16 Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
CÂU 2. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu
mặt?
A 12. B 11.
C 10. D 6.
CÂU 12. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có chiều rộng 2a và chiều
dài 3a. Chiều cao của khối chóp là 4a. Thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo
a là
A V = 8a3. B V = 40a3. C V = 9a3. D V = 24a3.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "16 Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 16_de_luyen_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_nam_hoc_20.pdf
Nội dung text: 16 Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE PHẦN ĐỀ BÀI Ngày làm đề: / / ĐỀ KIỂM TRA LỚP 12 VIP Kiểm tra học kỳ 1 khối 12 — Đề 1 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐIỂM: “Thà để giọt mồ hôi rơi PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM trên trang sách còn hơn để 9. SỐ BÁO DANH 10. MÃ ĐỀ THI nước mắt rơi ướt cả đề thi” Họ tên, chữ ký 1. Tên trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của cán bộ coi thi 1 Kí hiệu trường (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Điểm thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 QUICK NOTE 3. Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 4. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 Họ tên, chữ ký 3 của cán bộ coi thi 2 5. Ngày sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(Nam/Nữ) 4 6. Chữ ký của thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 7. Môn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 8. Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 THÍ SINH LƯU Ý: – Giữu cho phần phiếu phẳng, không bị bôi bẩn làm rách – Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn 8 – Dùng bút chì đen tô kín các ô trong mục: 9 Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. PHẦN TRẢ LỜI: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. A B C D A B C D 1 A B C D 26 A B C D 2 A B C D 27 A B C D 3 A B C D 28 A B C D 4 A B C D 29 A B C D 5 A B C D 30 A B C D 6 A B C D 31 A B C D 7 A B C D 32 A B C D 8 A B C D 33 A B C D 9 A B C D 34 A B C D 10 A B C D 35 A B C D 11 A B C D 36 A B C D 12 A B C D 37 A B C D 13 A B C D 38 A B C D 14 A B C D 39 A B C D 15 A B C D 40 A B C D 16 A B C D 41 A B C D 17 A B C D 42 A B C D 18 A B C D 43 A B C D A B C D A B C D 19 44 20 A B C D 45 A B C D 21 A B C D 46 A B C D 22 A B C D 47 A B C D 23 A B C D 48 A B C D A B C D A B C D 24 49 25 A B C D 50 A B C D 1
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE ĄĄĄNỘI DUNG ĐỀ ĄĄĄ CÂU 1. Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm? 2x − 3 4x + 1 −2x + 3 3x + 4 A y = . B y = . C y = . D y = . 3x − 1 x + 2 x + 1 x − 1 ɓ Lời giải. CÂU 2. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? A 12. B 11. C 10. D 6. ɓ Lời giải. CÂU 3. Đạo hàm của hàm số y = ln x2 + x + 1 là hàm số nào sau đây? −1 1 A y0 = . B y0 = . x2 + x + 1 x2 + x + 1 −(2x + 1) 2x + 1 C y0 = . D y0 = . x2 + x + 1 x2 + x + 1 ɓ Lời giải. CÂU 4. Nghiệm của phương trình 27x−1 = 82x−1 là A x = 1. B x = −3. C x = 2. D x = −2. ɓ Lời giải. CÂU 5. Tìm tất cả các điểm cực đại của hàm số y = x4 − 2x2 + 2. A x = ±1. B x = −1. C x = 0. D x = 1. ɓ Lời giải. CÂU 6. Cho khối nón có bán kính đáy bằng r, chiều cao h. Thể tích V của khối nón là 1 1 A V = πr2h. B V = r2h. C V = πr2h. D V = r2h. 3 3 ɓ Lời giải. CÂU 7. Hàm số y = x3 − 2x2 + x + 1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? Å 1 ã Å1 ã Å 1ã A − ; 1 . B ; 1 . C (1; +∞). D −∞; . 3 3 3 ɓ Lời giải. 2
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE x − 1 CÂU 8. Các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x + 1 lần lượt là A y = −1, x = −1. B y = −1, x = 1. C y = 1, x = −1. D y = 1, x = 1. ɓ Lời giải. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm CÂU 9. y số nào sau đây? 3 A y = x3 − 3x − 1. B y = −x3 − 3x − 1. C y = −x3 + 3x + 1. D y = x3 − 3x + 1. 1 O 1 −1 x −1 ɓ Lời giải. 3
- ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE CÂU 10. Cho khối nón và khối trụ có cùng chiều cao và cùng bán kính đường tròn V1 đáy. Gọi V1; V2 lần lượt là thể tích của khối nón và khối trụ. Biểu thức có giá V2 trị bằng 1 1 1 A . B 1. C . D . 3 2 π ɓ Lời giải. CÂU 11. Diện tích mặt cầu có bán kính a bằng 4 A πa2. B πa2. C 4πa2. D 2πa2. 3 ɓ Lời giải. CÂU 12. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có chiều rộng 2a và chiều dài 3a. Chiều cao của khối chóp là 4a. Thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo a là A V = 8a3. B V = 40a3. C V = 9a3. D V = 24a3. ɓ Lời giải. √ 1 1 √ a 3 b + b 3 a CÂU 13. Cho hai số thực dương a và b. Rút gọn biểu thức A = √ √ . 6 a + 6 b √3 √6 1 1 A A = ab. B A = ab. C A = √6 . D A = √3 . ab ab ɓ Lời giải. √ x2 + 2x CÂU 14. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x − 1 A 1. B 0. C 2. D 3. ɓ Lời giải. 2 CÂU 15. Tập xác định của hàm số y = (2x − x2) 3 là A R \{0; 2}. B (−∞; 0) ∪ (2; +∞). C R. D (0; 2). ɓ Lời giải. 4
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE ax + b CÂU 16. Cho hàm số f(x) = (a, b, c, d ∈ R) y cx + d có đồ thị như hình vẽ bên đây. Xét các mệnh đề sau: (1). Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +∞). (2). Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) 1 và (1; +∞). O 1 x (3). Hàm số đồng biến trên tập xác định. Số các mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là A 1. B 2. C 0. D 3. ɓ Lời giải. 2 Å1ã4x −15x+13 Å1ã4−3x CÂU 17. Cho bất phương trình −2. D m ≤ −4. ɓ Lời giải. x CÂU 19. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log5(6 − 5 ) = 1 − x bằng A 3. B 1. C 2. D 0. ɓ Lời giải. 5
- L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE PHẦN ĐỀ BÀI Ngày làm đề: / / ĐỀ KIỂM TRA LỚP 12 VIP Kiểm tra học kỳ 1 khối 12 — Đề 1 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐIỂM: “Thà để giọt mồ hôi rơi PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM trên trang sách còn hơn để 9. SỐ BÁO DANH 10. MÃ ĐỀ THI nước mắt rơi ướt cả đề thi” Họ tên, chữ ký 1. Tên trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của cán bộ coi thi 1 Kí hiệu trường (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Điểm thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 QUICK NOTE 3. Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 4. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 Họ tên, chữ ký 3 của cán bộ coi thi 2 5. Ngày sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(Nam/Nữ) 4 6. Chữ ký của thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 7. Môn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 8. Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 THÍ SINH LƯU Ý: – Giữu cho phần phiếu phẳng, không bị bôi bẩn làm rách – Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn 8 – Dùng bút chì đen tô kín các ô trong mục: 9 Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. PHẦN TRẢ LỜI: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. A B C D A B C D 1 A B C D 26 A B C D 2 A B C D 27 A B C D 3 A B C D 28 A B C D 4 A B C D 29 A B C D 5 A B C D 30 A B C D 6 A B C D 31 A B C D 7 A B C D 32 A B C D 8 A B C D 33 A B C D 9 A B C D 34 A B C D 10 A B C D 35 A B C D 11 A B C D 36 A B C D 12 A B C D 37 A B C D 13 A B C D 38 A B C D 14 A B C D 39 A B C D 15 A B C D 40 A B C D 16 A B C D 41 A B C D 17 A B C D 42 A B C D 18 A B C D 43 A B C D A B C D A B C D 19 44 20 A B C D 45 A B C D 21 A B C D 46 A B C D 22 A B C D 47 A B C D 23 A B C D 48 A B C D A B C D A B C D 24 49 25 A B C D 50 A B C D 1