6. Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn  3;1 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  3;1 . Giá trị của M m bằng A. 6 . B. 2 . C. 8 . D. 4 . Lời giải Chọn A Dựa vào đồ thị ta thấy : M 5, m 1. M m 6 . Câu 7. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên là:
  11. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;3 . B. 3;2 .C. ; 1 .D. 3; . Lời giải Chọn A Dựa vào bảng biến thiên hàm số đồng biến trên khoảng 1;3 . 2x 1 Câu 8. Đồ thị hàm số y có một đường tiệm cận đứng là x 3 A. x 3. B. y 2 .C. x 3.D. y 2 . Lời giải Chọn C 2x 1 Ta có: lim x 3 là một đường tiệm cận đứng. x 3 x 3 Câu 9. Tập xác định của hàm số y 3x 1 4 là 1 1 1 A. ; .B. ; .C. ¡ .D. ¡ \  3 3 3 Lời giải Chọn D 1 1 Hàm số xác định khi 3x 1 0 x . Vậy tập xác định của hàm số là: ¡ \  . 3 3 Câu 10. Tập xác định của hàm số y ln 2x 1 là 1 1 1 1 A. ; .B. ; .C. ; .D. ; 2 2 2 2 Lời giải Chọn C 1 1 Hàm số xác định khi 2x 1 0 x . Vậy tập xác định của hàm số là: ; . 2 2 3 a 7 1 Câu 11. Cho a là số thực dương tùy ý, bằng a 7 4.a2 7 9 A. a 7 .B. a2 .C. a 7 .D. a 2 . Lời giải Chọn D
  12. 3 7 1 a a3 7 3 Ta có: a3 5 a 2 . a 7 4.a2 7 9 a3 7 5 Câu 12. Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a và AA' 6a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 2a3 3 2a3 3 2a3 2a3 A. .B. .C. .D. . 4 2 4 2 Lời giải Chọn C a2 3 Ta có đáy là tam giác đều cạnh a Diện tích đáy là: . 4 Chiều cao khối lăng trụ là: AA' 6a . a2 3 3 2a3 Vậy thể tích khối lăng trụ là: V 6a. . ABC.A'B'C ' 4 4 Câu 13. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực đại của hàm số đã cho là A. 1.B. 2 .C. 1.D. 3 . Lời giải Chọn C Câu 14. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ
  13. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là A. 3; 1 .B. 1;3 .C. 4;1 .D. 1;4 . Lời giải Chọn D Câu 15. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm sô nào dưới đây? x 1 2x 1 A. y . B. y x3 3x 2 .C. y x4 2x2 1.D. y . 2x 1 x 1 Lời giải Chọn D Câu 16. Số đỉnh của khối bát diện đều là A. 6 .B. 4 .C. 8 .D. 12. Lời giải Chọn A Câu 17. Cho a,b,c là các số thực dương và khác 1 thỏa mãn loga b 3,loga c 4. Giá trị của 3 4 loga b c bằng A. 7 .B. 6 .C. 5 .D. 7 . Lời giải Chọn A 3 4 loga b c 3loga b 4loga c 3.3 4. 4 7 . Câu 18. Số các giá trị nguyên của m để hàm số y x3 3mx2 12m 15 x 7 đồng biến trên khoảng ; là A.8 .B. 6 .C. 5 .D. 7 . Lời giải Chọn D Tập xác định: D ; . y 3x2 6mx 12m 15 .
  14. 2 Ycbt y 0 m 4m 5 0 5 m 1. Do m nguyên nên m có 7 giá trị là 5; 4; 3; 2; 1;0;1. Câu 19. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x 2 A. y .B. y x3 3x 1.C. y x4 x 1.D. x 1 y x3 3x 1. Lời giải Chọn B Câu 20. Đạo hàm của hàm số y x ln x trên khoảng 0; là A. ln x 1.B. ln x 1.C. ln x x . D. ln x . Lời giải Chọn B 1 y x ln x x ln x ln x x. ln x 1. x 6 Câu 21. Với a là số thực dương tùy ý, log5 a bằng 1 1 A. 6 log5 a .B. log5 a .C. log5 a .D. 6log5 a . 6 6 Lời giải Chọn D Câu 22. Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang qua điểm A 2;3 x 3 2x 1 3x 1 3x 2 A. y .B. y .C. y .D. y . 3x 2 x 2 2x 2 x 3 Lời giải Chọn D Câu 23. Cho khối chóp có thể tích bằng 10a3 và chiều cao bằng 5a . Diện tích mặt đáy của khối chóp đã cho bằng A. 2a2 .B. 6a2 .C. 12a2 . D. 4a2 . Lời giải
  15. Chọn B 3V 3.10a3 B 6a2 . h 5a Câu 24. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 3a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 2 6a3 3a3 2 3a3 6a3 A. .B. .C. .D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn C Ta có đáy là hình vuông cạnh 2a Diện tích đáy là: 2a2 . Chiều cao khối chóp là: SA 3a . 1 2 3a3 Vậy thể tích khối chóp là: V .2a2. 3a . S.ABCD' 3 3 Câu 25. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm của phương trình 3 f x 7 0 là: A. 4 . B. 1.C. 0 . D. 2 Lời giải Chọn A 7 Ta có 3 f x 7 0 f x 1;3 . 3 Suy ra phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt. Câu 26. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
  16. Số các đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số đã cho bằng A. 3. B. 2 . C. 4. D. 1. Lời giải Chọn B Vì lim y 3 nên y 3 là đường tiệm cận ngang. x Vì lim y nên x 1 là đường tiệm cận đứng. x 1 Vậy hàm số đã cho có hai đường tiệm cận. Câu 27. Cho khối chóp S.ABC có thể tích bẳng 24a3 , gọi M là trung điểm AB , N là điểm trên cạnh SB sao cho SN 2NB . Thể tích khối chóp S.MNC bằng A.8a3 B. 4a3 .C. 6a3 .D. 12a3 . Lời giải Chọn A 3 Đặt V VS.ABC 24a . 1 1 1 1 Ta có V V V V V V . V V 8a3 . S.MNC S.ABC S.AMC B.MNC 2 2 3 3
  17. Câu 28. Cho khối hộp ABCD.A B C D có thể tích là V , gọi O là giao điểm của AC và BD . Thể tích của khối chóp O.A B C D . V V V V A. .B. .C. .D. . 3 6 4 2 Lời giải Chọn A 1 1 V V .B .d V . O.ABCD 3 A B C D O, A B C D 3 3 Câu 29. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của f x như sau: Hàm số y f 1 2x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; 2 .B. ;1 .C. 1; .D. 1; 2 . Lời giải Chọn D Ta có y 2 f 1 2x . 1 2x 1 x 0 2 f 1 2x 0 f 1 2x 0 . 3 1 2x 1 1 x 2 x m Câu 30. Cho hàm số y thỏa mãn min y 4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng x 2 3;5 A. m 5 .B. 4 m 5 .C. 2 m 4 .D. m 2 . Lời giải Chọn A x m 2 m Hàm số y xác định và liên tục trên 3;5. Ta có y . x 2 x 2 2 + Xét 2 m 0 m 2 * . Khi đó hàm số đồng biến trện 3;5. Suy ra min y y 3 3 m . Do đó 3 m 4 m 1( không thỏa * ). 3;5 + Xét 2 m 0 m 2 . Khi đó hàm số nghịch biến trện 3;5.
  18. 5 m 5 m Suy ra min y y 5 . Do đó 4 m 7 ( thỏa ). 3;5 3 3 Vậy m 7 5 . 2x 1 Câu 31. Đạo hàm của hàm số y là 3x 2 (2x 1)log3 2 (2x 1)log3 2 (2x 1)ln 3 A. .B. . C. . D. 32x 3x 32x 2 (2x 1)ln 3 . 3x Lời giải Chọn D 2.3x 2x 1 3x ln 3 2 2x 1 ln 3 Ta có: y . 32x 3x 2 Câu 32. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 3 , x ¡ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A.3 .B. 1.C. 0 .D. 2 . Lời giải Chọn B x 0 f x 0 . Trong đó x 0 là nghiệm đơn, x 3 là nghiệm kép x 3 Vậy hàm số có 1 điểm cực trị. Câu 33. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A B C D có AB a , AD 2a và AC a 14 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng A.8a3 .B. 10a3 . C. 6a3 .D. 4a3 . Lời giải Chọn C
  19. Ta có: AC AB2 AD2 a2 4a2 a 5 CC AC 2 AC 2 14a2 5a2 3a 3 Vậy VABCD.A B C D AB.AD.CC a.2a.3a 6a . 1 Câu 34. Đạo hàm của hàm số y 3x2 2x 1 4 là: 3 2 4 3 3x 1 3x 2x 1 4 A. 6x 2 3x2 2x 1 . B. . 2 3 2 4 3 3x 1 3x 2x 1 4 C. 3x 1 3x2 2x 1 . D. . 4 Lời giải Chọn B Ta có: 3 3 3 3x 1 3x2 2x 1 4 1 2 2 1 2 y 3x 2x 1 4 . 3x 2x 1 3x 2x 1 4 . 6x 2 4 4 2 . Câu 35. Đồ thị hàm số y 2x3 3x2 7 có 2 điểm cực trị là A và B . Diện tích tam giác OAB (với O là gốc tọa độ) bằng 7 13 A. 6 .B. 7 .C. .D. . 2 2 Lời giải Chọn C Ta có: y 6x2 6x 2 x 0 y 0 6x 6x 0 x 1 Các điểm cực trị của đồ thị là A 0; 7 và B 1; 6 .   Do đó: OA 0; 7 , OB 1; 6 1 7 Vậy S 0. 6 1. 7 . OAB 2 2 3x 1 Câu 36. Đồ thị hàm số y cắt đường thẳng y 2x m ( m là tham số) tại hai điểm phân x 2 biệt A và B , giá trị nhỏ nhất của AB bằng 3 10 5 2 A. . B. 3 10 .C. .D. 5 2 . 2 2 Lời giải Chọn D
  20. 3x 1 Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường là: 2x m . x 2 3x 1 2x m x 2 (vì x 2 không thỏa phương trình). 2x2 m 7 x 1 2m 0 2 Ta có: m 2m 41 0, m ¡ Hai đường luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B . 7 m 1 2m Gọi A x ;2x m , B x ;2x m . Khi đó: x x , x x 1 1 2 2 1 2 2 1 2 2 2 2 7 m 1 2m 5 2 5 2 AB 5 x1 x2 4x1x2 5 4 m 2m 41 m 1 40 2 2 2 2 5 AB 40 5 2 . Đẳng thức xảy ra khi m 1 2 Câu 37. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x3 6x2 9x 2 là A. 0; . B C D 2;4 ; 2 0;2 Lời giải Chọn A Tập xác định D ¡ . Ta có: y 3x2 12x 9 x 1 y 0 , y 6x 12 x 3 y 3 6 0 xCT 3, yCT 2 Suy ra đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 3; 2 . Câu 38. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng 3a đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng . Tính thể tích khối chóp đã 4 cho 3a3 3a3 21a3 21a3 A. .B. .C. .D. . 12 8 28 14 Lời giải Chọn B
  21. Gọi M là trung điểm của BC , H là hình chiếu vuông góc của A lên SM . a 3 3a Khi đó ta có AH d . Ta có: AM , AH . A, SBC 2 4 1 1 1 1 4 3a SA . AH 2 SA2 AM 2 SA2 9a2 2 1 1 a2 3 3a a3 3 V S ABC .SA . . . 3 3 4 2 8 7 Câu 39. Số các giá trị nguyên của m để hàm số y x2 2mx m 20 có tập xác định là khoảng ; là A.9 .B. 8 .C. 7 .D. 10. Lời giải Chọn B Theo đề bài ta có: x2 2mx m 20 0 x ¡ . m2 m 20 0 4 m 5 . Mà m ¢ m 3; 2; 1;0;1;2;3;4 . log2 3 b Câu 40. Biết log40 75 a với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị của abc bằng c log2 5 A. 32 .B. 36 .C. 24 . D. 48 . Lời giải Chọn B
  22. Cách 1: log2 75 log2 3 2log2 5 log2 3 2log2 5 Ta có: log40 75 c 3 . log2 40 3log2 2 log2 5 3 log2 5 log 3 b log 3 b log 3 a log 5 3a b a 2 a 2 2 2 . c log2 5 3 log2 5 3 log2 5 a 2 a 2 Suy ra: a log2 5 3a b 2log2 5 . Vậy abc 2.6.3 36 . 3a b 0 b 6 Cách 2: log2 75 log2 3 2log2 5 log2 3 2 log2 40 3 log2 3 6 Ta có: log40 75 2 . log2 40 log2 40 log2 40 3 log2 5 Suy ra: a 2,b 6,c 3. Vậy abc 2.6.3 36 . PHẦN 2: TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x 7 trên đoạn 0;3 . Lời giải Hàm số xác định và liên tục trên đoạn 0;3 . Trên đoạn 0;3 ta có y 3x2 3 . x 1 0;3 y 0 . x 1 0;3 y 0 7; y 1 5; y 3 25. Vậy max y 25 và min y 5 . 0;3 0;3 Câu 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB vuông cân tại S và SAB vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích của khối tứ diện SACD . Lời giải
  23. Gọi M là trung điểm AB . Suy ra SH  ABCD . Ta giác SAB vuông cân tại S , AB a , SH là đường cao vừa là trung tuyến nên 1 1 SH AB a. 2 2 1 1 1 1 a3 Vậy V B .SH . a2. a . SACD 3 ACD 3 2 2 12 HẾT