Kiểm tra học kì 1 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Có đáp án)
Câu 2. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau, đại lượng nào có dùng giá
trị hiệu dụng?
A. Tần số. B. Hiệu điện thế. C. Công suất. D. Chu kì.
Câu 3. Con lắc đơn dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức có tần số f. Biên
độ dao động của con lắc đơn tăng đến giá trị cực đại khi tần số tần số f của lực cưỡng bức
A. khác tần số riêng f0 của con lắc đơn.
B. lớn hơn tần số riêng f0 của con lắc đơn.
C. nhỏ hơn tần số riêng f0 của con lắc đơn.
D. bằng tần số riêng f0 của con lắc đơn.
Câu 8. Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên là 30 cm, độ cứng 40 N/m, vật nặng có
khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi vật nặng ở vị trí thấp nhất lò
xo có chiều dài 36,5 cm. Lấy g =10m/s2 . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi lò xo có
chiều dài 34,5 cm thì động năng của vật là
A. 480 mJ. B. 48 mJ. C. 240 mJ. D. 24 mJ.
File đính kèm:
- kiem_tra_hoc_ki_1_vat_li_lop_12_ma_de_101_nam_hoc_2022_2023.pdf
Nội dung text: Kiểm tra học kì 1 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Có đáp án)
- TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: VẬT LÝ 12 - NĂM HỌC 2022 - 2023 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 101 −4 Câu 1. Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Biết R = 40 Ω; L = 3 H; C = 10 F. Biểu thức 5π π π điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB là uMB = 80cos(100πt - ) (V). Biểu thức điện áp giữa hai 3 đầu đoạn mạch AB là π π A. u = 80 2 cos(100πt + ) (V). B. u = 80 2 cos(100πt - ) (V). 4 12 π π C. u = 80cos(100πt - ) (V). D. u = 80cos(100πt + ) (V) 4 12 Câu 2. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng? A. Tần số. B. Hiệu điện thế. C. Công suất. D. Chu kì. Câu 3. Con lắc đơn dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức có tần số f. Biên độ dao động của con lắc đơn tăng đến giá trị cực đại khi tần số tần số f của lực cưỡng bức A. khác tần số riêng f0 của con lắc đơn. B. lớn hơn tần số riêng f0 của con lắc đơn. C. nhỏ hơn tần số riêng f0 của con lắc đơn. D. bằng tần số riêng f0 của con lắc đơn. Câu 4. : Đặt điện áp xoay chiều u= U0 cos ω t vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i=ωω CU cos( t + π) . B. i=ωω CU cos( t − π) . 0 2 0 2 C. i=ωω CU0 cos( t) . D. i=ω CU0 cos( ωπ t + ) . Câu 5. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình π x= 2cos(5 π+ t )(cm) và x= 2cos5 π t(cm) . Độ lớn vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 1 2 2 A. 20π cm/s . B. 10 2π cm/s . C. 10 2 cm/s . D. 10π cm/s . Câu 6. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình π π x = 4 2cos(10πt + ) (cm) và x = 4 2cos(10πt - ) (cm) . Phương trình dao động tổng hợp của vật 1 3 2 6 là π π A. x = 8cos(10πt - )(cm). B. x= 4 2cos(10πt - )(cm). 6 6 π π C. x = 4 2cos(10πt + )(cm). D. x = 8cos(10πt + ) (cm) . 12 12 Câu 7. Con lắc lò xo đang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi đi qua vị trí A. lực đàn hồi bằng không. B. cân bằng. Mã đề 101 - Trang 1/4
- C. lò xo không bị biến dạng. D. biên. Câu 8. Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên là 30 cm, độ cứng 40 N/m, vật nặng có khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi vật nặng ở vị trí thấp nhất lò xo có chiều dài 36,5 cm. Lấy g =10m/s2 . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi lò xo có chiều dài 34,5 cm thì động năng của vật là A. 480 mJ. B. 48 mJ. C. 240 mJ. D. 24 mJ. Câu 9. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi vật ở vị trí x = 10 cm thì vật có vận tốc là v = 20 π 3 cm/s. Chu kì dao động của vật là A. 0,1 s. B. 0,5 s. C. 1 s. D. 5 s. Câu 10. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng, dao động lệch pha nhau một góc π/2 là 10 cm. Sóng này có bước sóng là A. 20 m B. 80 cm C. 40 cm D. 10 cm Câu 11. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp M, N dao động với tần số f = 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm P trên mặt nước cách M, N những khoảng d12= 16 cm, d = 20 cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa P và đường trung trực của MN có hai dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 24 cm/s . B. 30 cm/s . C. 20 cm/s . D. 17,4 cm/s . Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là R22+− (Z Z ) R22++ (Z Z ) A. R . B. LC. C. R . D. LC. 22 R 22 R R+− (ZLC Z ) R++ (ZLC Z ) Câu 13. Sóng siêu âm: A. không truyền được trong chân không. B. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt. C. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước. D. truyền được trong chân không. Câu 14. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 10 kV đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi là 500 kW, tổng điện trở đường dây tải điện là 20 Ω và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này bằng A. 90%. B. 80%. C. 75%. D. 85%. π Câu 15. Đặt điện áp u= U cos(100 π− t ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì 0 6 π cường độ dòng điện trong mạch là i= I cos(100 π t + ) . Hệ số công suất của mạch là 0 6 A. 0,50 . B. 0,71. C. 1, 0. D. 0,86. Câu 16. Ở bề mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm . Hai nguồn này π dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u= 5cos(40π t + ) (mm) và 1 3 Mã đề 101 - Trang 2/4
- 2π u= 5cos(40π t − ) (mm) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,8 m/s . Số điểm dao động 1 3 với biên độ cực đại trên đường thẳng nối hai nguồn S1 ,S2 bằng bao nhiêu? A. 12. B. 9. C. 10. D. 11. Câu 17. Khi nói về dao động tắt dần của một con lắc, phát biểu nào sau đây sai? A. Tần số dao động giảm dần theo thời gian. B. Ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. C. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian. D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. Câu 18. Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện tức thời qua một cuộn thuần có cảm kháng ZL = 60 Ω có dạng như hình vẽ. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm và độ tự cảm của cuộn cảm này là 18 5 A. U0 = 144 2 V; L = H. B. U0 = 144 V; L = H. 5π 18π 18 5 C. U0 = 72 V; L = H. D. U0 = 72 2 V; L = H. 5π 18π Câu 19. Đặt điện áp u= U0 cos ω t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại khi L A. ω=2LC 1. B. LC= R ω2 . C. R.2 = D. R= LC ω2 . C Câu 20. Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức π e = 220 2 cos(100πt + ) (V). Giá trị cực đại của suất điện động do máy phát này tạo ra là 4 A. 110 2 V. B. 220 V. C. 220 2 V. D. 110 V. Câu 21. Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là λ λ A. . B. λ . C. . D. 2λ . 4 2 Câu 22. Một sợi dây đàn hồi AB dài 1, 7 m , đầu A cố định, đầu B tự do, dao động với tần số f= 85 Hz . Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 điểm bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 34 m/s. B. 34 cm/s . C. 12 cm/s. D. 12 m/s . Câu 23. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt+ϕ), vận tốc của vật có độ lớn cực đại là 2 2 A. vmax = Aω B. vmax = A ω. C. vmax = 2Aω. D. vmax = Aω . Mã đề 101 - Trang 3/4
- Câu 24. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. B. Tăng chiều dài dây dẫn. C. Giảm tiết diện dây dẫn. D. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm thì π A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 2 B. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch. π C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trể pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 2 D. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 26. Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 15 Ω có độ tự cảm L = 1 H và một biến trở R. điện áp hai đầu mạch là u = 80cos100π (V). Điều 5π chỉnh biến trở R để công suất tỏa nhiệt trên mạch đạt giá trị cực đại và công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt giá trị cực đai. Công suất tỏa nhiệt cực đại trên mạch và công suất tỏa nhiệt cực đại trên biến trở R là A. Pmax = 40 W; PRmax = 20 W. B. Pmax = 80 W; PRmax = 4 W. C. Pmax = 20 W; PRmax = 40 W. D. Pmax = 80 W; PRmax = 40 W. Câu 27. Một dây đàn có chiều dài , hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là A. 0,5 . B. 4 . C. . D. 2 . Câu 28. Đặt điện áp u= U2 cos(100 π+ tπ )(V) vào hai đầu một đoạn mạch AB thì cường độ dòng 3 điện trong mạch là i= I2 cos(100 π− tπ )(A) . Trong đoạn mạch AB chỉ có 6 A. cuộn cảm thuần. B. điện trở thuần. C. cuộn dây có điện trở thuần. D. tụ điện. Câu 29. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Khi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là 40 cm/s . Biết khối lượng vật nặng là 500 g . Năng lượng dao động của con lắc là A. 4,0 mJ. B. 0,4 mJ. C. 40,0 mJ. D. 80,0 mJ. Câu 30. Sóng dọc là sóng có phương dao động A. vuông góc với phương truyền sóng. B. thẳng đứng. C. trùng với phương truyền sóng. D. nằm ngang. HẾT Mã đề 101 - Trang 4/4
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 MÔN VẬT LÝ 12 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 000 D B B D B C D A D D A C A C A D B A A C D C A A C D A D B C 101 B B D B B D D D C C A A A A A C A C A C C A A A C D D A C C 102 C A B C C C D B C C A B A D D B B C A C B A C B D D D C A D 103 D B A A A C C B C A C C C A B A B A A C A C A D C D A C D D 104 C A C A D C A A D D C B A A C A C A C D C D C A D D D B D C