Đề trắc nghiệm ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề số 18 (Có hướng dẫn chi tiết)

Câu 40: Một hãng xe ô tô năm 2020 niêm yết giá bán xe V là 800 triệu đồng và có kế hoạch trong 10 
năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo kế hoạch năm 
2025 hãng xe nói trên niêm yết giá bán xe V (làm tròn đến chữ số hàng triệu) là 
A. 724 triệu đồng. B. 723triệu đồng. C. 708triệu đồng. D. 722 triệu đồng. 

Câu 44: Một trang trại cần xây đựng một bể chứa nước hình hộp chữ nhật bằng gạch không nắp ở phía 
trên. Biết bể có chiều dài gấp hai lần chiều rộng và thể tích ( phần chứa nước ) bằng 8m3 .Hỏi 
chiều cao của bể gần nhất với kết quả nào dưới đây để số lượng gạch dùng để xây bể là nhỏ nhất? 
A. 1,3m. B. 1,8m. C. 1,1m . D. 1, 2 m 

pdf 22 trang Minh Uyên 23/02/2023 6260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề trắc nghiệm ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề số 18 (Có hướng dẫn chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_trac_nghiem_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12.pdf

Nội dung text: Đề trắc nghiệm ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề số 18 (Có hướng dẫn chi tiết)

  1. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ SỐ: 18 1 Câu 1: Hai hàm số yx=+( 2)−3 và yx= 4 lần lượt có tập xác định là A. \2 −  và (0; + ). B. và . C. \2 −  và 0; + ) . D. (0; + ) và \2 −  . Câu 2: Cho hàm số Fx( ) là một nguyên hàm của hàm số fx( ) trên (ab; ). Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. F ( x)−= f( x) 0  x (ab; ). B. F ( x)+= f( x) 0 . C. F( x)−= f ( x) 0 . D. F( x)+= f ( x) 0 . Câu 3: Cho phương trình log2 xa= , với a là tham số thực. Phương trình đã cho có tập nghiệm là a a A. 2  . B. 2 . C. log2 a. D. loga 2. Câu 4: Cho khối cầu có bán kính bằng 3a , với 0 a . Thể tích của khối cầu đã cho bằng A. 72 a3 . B. 108 a3 . C. 9 a3 . D. 36 a3 . 61x − Câu 5: Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = lần lượt có phương trình là 33x + A. y = 2 và x =1. B. y = 6 và x = 3. C. y = 2 và x =−1. D. y = 6 và x =−1. Câu 6: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên (− ; + )? 1 A. yx=−3 3 . B. yx=− 2 . C. y = . D. yx=−1 4 . x + 2 Câu 7: Cho số thực dương a 1. Giá trị của biểu thức aloga 2 bằng A. loga 2 . B. log2 a . C. a . D. 2 . Câu 8: Cho hàm số y= f( x) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−2;2) . B. (0;+ ) . C. (− ;0) . D. (− ;2) . Câu 9: Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 2a , chiều cao bằng 30aa( ) là A. 4 a3 . B. 6 a3 . C. 12 a3 . D. 18 a3 . Câu 10: Số điểm cực trị của hàm số fx( ) có đạo hàm f ( x) =( x +1)( x − 2)2 ,  x là A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 . Page 1
  2. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 Câu 11: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng 6a , đáy là tam giác đều có cạnh bằng 2a , 0 a là: A. 2a3 . B. 63a3 . C. 3a3 . D. 23a3 . x − 3 Câu 12: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên 0;1 lần lượt bằng x +1 A. −1 và 3. B. −3 và −1. C. −1 và −3. D. 1 và −3. Câu 13: Số đỉnh và số cạnh của một hình bát diện đều lần lượt bằng A. 8 và 12. B. và 16. C. 6 và 8 . D. 6 và . 2 Câu 14: Cho 2 số thực dương ab, thỏa mãn 44log2 (ab ) = a3 . Giá trị của biểu thức ab2 bằng A. 6 B. 3 C. 4 . D. 2 22x − Câu 15: Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt là xx2 −+32 A. 1 và 1. B. 0 và 2 . C. 2 và . D. và 2 . 2 Câu 16: Nếu đặt tx= log2 (với 0 x ) thì phương trình 4( log22xx) − log( 8) + 3 = 0 trở thành phương trình nào dưới đây? A. 40tt2 −= . B. 4tt2 − + 6 = 0. C. 4tt2 − − 6 = 0. D. 40tt2 += . Câu 17: Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y= x32 −23 x + và y=2 x32 − 2 x − 3 x + 3 là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Câu 18: Tìm diện tích xung quanh của khối nón có chiều cao bằng 8a , thể tích bằng 96 a3 , với (với 0 a ) A. 60 a2 . B. 80 7a2 . C. 30 a2 . D. 120 a2 . Câu 19: Cho khối lăng trụ ABC.''' A B C có thể tích là V , khối tứ diện A'' BCC có thể tích là V1. Tính tỉ V số 1 V 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 4 3 2 2 Câu 20: Đạo hàm của hàm số yx=+log3 ( 2 ) là 2x ln 3 1 2x 2x A. y ' = . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = . 2 + x2 (2+ x2 ) ln3 2 + x2 (2+ x2 ) ln3 2xm+ Câu 21: Cho hàm số y = thỏa mãn minyy+= max 7. Tham số thực m thuộc tập nào dưới đây? x +1 0;1 0;1 A. 0;6). B. −2;0) . C. 6; + ) . D. (− ;2 − ). Câu 22: Cho mặt cầu (T ) ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 4a , 4a , 2a , với 0 a . Thể tích của khối cầu giới hạn bởi mặt cầu (T ) bằng A. 9 a3 . B. 36 a3 . C. 108 a3 . D. 27 a3 . Câu 23: Nếu (1;0) là điểm cực trị của đồ thị hàm số y= − x32 + ax + bx ( a , b là tham số thực) thì ab− bằng Page 2
  3. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 A. −1. B. 3. C. 1. D. −3. Câu 24: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có các cạnh bằng 6a (với 0 a ) là A. 72 2a3 . B. 108 2a3 . C. 36 2a3 . D. 62a3 . Câu 25: Cho hàm số y= f( x) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình 2.fx( ) = 7 . A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 . 2 Câu 26: Tổng các nghiệm thực của phương trình 33xx−6 = bằng A. 6 . B. −3. C. −6. D. 3 . Câu 27: Cho hàm số y= x42 −8 x + m có giá trị nhỏ nhất trên 1;3 bằng 3 . Tham số thực m bằng. A. 19. B. −10 . C. −19 . D. 3 . Câu 28: Cho hàm số fx( ) có đạo hàm fx ( ) liên tục trên và có bảng xét dấu như hình dưới. Hàm số fx(23− ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây. A. (1;2). B. (− ;2 − ). C. (2; + ) . D. (0;1) . Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB= 6 a (với Câu 29: 0 a ), góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( ABC) bằng 600 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 108a3 . B. 108 3a3 . C. 36 3a3 . D. 216 3a3 . Câu 30: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y= x + x2 +1 có phương trình là A. x = 0 . B. y =−1. C. y = 0. D. y =1. Câu 31: Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số y= f( x) = ax42 + bx + c , với x là biến số thực; abc,, là ba hằng số thực, a 0. Số nghiệm thực của phương trình fx( ) −=10 bằng A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 3. Câu 32: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA= 22 a , với 0 a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng A. 60. B. 90. C. 30. D. 45. x +1 Câu 33: Tập hợp các tham số thực m để hàm số y = đồng biến trên (− ;2 − ) là xm+ A. (2; + ) . B. (1;2. C. 1;2) . D. (1;2) . Page 3
  4. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ SỐ: 18 1 Câu 1: Hai hàm số yx=+( 2)−3 và yx= 4 lần lượt có tập xác định là A. \2 −  và (0; + ). B. và . C. \2 −  và 0; + ) . D. (0; + ) và \2 −  . Câu 2: Cho hàm số Fx( ) là một nguyên hàm của hàm số fx( ) trên (ab; ). Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. F ( x)−= f( x) 0  x (ab; ). B. F ( x)+= f( x) 0 . C. F( x)−= f ( x) 0 . D. F( x)+= f ( x) 0 . Câu 3: Cho phương trình log2 xa= , với a là tham số thực. Phương trình đã cho có tập nghiệm là a a A. 2  . B. 2 . C. log2 a. D. loga 2. Câu 4: Cho khối cầu có bán kính bằng 3a , với 0 a . Thể tích của khối cầu đã cho bằng A. 72 a3 . B. 108 a3 . C. 9 a3 . D. 36 a3 . 61x − Câu 5: Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = lần lượt có phương trình là 33x + A. y = 2 và x =1. B. y = 6 và x = 3. C. y = 2 và x =−1. D. y = 6 và x =−1. Câu 6: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên (− ; + )? 1 A. yx=−3 3 . B. yx=− 2 . C. y = . D. yx=−1 4 . x + 2 Câu 7: Cho số thực dương a 1. Giá trị của biểu thức aloga 2 bằng A. loga 2 . B. log2 a . C. a . D. 2 . Câu 8: Cho hàm số y= f( x) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−2;2) . B. (0;+ ) . C. (− ;0) . D. (− ;2) . Câu 9: Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 2a , chiều cao bằng 30aa( ) là A. 4 a3 . B. 6 a3 . C. 12 a3 . D. 18 a3 . Câu 10: Số điểm cực trị của hàm số fx( ) có đạo hàm f ( x) =( x +1)( x − 2)2 ,  x là A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 . Page 1