Kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)

Câu 2. Một biển quảng cáo có dạng hình Elip với bốn đỉnh A1, A2, B1, B2 như hình vẽ bên.
Người ta chia elip bởi parabol có đỉnh B1 , trục đối xứng
B1B2 và đi qua các điểm M, N. Sau đó sơn phần tô đậm
với giá 100 000 đồng/m2 và trang trí đèn Led cho phần
còn lại với giá 300 000 đồng/m2. Tính số tiền để hoàn
thành biển quảng cáo trên ( làm tròn đến hàng nghìn), biết
A1A2=6m, B1B2=4m, MN=4m.
A. 2 456 000 đồng B. 2 015 000đồng C. 3 072 000 đồng D. 3 514 000đồng 
pdf 8 trang Minh Uyên 03/02/2023 3540
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_ma_de_001_nam_hoc_202.pdf

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề có 06 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 001 Câu 1. Số phức 3 2i 1 2 i bằng A. 3 5i B. 1 5i C. 6 4i D. 7 4i Câu 2. Một biển quảng cáo có dạng hình Elip với bốn đỉnh A1,,, ABB 2 1 2 như hình vẽ bên. Người ta chia elip bởi parabol có đỉnh B1 , trục đối xứng BB1 2 và đi qua các điểm M, N. Sau đó sơn phần tô đậm với giá 100 000 đồng/m2 và trang trí đèn Led cho phần còn lại với giá 300 000 đồng/m2. Tính số tiền để hoàn thành biển quảng cáo trên ( làm tròn đến hàng nghìn), biết AA1 2 6 m , BB1 2 4 mMN , 4 m . A. 2 456 000 đồng B. 2 015 000đồng C. 3 072 000 đồng D. 3 514 000đồng 6 x 3 1 Câu 3. Biết dx ln b ln c với abc,, là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu 2 0 cosx a 2 thức P abc A. P 9 B. P 23 C. P 11 D. P 27 Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I 1;2; 2 và mặt phẳng P : 2 x 2 yz 5 0 . Mặt cầu S có tâm I sao cho mặt phẳng (P) cắt S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r 11 . Khi đó phương trình của mặt cầu S là 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 2 z 2 20 B. x 1 y 2 z 2 16 2 2 2 2 2 2 C. x 2 y 2 z 1 25 D. x 1 y 2 z 2 12 Câu 5. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x trên 2;3. Mệnh đề nào sau đây Đúng? 3 3 A. f x dx F 3 F 2 B. f x dx F 2 F 3 2 2 3 3 C. f x dx F 3 F 2 D. fxdx F 3 F 2 2 2 Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1;0;3 , B (3;6; 7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là A. I(2;3; 5) B. I(1;3; 2) C. I(1;3;2) D. I(4;6; 10) 1/6 - Mã đề 001
  2. Câu 7. Tìm các số thực x, y thỏa mãn x 1 4 yi 3 2 i . 1 1 A. x 2; y 2 B. x 2; y C. x ; y 1 D. x 3; y 2 2 3 2 3 Câu 8. Cho I 2 x x2 1 d x . Nếu đặt t x2 1 thì 1 2 2 5 5 A. I t3 dt B. I tdt4 C. I t3 dt D. I 2 t3 dt 1 1 2 2 1 5i Câu 9. Cho số phức z . Số phức liên hợp của z là 3 2i A. z 1 i B. z 3 4 i C. z 1 i D. z 3 4 i x 1 2 t Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng dy: 1 t và mặt phẳng z 2 3 t (P ) : x yz 3 0 . Đường thẳng đi qua M 1;1; 2 song song với mặt phẳng P và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 A. B. 2 5 3 2 1 3 x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 C. D. 4 2 3 2 1 2 Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCDcó A 1;1;6 , B ( 3; 2; 4), C(1;2; 1), D (2; 2;0) . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất. 1 5 3 1 5 2 1 A. M ;0; B. M ;0; C. M ; ; D. M 1;10; 3 2 2 2 2 3 3 3 Câu 12. Cho số phức z 2 3 i . Tìm môđun của số phức w 1 2 zz A. w 7 2 B. w 13 C. w 4 3 D. w 58 Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2 xy 3 z 4 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)? A. n 2; 1;3 B. n 2;1;3 C. n 2; 1; 4 D. n 1;3; 4 x 1 2 t Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng dy: 2 3 t đi qua điểm nào dưới đây? z 3 4 t A. M 3;1;9 B. M 1; 4; 3 C. Q 1;2; 3 D. M 3; 4;9 Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn zi 2 4 7 i . Khi đó số phức z là A. z 11 2 i B. z 9 4 i C. z 3 2 i D. z 1 2 i 2/6 - Mã đề 001
  3. Câu 16. Cho hai số phức z1 1 2 iz , 2 2 3 i . Tìm số phức wz 1 2 z 2 . A. w 5 8 i B. w 3 8 i C. w 3 i D. w 3 4 i Câu 17. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 3 x2 6 x , trục hoành và hai đường thẳng x 2, x 4 bằng A. 27 B. 16 C. 12 D. 20 2 2 2 Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu Sx : 1 y 2 z 3 12 . Gọi 11 P là mặt phẳng đi qua hai điểm A ;0;0 , B 3;0;5 và cắt mặt cầu S theo giao tuyến là 2 đường tròn (C) sao cho khối nón có đỉnh là tâm của S , đáy là hình tròn (C) có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng P có phương trình dạng 2x by cz d 0 . Khi đó giá trị biểu thức b2 c 2 d 2 bằng A. 144 B. 113 C. 105 D. 126 5 Câu 19. Cho hàm số f x liên tục trên R và f x dx 15. Khi đó giá trị của 1 2 2022 f 5 3 x dx bằng 0 A. 2007 B. 8083 C. 4039 D. 4025 Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng Px : 2 y 3 z 2 0 và đường thẳng x 2 yz 1 : . Gọi M abc; ; là giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng (P). Khi đó tổng 3 1 2 3a 4 b 5 c bằng A. 6 B. 9 C. 27 D. 13 Câu 21. Họ nguyên hàm của hàm số f x 3x là 3x 3x A. C B. 3x .ln3 C C. C D. 3x C x 1 ln3 Câu 22. Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx 4 x3 2 x A. Fxx( ) 4 2 C B. Fx( ) 12 x2 2 C C. Fxx( ) 2 4 C D. Fx( ) x4 x 2 C Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): xyz2 2 2 2 xyz 4 6 2 0 . Tọa độ tâm I của mặt cầu (S) là A. I 1;2;2 B. I 4;6;2 C. I 1;2; 3 D. I 2; 4;6 Câu 24. Cho số phức z thỏa mãn 2izz 3 1 3 i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức wz 2 z bằng A. 7 B. 12 C. 6 D. 3 Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số fx cos2 x là 1 1 A. sin 2x C B. cos2x C C. 2sin 2x C D. sin 2x C 2 2 3/6 - Mã đề 001
  4. Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn z 3 4 i 2 . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w 2 izi 3 5 là một đường tròn. Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn đó. A. Đường tròn tâm I 1;3 , bán kính R 3 2 B. Đường tròn tâm I 3; 8 , bán kính R 10 C. Đường tròn tâm I 3;8 , bán kính R 10 D. Đường tròn tâm và I 1; 3 bán kính R 3 2 Câu 27. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y 2 x , trục hoành và các đường thẳng x 1, x 2. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox bằng A. 7 B. 3 C. 7 D. 3 x 1 y 3 z 1 Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: . Vectơ nào dưới 2 4 3 đây là một vectơ chỉ phương của d?     A. u2 1; 3;1 B. u1 3;4;2 C. u4 3;1;1 D. u3 2;4;3 x 3 3 t Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 2;1; 1 và đường thẳng : y 1 t . z 6 t Tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng là A. H 3; 1;4 B. H 4; 2;1 C. H 6;2;7 D. H 6; 2;3 Câu 30. Cho hàm số f x liên tục trên R. Gọi S là diện tích miền hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là Đúng? 3 A. S f x dx 2 1 3 B. S f x dx f x dx 2 1 1 3 C. S f x dx f x dx 2 1 3 D. S f x dx 2 Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng vuông góc với mặt phẳng : 3x 5 yz 2 0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ?     A. u2 5; 1; 2 B. u1 3;5; 2 C. u4 3; 1; 2 D. u3 3;5; 1 Câu 32. Nghiệm của phương trình z2 4 z 5 0 trên tập số phức là A. z 4 3 i B. z 1 2 i C. z 2 i D. z 4 4 i Câu 33. Các căn bậc hai của số thực 13 là A. 13i B. i 13 C. 13 D. 13 Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (Oxy)? A. z 0 B. x 0 C. y 0 D. x y 0 4/6 - Mã đề 001
  5. z i w i Câu 35. Cho hai số phức z, w thỏa mãn 1 và 2 . Tìm phần ảo của số z 2 3 i w 1 i phức 2z 3 w khi z w đạt giá trị nhỏ nhất. A. 6 B. 2 C. 4 D. 9 Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng đi qua M (1;2;3) và có vectơ chỉ phương a (4;3; 7) . Phương trình tham số của là: x 4 t x 1 4 t x 2 4 t x 1 t A. y 3 2 t B. y 2 3 t C. y 3 3 t D. y 2 2 t z 7 3 t z 3 7 t z 1 7 t z 1 3 t 5 4i Câu 37. Số phức bằng 3 6i 13 2 1 14 13 2 1 14 A. i B. i C. i D. i 15 5 5 15 15 5 5 15 Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng P đi qua A 1;2; 3 và vuông góc với đường x 10 2 t thẳng dy: 5 t có phương trình là z 3 3 t A. 2xy 3 z 2 0 B. 2xy 3 z 9 0 C. 2xy 3 z 7 0 D. 2xy 3 z 9 0 Câu 39. Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong có phương trình y x, nửa đường tròn y 2 x2 với 0 x 2 và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của hình (H) bằng 3 1 4 1 4 2 3 2 A. B. C. D. 12 6 12 12 Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (1;2; 3) và nhận n (2; 1;5) làm vectơ pháp tuyến. A. (P ) : 2 xy 5 z 15 0 B. (P ) : 2 xy 5 z 3 0 C. (Pxy ) : 2 z 6 0 D. (Px ) : 2 y 3 z 15 0 Câu 41. Cho hai số phức z1 4 3 iz , 2 5 7 i . Số phức z1 z 2 bằng A. 9 4i B. 9 10i C. 9 4i D. 9 10i 5/6 - Mã đề 001
  6. Câu 42. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y sin x , trục hoành và hai đường thẳng x 0, x . Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây là Đúng? A. V sin2 xdx B. V sin2 xdx C. V sin xdx D. V sin xdx 0 0 0 0 Câu 43. Số phức z 2 5 i có phần ảo bằng A. 5i B. 2 C. 2 D. 5 2 2 2 Câu 44. Cho f x dx 7 và g x dx 3. Khi đó fx gxdx bằng 0 0 0 A. 9 B. 21 C. 10 D. 4 2 Câu 45. Gọi z1, z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 z 10 0 . Giá trị của biểu thức z1 z 2 bằng A. 4 10 B. 10 C. 3 10 D. 2 10 Câu 46. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên R , f 0 0, f 0 0 và thỏa mãn hệ thức fxfx . 18 x2 3 xxfx 2 . 6 x 1 . fx ,  xR . 3 Biết 2f x 2lnx dx = a bln 2 c ln3, với abc,, là các số nguyên. Tính giá trị biểu thức 2 P 2 a 3 bc . A. P 18 B. P 15 C. P 32 D. P 26 2 1 Câu 47. Tính tích phân I dx 2 1 x 5 1 5 2 A. I B. I C. I D. I 4 2 6 3 1 Câu 48. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x x 1 1 A. Fx( ) C B. Fx( ) ln xC C. Fx( ) ln xC D. Fx( ) x2 C x2 2 _ Câu 49. Cho số phức z 4 3 i , khi đó số phức liên hợp z của z là _ _ _ _ A. z 3 4 i B. z 4 3 i C. z 4 3 i D. z 3 4 i Câu 50. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y fxy , gx liên tục trên a; b và hai đường thẳng x a, x b ( a b ) được tính theo công thức b b A. S f2 x g 2 x dx B. S f x g x dx a a b b C. S f x g x dx D. S f x g x dx a a HẾT 6/6 - Mã đề 001
  7. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TOÁN – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 50. 001 002 003 004 005 006 007 008 1 [0.2] D [0.2] C [0.2] C [0.2] B [0.2] B [0.2] C [0.2] C [0.2] D 2 [0.2] D [0.2] A [0.2] B [0.2] D [0.2] B [0.2] B [0.2] B [0.2] D 3 [0.2] B [0.2] A [0.2] B [0.2] D [0.2] D [0.2] A [0.2] D [0.2] B 4 [0.2] A [0.2] C [0.2] C [0.2] C [0.2] D [0.2] B [0.2] A [0.2] D 5 [0.2] C [0.2] B [0.2] D [0.2] C [0.2] A [0.2] C [0.2] A [0.2] C 6 [0.2] B [0.2] A [0.2] C [0.2] A [0.2] C [0.2] C [0.2] D [0.2] B 7 [0.2] B [0.2] C [0.2] A [0.2] A [0.2] B [0.2] A [0.2] B [0.2] C 8 [0.2] C [0.2] D [0.2] C [0.2] B [0.2] C [0.2] B [0.2] C [0.2] A 9 [0.2] A [0.2] C [0.2] A [0.2] C [0.2] B [0.2] D [0.2] B [0.2] A 10 [0.2] A [0.2] C [0.2] B [0.2] C [0.2] A [0.2] A [0.2] D [0.2] B 11 [0.2] B [0.2] B [0.2] A [0.2] B [0.2] B [0.2] A [0.2] C [0.2] C 12 [0.2] D [0.2] D [0.2] A [0.2] A [0.2] A [0.2] D [0.2] C [0.2] A 13 [0.2] A [0.2] C [0.2] C [0.2] A [0.2] D [0.2] B [0.2] B [0.2] A 14 [0.2] C [0.2] B [0.2] D [0.2] C [0.2] A [0.2] B [0.2] A [0.2] D 15 [0.2] C [0.2] D [0.2] B [0.2] C [0.2] D [0.2] A [0.2] A [0.2] D 16 [0.2] B [0.2] D [0.2] B [0.2] D [0.2] B [0.2] C [0.2] C [0.2] B 17 [0.2] D [0.2] A [0.2] C [0.2] A [0.2] C [0.2] B [0.2] C [0.2] A 18 [0.2] D [0.2] A [0.2] D [0.2] C [0.2] C [0.2] D [0.2] B [0.2] A 19 [0.2] C [0.2] C [0.2] A [0.2] B [0.2] B [0.2] C [0.2] B [0.2] B 20 [0.2] A [0.2] B [0.2] B [0.2] D [0.2] A [0.2] D [0.2] C [0.2] D 21 [0.2] C [0.2] B [0.2] C [0.2] A [0.2] C [0.2] B [0.2] D [0.2] B 22 [0.2] D [0.2] C [0.2] D [0.2] A [0.2] C [0.2] A [0.2] D [0.2] A 23 [0.2] C [0.2] D [0.2] A [0.2] C [0.2] D [0.2] C [0.2] A [0.2] C 24 [0.2] A [0.2] D [0.2] D [0.2] B [0.2] A [0.2] B [0.2] B [0.2] A 25 [0.2] D [0.2] D [0.2] B [0.2] D [0.2] C [0.2] D [0.2] D [0.2] C 26 [0.2] C [0.2] B [0.2] D [0.2] B [0.2] C [0.2] C [0.2] D [0.2] A 27 [0.2] B [0.2] C [0.2] D [0.2] D [0.2] B [0.2] C [0.2] C [0.2] C 28 [0.2] D [0.2] A [0.2] B [0.2] C [0.2] A [0.2] D [0.2] B [0.2] A 29 [0.2] A [0.2] C [0.2] C [0.2] A [0.2] B [0.2] D [0.2] D [0.2] B 30 [0.2] C [0.2] A [0.2] D [0.2] C [0.2] D [0.2] A [0.2] A [0.2] C 31 [0.2] D [0.2] B [0.2] A [0.2] B [0.2] C [0.2] A [0.2] B [0.2] D 32 [0.2] C [0.2] A [0.2] A [0.2] D [0.2] B [0.2] D [0.2] C [0.2] B 33 [0.2] B [0.2] B [0.2] C [0.2] C [0.2] D [0.2] B [0.2] B [0.2] A 1
  8. 001 002 003 004 005 006 007 008 34 [0.2] A [0.2] A [0.2] C [0.2] B [0.2] D [0.2] D [0.2] A [0.2] C 35 [0.2] C [0.2] D [0.2] B [0.2] D [0.2] B [0.2] B [0.2] D [0.2] D 36 [0.2] B [0.2] A [0.2] D [0.2] D [0.2] A [0.2] D [0.2] D [0.2] D 37 [0.2] A [0.2] D [0.2] B [0.2] A [0.2] B [0.2] C [0.2] A [0.2] B 38 [0.2] B [0.2] D [0.2] B [0.2] B [0.2] A [0.2] B [0.2] A [0.2] C 39 [0.2] D [0.2] B [0.2] D [0.2] B [0.2] D [0.2] B [0.2] B [0.2] A 40 [0.2] A [0.2] C [0.2] D [0.2] A [0.2] A [0.2] A [0.2] C [0.2] A 41 [0.2] A [0.2] C [0.2] B [0.2] D [0.2] B [0.2] D [0.2] A [0.2] B 42 [0.2] B [0.2] D [0.2] A [0.2] D [0.2] C [0.2] C [0.2] B [0.2] C 43 [0.2] D [0.2] B [0.2] B [0.2] A [0.2] D [0.2] A [0.2] D [0.2] D 44 [0.2] C [0.2] D [0.2] A [0.2] B [0.2] C [0.2] D [0.2] C [0.2] C 45 [0.2] D [0.2] D [0.2] A [0.2] D [0.2] C [0.2] C [0.2] C [0.2] D 46 [0.2] D [0.2] B [0.2] C [0.2] A [0.2] A [0.2] C [0.2] B [0.2] C 47 [0.2] B [0.2] A [0.2] B [0.2] B [0.2] D [0.2] A [0.2] B [0.2] B 48 [0.2] C [0.2] C [0.2] A [0.2] C [0.2] B [0.2] B [0.2] A [0.2] C 49 [0.2] C [0.2] A [0.2] C [0.2] A [0.2] A [0.2] B [0.2] A [0.2] B 50 [0.2] D [0.2] A [0.2] A [0.2] D [0.2] D [0.2] A [0.2] D [0.2] D 2