Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 2 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

CÂU 33. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% năm. Biết
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được
nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người
đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi? Giả định trong
suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
A 13 năm. B 14 năm. C 12 năm. D 11 năm.

CÂU 34. Cho hình chóp đều tứ giác đều
S.ABCD có tam giác SAC đều cạnh a. Tính
bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD.

pdf 8 trang Minh Uyên 23/02/2023 6800
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 2 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_luyen_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_de_2_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề luyện tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Đề 2 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE Ngày làm đề: / / ĐỀ KIỂM TRA LỚP 12 VIP Kiểm tra học kỳ 1 khối 12 — Đề 2 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐIỂM: PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM “Thà để giọt mồ hôi rơi 9. SỐ BÁO DANH 10. MÃ ĐỀ THI trên trang sách còn hơn để Họ tên, chữ ký 1. Tên trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của cán bộ coi thi 1 Kí hiệu trường (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . nước mắt rơi ướt cả đề thi” 2. Điểm thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 3. Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 4. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 QUICK NOTE Họ tên, chữ ký 3 của cán bộ coi thi 2 5. Ngày sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(Nam/Nữ) 4 6. Chữ ký của thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 7. Môn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 8. Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 THÍ SINH LƯU Ý: – Giữu cho phần phiếu phẳng, không bị bôi bẩn làm rách – Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn 8 – Dùng bút chì đen tô kín các ô trong mục: 9 Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. PHẦN TRẢ LỜI: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. A B C D A B C D 1 A B C D 26 A B C D 2 A B C D 27 A B C D 3 A B C D 28 A B C D 4 A B C D 29 A B C D 5 A B C D 30 A B C D 6 A B C D 31 A B C D 7 A B C D 32 A B C D 8 A B C D 33 A B C D 9 A B C D 34 A B C D 10 A B C D 35 A B C D 11 A B C D 36 A B C D 12 A B C D 37 A B C D 13 A B C D 38 A B C D 14 A B C D 39 A B C D 15 A B C D 40 A B C D 16 A B C D 41 A B C D 17 A B C D 42 A B C D 18 A B C D 43 A B C D 19 A B C D 44 A B C D 20 A B C D 45 A B C D 21 A B C D 46 A B C D 22 A B C D 47 A B C D 23 A B C D 48 A B C D 24 A B C D 49 A B C D 25 A B C D 50 A B C D 12
  2. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ ĄĄĄNỘI DUNG ĐỀ ĄĄĄ QUICK NOTE 4 2 CÂU 1. Các điểm cực tiểu của hàm số y = x + 3x − 7 là A x = −1. B x = 5. C x = 0. D x = 1; x = 2. CÂU 2. Cho hình cầu có bán kính R. Thể tích của khối cầu tương ứng là 4 4 A V = πR3. B V = R3. C V = 4πR3. D V = πR3. 3 3 CÂU 3. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 2 A (1; 4). B (1; 0). C (−1; 5). D (−1; 4). CÂU 4. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 2x3 − 3x2 − 12x + 10 trên đoạn [−3; 3]. A m = −35. B m = −36. C m = −37. D m = −38. CÂU 5. Tập xác định của hàm số y = (x3 − 1)−4 là A D = R\{1}. B D = R. C D = (1; +∞). D D = [1; +∞). CÂU 6. Cho hàm số y = f(x) x −∞ −1 0 1 +∞ có bảng biến thiên như hình bên. 0 Mệnh đề nào sau đây đúng? y + 0 − + 0 − A 2 3 Hàm số nghịch biến trên y (−2; 1). −∞ −1 −1 2 B Hàm số đồng biến trên (−∞; 2). C Hàm số đồng biến trên (−1; 3). D Hàm số nghịch biến trên (1; 2). ɓ Lời giải. 1 √ CÂU 7. Rút gọn biểu thức P = x 3 . 6 x, với x > 0. 1 √ 2 A P = x 8 . B P = x2. C P = x. D P = x 9 . CÂU 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = (x − 3)(x2 + 5x + 6)(x2 + 1) với trục hoành là A 2. B 5. C 4. D 3. CÂU 9. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2x + 5 . x − 7 Å 5 ã Å 5 ã A (7; 2). B − ; 2 . C (2; 7). D − ; 7 . 2 2 5x+1 CÂU 10. Tập nghiệm của bất phương trình 2 > 4 là Å 1ã Å 1ã Å1 ã Å 1 ã A −∞; − . B −∞; . C ; +∞ . D − ; +∞ . 5 5 5 5 CÂU 11. Một khúc gỗ có dạng hình lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy là 40 cm và chiều cao là 1 m. Mỗi mét khối gỗ này trị giá 3 triệu đồng. Hỏi khúc gỗ có giá trị bao nhiêu tiền? A 1 triệu 600 nghìn đồng. B 480 nghìn đồng. C 48 triệu đồng. D 4 triệu 800 nghìn đồng. 13
  3. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE CÂU 12. Hàm số y = −2x4 + 3 đồng biến trên khoảng A (−∞; 0). B (1; +∞). C (−3; 4). D (−∞; 1). 2 CÂU 13. Tập nghiệm của bất phương trình log3 x ≤ 16 là Å 1 ã ï 1 ò A ; 81 . B ; 81 . C (−∞; 81]. D (0; 81]. 81 81 CÂU 14. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là S hình vuông cạnh a. Tam giác SAB cân và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng 60◦. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. A √ √ D a3 3 a3 3 A V = . B V = . H 6√ 2 3 √ a 7 3 C V = . D V = a 3. B C 6 x2 − 2x − 3 CÂU 15. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = và y = x + 1 là x − 2 A (2; 2). B (2; −3). C (−1; 0). D (3; 1). 2 CÂU 16. Tập nghiệm của phương trình log3 x + log3(3x) = 3 là ß1 ™ ß1™ A {3}. B ; 3 . C {1; 9}. D . 9 9 Đồ thị ở hình vẽ bên là của hàm số nào sau CÂU 17. y đây? 2x + 1 x + 3 A y = . B y = . x + 1 1 − x x − 1 x + 2 2 C y = . D y = . x + 1 x + 1 1 −1 x O ɓ Lời giải. x2 − 5x + 4 CÂU 18. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = . x2 − 1 A 1. B 0. C 3. D 2. ɓ Lời giải. 14
  4. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE CÂU 19. Cho hàm số y = x −∞ −3 0 3 +∞ f(x) có bảng biến thiên như 0 sau. Tìm tất cả các giá trị y − 0 + 0 − 0 + thực của tham số m để +∞ 2 +∞ phương trình f(x)−m = 0 có y bốn nghiệm phân biệt. A −3 −3 m > −3. B −3 ≤ m ≤ 2. C m 3. D m > 3. ɓ Lời giải. √ √ x x CÂU 21. Số nghiệm của phương trình ( 2 + 1) − ( 2 − 1) = 2. A 1. B 0. C 2. D 3. √ 2 CÂU 22. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x + 4 − x trên tập xác định của nó. √ √ A M = 3. B M = 2 2. C M = 2. D M = 4. √ x2 − 4 CÂU 23. Cho hàm số y = . Đồ thị hàm số có mấy đường tiệm cận? x + 3 A 0. B 1. C 3. D 2. ɓ Lời giải. 15
  5. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE √ CÂU 24. Đạo hàm của hàm số y = ln(x + x2 + 1) bằng √ 0 1 0 2 A y = √ . B y = x + x + 1. x + x2 + 1 1 x C y0 = √ . D y0 = √ . x2 + 1 x + x2 + 1 CÂU 25. Cho khối lập phương ABCD.A0B0C0D0 cạnh a. Thể tích của khối tứ diện 0 0 ACB D là √ a3 a3 a3 2 A V = a3. B V = . C V = . D V = . 3 4 12 CÂU 26. Tập nghiệm của bất phương trình (log x)2 − 4 log x + 3 > 0. 2 2 A (0; 2) ∪ (8; +∞). B (−∞; 2) ∪ (8; +∞). C (2; 8). D (8; +∞). ◦ CÂU 27. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và ACB’ = 30 . Tính thể tích√V của khối nón nhận được khi quay tam giác√ ABC quanh cạnh AC. 3 √ 3 3πa 3 3πa 3 A V = . B V = 3πa . C V = . D V = πa . 3 9 CÂU 28. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 cm, góc ở đỉnh bằng 60◦. Tính thể tích của√ khối nón đó. √ 8 3π 8π √ 8 3π A cm3. B cm3. C 8 3π cm3. D cm3. 3 3 9 ɓ Lời giải. CÂU 29. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD S có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên SA và mặt đáy bằng 30◦. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao A D của hình chóp S.ABCD√ . √ 2 2 πa 3 πa 3 A Sxq = . B Sxq = . O 12√ 6√ πa2 6 πa2 6 B C C S = . D S = . xq 12 xq 6 ɓ Lời giải. 16
  6. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE CÂU 30. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (a 6= 0) có đồ thị y như hình bên. Hãy chọn mệnh đề đúng. A a 0, c = 0. C a > 0, b 0, b 0. O x ɓ Lời giải. 2x − 5 CÂU 31. Cho hàm số y = . Phát biểu nào sau đây đúng. x + 3 A Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. B Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). C Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. D Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞). CÂU 32. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50π và độ dài đường sinh bằng đường kính của√ đường tròn đáy. Tính bán kính r của√ đường tròn đáy. 5 2 5 2π √ A r = . B r = 5. C r = . D r = 5 π. 2 2 CÂU 33. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. A 13 năm. B 14 năm. C 12 năm. D 11 năm. CÂU 34. Cho hình chóp đều tứ giác đều S S.ABCD có tam giác SAC đều cạnh a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. √ a 3 A R = a. B R = . A D √ 2 a 2 a C R = . D R = √ . O 2 3 B C 17
  7. ½ ½ L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 QUICK NOTE 0 0 0 CÂU 35. Cho khối lăng trụ ABC.A B C có A C thể tích bằng V . Tính thể tích khối đa diện ABCB0C0. V V B A . B . 2 4 3V 2V C . D . 4 3 A0 C0 B0 ɓ Lời giải. HẾT 18
  8. L ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 12 ½ ½ QUICK NOTE BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.D 3.D 4.A 5.A 6.D 7.C 8.D 9.A 10.C 11.B 12.A 13.B 14.C 15.C 16.B 17.A 18.A 19.D 20.C 21.A 22.B 23.C 24.C 25.B 26.A 27.A 28.A 29.D 30.B 31.A 32.A 33.C 34.D 35.D PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 9. SỐ BÁO DANH 10. MÃ ĐỀ THI Họ tên, chữ ký 1. Tên trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 0 1 của cán bộ coi thi 1 Kí hiệu trường (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Điểm thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 3. Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 4. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 Họ tên, chữ ký 3 của cán bộ coi thi 2 5. Ngày sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(Nam/Nữ) 4 6. Chữ ký của thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 7. Môn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 8. Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 THÍ SINH LƯU Ý: – Giữu cho phần phiếu phẳng, không bị bôi bẩn làm rách – Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn 8 – Dùng bút chì đen tô kín các ô trong mục: 9 Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. PHẦN TRẢ LỜI: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. A B C D A B C D 1 A B C D 26 A B C D 2 A B C D 27 A B C D 3 A B C D 28 A B C D 4 A B C D 29 A B C D 5 A B C D 30 A B C D 6 A B C D 31 A B C D 7 A B C D 32 A B C D 8 A B C D 33 A B C D 9 A B C D 34 A B C D 10 A B C D 35 A B C D 11 A B C D 36 A B C D 12 A B C D 37 A B C D 13 A B C D 38 A B C D 14 A B C D 39 A B C D 15 A B C D 40 A B C D 16 A B C D 41 A B C D 17 A B C D 42 A B C D 18 A B C D 43 A B C D 19 A B C D 44 A B C D 20 A B C D 45 A B C D 21 A B C D 46 A B C D 22 A B C D 47 A B C D 23 A B C D 48 A B C D 24 A B C D 49 A B C D 25 A B C D 50 A B C D 19