Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích Lớp 12 - Chương 2 - Đề 9 (Có đáp án)

Câu 1: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y=a^x  luôn nghịch biến trên  (-∞;+∞)
B. Hàm số y=a^x  luôn đồng biến trên  (-∞;+∞)
C. Đồ thị hàm số y=a^x (a>0; a khác 1)  luôn đi qua điểm  (a;1)
D. Đồ thị các hàm số y=a^x (a>0; a khác 1) và  a=(1/a)^x đối xứng nhau qua trục trung
docx 3 trang Minh Uyên 06/04/2023 4300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích Lớp 12 - Chương 2 - Đề 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_giai_tich_lop_12_chuong_2_de_9_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích Lớp 12 - Chương 2 - Đề 9 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 9 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II Môn GIẢI TÍCH 12 Thời gian: 45 phút Câu 1: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số y a x (a 1) luôn nghịch biến trên ; B. Hàm số y a x luôn đồng biến trên ; C. Đồ thị hàm số y a x (0 a 1) luôn đi qua điểm a;1 x x 1 D. Đồ thị các hàm số y a (0 a 1) và y (0 a 1) đối xứng nhau qua trục a tung Câu 2: Cho số a 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. loga x 0 khi x 1 B. Nếu x1 x2 thì loga x1 loga x2 C. loga x 0 khi 0 x 1 D. Đồ thị hàm số y loga x có tiệm cận ngang là trục Ox Câu 3: Biểu thức x.5 x.4 x3 (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: 29 A. x 30 29 B. x 20 5 C. x11 30 D. x 29 2 3 Câu 4: Nếu log9 x 5log9 a b 3log9 ab (a, b > 0) thì x bằng: A. a4b 1 B. a13b14 C. a7b4 D. a7b 4 1 Câu 5: Hàm số y = ln x2 3x 2 có tập xác định là: x 1 A. (-2; -1) B. (- ; -2)  (-1; + ) C. (- ; -2)  (-1; + )\ 1 D. (-1; + ) 5 Câu 6: Hàm số y = 9x2 1 có tập xác định là: 1 1 1 1 1 A. R\ ;  B. (0; + ) C. R\  D. ; 3 3 3 3 3 Câu 7: Hàm số f (x) ln x(1 ln x) đạt cực trị tại điểm: 1 1 A. x = B. x = e C. x = e D. x = e e
  2. 2 1 1 1 2 2 b b Câu 8: Cho A = a b 1 2 . Biểu thức rút gọn của A là: a a A. a – 1 B. a C. a + 1 D. 2a 2 Câu 9: Hàm số f (x) log2 2x 3x 1 có đạo hàm là: 4x 3 4x 3 4x 3 A. B. C. D. 2x2 3x 1 .ln 2 2x2 3x 1 2x2 3x 1 .ln 2 1 2x2 3x 1 .ln 2 Câu 10: Cho hàm số y e x .sin x . Tìm đẳng thức đúng A. 2y – 2y’ + y” = 0 B. 2y + 2y’ + y” = 0 C. y + 2y’ + y” = 0 D. 2y + 2y’ - y” = 0 Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) ex (x 2) trên [0 ; 3] là: A. e3 B. e C. -e D. e-1 Câu 12: Nếu log12 6 a và log12 7 b thì log2 7 bằng a a a b A. B. C. D. 1 b 1 b a 1 1 a Câu 13: Cho a 0;b 0 và a2 b2 7ab . Đẳng thức nào sau đây là đúng? a b 1 a b 1 A. log7 log7 a log7 b B. log log a log b 3 2 3 2 7 3 3 a b 1 a b 1 C. log log a log b D. log7 log7 a log7 b 3 7 2 3 3 2 3 3 2 2 3 Câu 14: Nếu a 7 a 9 và log log thì b 5 b 7 A. a 1, b 1 B. 0 a 1, 0 b 1 C. 0 a 1, b 1 D. a 1, 0 b 1 5 3x 3 x Câu 15: Cho 9x 9 x 23. Khi đó bằng: 1 3x 3 x 3 1 5 7 A. B. C. D. 2 2 2 2 2 Câu 16: Tìm m để phương trình log2 x (m 2).log2 x 3m 1 0 có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1.x2 = 8. 28 4 A. m = 1 B. m = C. m = D. m = 25 3 3 Câu 17: Hàm số f (x) e 2x có đạo hàm là: A. 2e 2x . B. 2e2x . C. 2e 2x . D. e 2x . Câu 18: Số nghiệm của phương trình 6.9x 13.6x 6.4x 0 là:
  3. A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 19: Nghiệm của phương trình log (x 1)2 log (2x 1) 2 là: 3 3 A. 2 B. 3 C. 4 D. Vô nghiệm x Câu 20: Cho phương trình: 3log x 6.log 3x log 0 1 . Đặt log x t(x 0) thì pt(1) 3 9 1 3 3 9 được viết: A. t 1 0 B. 2t 1 0 C. 2t 1 0 D. 2t 1 0 ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B D B D C A D B C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA C D A A C A C B A C